Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

PHAN PHOI CHUONG TRINH NAM HOC 20192020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.91 KB, 37 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TƠNG
TỞ TOÁN


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

MƠN TOÁN
TRUNG HỌC PHỞ THƠNG

(Tài liệu chỉ đạo chuyên môn)

Thực hiện từ năm học 2019-2020

LƯU HÀNH NỘI BỘ
HÀ NỘI – THÁNG 07-2019


Hướng dẫn thực hiện phân phối chương trình và thực hiện điều chỉnh nội dung dạy
và học mơn tốn, cấp THPT
năm học 2019-2020
1.Thời gian thực hiện:
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2019-2020.
2.Hướng dẫn thực hiện các nội dung:
+Hướng dẫn này được thực hiện dựa trên SGK (chương trình chuẩn) của Nhà xuất bản
Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, phân phối chương trình của BGD&ĐT, hướng
dẫn của SGD và kế hoạch học 8 buổi/tuần của trường THPT Lý Thánh Tông năm học
2019-2020.
+ Không ra bài tập, kiểm tra đánh giá vào những phần chương trình đã giảm tải .
+ Trong quá trình dạy và báo giảng, giáo viên thực hiện đúng phân phối chương trình
theo kế hoạch của Nhà trường theo từng tuần, từng tháng.


+Những tiết tự chọn (TC) được tăng thêm của trường, thầy (cô) chủ động soạn giáo án
ơn tập tích hợp bài tốn thực tế, tích hợp câu hỏi trắc nghiệm, các kỹ năng giải toán.
+Trong q trình dạy, thầy (cơ) báo giảng vào đầu tuần, dạy hết tiết PPCT của Sở rồi
mới đến tiết tăng cường của trường, những giờ mất tính vào giờ tăng cường và bố trí
dạy bù cho kịp tiến độ chương trình.
+Khi mất giờ thầy cơ chủ động báo BGH, lên kế hoạch dạy bù cho kịp tiến độ chương
trình, tuyệt đối không để đến cuối kỳ, cuối năm mới dạy bù.
+Kiểm tra thực hiện chương trình vào tuần 2 và tuần 4 của tháng.
+Trong quá trình thực hiện, nhà trường có thể điều chỉnh kế hoạch, điều chỉnh số tiết
trên tuần nhưng khi kết thúc học kỳ, kết thúc năm học phải đúng theo quy định; khơng
cắt xén chương trình.
3.Chuẩn bị cho năm học mới:
Trên cơ sở phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT, hướng dẫn của Sở GD&ĐT Hà
Nội và kế hoạch của nhà trường. Đề nghị các thầy cơ tham gia đánh giá và đóng góp ý kiến
xây dựng về bản phân phối chương trình mơn tốn năm học 2019-2020 để có sự điều chỉnh
phù hợp đối với từng bài, từng chương, từng khối lớp và phù hợp với đối tượng học sinh của
trường.
4.Đối với khối 12:
Trường tổ chức 3 đợt kiểm tra khảo sát
Đợt 1 tuần từ 7-12/10/2019
Đợt 2 tuần từ 13-18/1/2020
Đợt 3 tuần từ 11-16/5/2020
Các đợt thi khảo sát và thi học kỳ tập trung, thầy (cô) chuẩn bị nội dung, hướng dẫn học
sinh ôn tập theo từng giai đoạn của chương trình. Những trường hợp chậm tiến độ thầy (cơ)
phải có kế hoạch dạy bù ngay để kịp chương trình thi khảo sát đúng thời điểm.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về văn phịng nhà trường hoặc Email:


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TOÁN LỚP 10
( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)

1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở
Cả năm – 105 tiết
Học kì I:
19 tuần : 54tiết

Đại số - 62tiết
32 tiết
13tuần x 2 tiết = 26 tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết
30 tiết
12 tuần x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết

Học kì II:
18 tuần : 51 tiết

Hình học - 43 tiết
22 tiết
16 tuần x 1 tiết = 16 tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết
21 tiết
15 tuần x 1 tiết = 15 tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết

2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường
Cả năm – 185 tiết
Học kì I: 5/8-28/12/2019
19 tuần ( 95 tiết)
2 tuần dự trữ


Đại số - 62tiết
32 tiết
13tuần x 2 tiết = 26tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết

Học kì II: 30/12/2019 16/5/2020
18 tuần : (90 tiết)

30 tiết
12 tuần x 2 tiết =24tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết

Hình học - 43 tiết
22 tiết
16 tuần x 1 tiết =
16tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết
21 tiết
15 tuần x 1 tiết = 15
tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết

Tự chọn-80 tiết
41 tiết

39 tiết

Quy định số đầu điểm tối thiểu
Miệng
Tối

thiểu
1
1

Kỳ 1
Kỳ 2

Đại
số
1
1

Hệ số 1
Hình Thực
học
hành
1
1
1
1

Hệ số 2 (45’)
Hình
Đại số
học
2
1
2
1


Ktra học kỳ (90’)
Đại số
Hình học
1
1

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ƠN TẬP ĐẦU NĂM HỌC
Thời gian ơn tập từ 15/7 đến 3/8 (3 tuần x 7 tiết = 21 tiết)
Tuầ
n

Thời gian

1

15/7-20/7

2

22/7-27/7

3

29/7-3/8

TIẾT
1-2
3-4
5-6
7

8
9-10
11-13
14
15
16-17
18-21

NỘI DUNG ÔN TẬP

ND ĐIỀU CHỈNH

Hàm số bậc nhất y=ax+b
2
Hàm số bậc hai y ax
Phương trình bậc nhất
Phương trình bậc hai
Phương trình bậc hai
Định lý vi-et và ứng dụng
Phương trình chứa biến ở mẫu, phương trình vơ tỷ
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Hệ thức lượng trong tam giác vng
Ơn tập chung-kiểm tra

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHĨA
(Thực hiện từ 05/08/2019 đến 16/05/2020)
Thời
Tuần
gian


1

5/8
10/8

ĐẠI SỐ 10
62 tiết
Tiết
Tên bài
CHƯƠNG I
MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP
§1.Mệnh đề
1
(Giảm lý thuyết mệnh đề
2
chứa biến)

Tiết

1

HÌNH HỌC 10
43 tiết
Tên bài
CHƯƠNG I
VECTƠ
§1.Các định nghĩa
Bài tập cần làm:1,2,3,4


Tự chọn (TC)
80 tiết
Tiết
Chủ đề
1
2

Các định nghĩa


2

3

12/8
17/8

19/8
24/8

3
4

5

Bài tập Mệnh đề
Làm bài 1, 2, 3, 4, 5
§2-3.Tập hợp - Các phép
toán trên tập hợp


2

3

Mệnh đề

4

Tập hợp

5
6
7

Các phép tốn
tập hợp
Các tập hợp số
Tổng hiệu
véctơ
Tổng hiệu
Vectơ

§2.Tổng hiệu hai véctơ

§4.Các tập hợp số

8

4


26/8
31/8

9
6

7
5

2/9
7/9

8

6

7

9/9
14/9

16/9
21/9

8

23/9
28/9

9


30/9
5/10

10

11

7/10
12/10

14/10
19/10

Luyện tập
§5.Số gần đúng. Sai số. BT
2, 3a, 4, 5 (Không dạy II.
Sai số tuyệt đối). VD5 Tr
22 giới thiệu khái niệm độ
chính xác của 1 số gần
đúng

3

4

§2.Tổng hiệu hai véctơ

13
14


§3.Hàm số bậc hai

15

Ơn tập chương II
Bt 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4

16

Kiểm tra 45’ bài viết số1

CHƯƠNG III
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ
PHƯƠNG TRÌNH
§1.Đại cương về phương
17
trình
18 §1.Đại cương về phương
19 trình
Bài tập cần làm: 3,4

5

6

7

8


Các tập hợp số

12

Tổng hiệu
Vectơ

13

Ơn tập chương
I
(Đại số)

14

Ơn tập chương
I (Đại số)

15

Hàm số

16

Tích
Véctơ với một
số

17


Hàm số
y=ax+b

§2.Tổng hiệu hai véctơ

Ơn tập chương I. Bt 10, 11,
12, 14

CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ
BẬC HAI
§1.Hàm số
9
Bài tập 1a, 1c, 2, 3, 4
10 Không dạy ôn tập hàm số
bậc nhất.
§2.Hàm số y = ax + b.
Khơng dạy y=b. (Bỏ mục
11
I& II chuyển sang đọc
thêm)
Luyện tập 1d, 2a, 3, 4a
12

10
11

Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6.

§3.Tích của một số với một

véctơ

§3.Tích của một số với một 18
véctơ . Bài tập
19
20
Luyện tập
21
Bài tập cần làm 1, 2, 4, 5, 6
22
23

9 Kiểm tra 45’ bài viết số 1
10 §4.Hệ trục toạ độ

Hàm số bậc hai
Ôn tập chương
II(Đại số)
Ôn Kiểm tra
45’ hình
Ơn Kiểm tra
45’ đại số

24

Ơn Kiểm tra
45’ hình học

25


Đại cương về
phương trình

26

Đại cương về


12

13

14

21/10
26/10

20
21

§2.Phương trình quy về
phương trình bậc nhất, bậc
hai.
Mục I.Ơn tập về pt bậc
nhất, bậc 2; Mục II.phần
1.Phương trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối: đọc thêm

22


Luyện tập
Bài tập cần làm 7, 8.

23

§3.Phương trình và hệ
phương trình bậc nhất
nhiều ẩn

24

§3.Phương trình và hệ
phương trình bậc nhất
nhiều ẩn

28/10
2/11

4/11
9/11

25

26

15

11/11
16/11


27

16

18/11
23/11

30

Luyện tập
Bài tập cần làm:
1,2a,c,3,5a,7
Thực hành giải tốn trên
máy tính cầm tay
Hướng dẫn học sinh sử
dụng thành thạo máy tính
cầm tay giải phương trìnhhệ phương trình đơn giản.

Ôn tập chương III
Bài tập cần làm:
3a,d,4,5a,d,6,7,10

Ôn tập kỳ 1

27

11 §4.Hệ trục toạ độ

12


Ơn tập chương I
13 Bài tập cần
làm:5,6,9,10,11,12

CHƯƠNG II
TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA
HAI VECTƠ VÀ ỨNG
DỤNG
§1.Giá trị lượng giác của
góc a , với 00≤ a ≤1800 .
Phần 1,2,3 chỉ giới thiệu
về bảng GTLG của các
14 góc đặc biệt để phục vụ
cho phần góc giữa 2
vecto.Khơng dạy các nội
dung còn lại.
Bài tập cần làm: 2,5,6

18
19

20

25/11
30/11
2/12
7/12
9/12
14/12
16/12

21-12

28

Chữa và trả bài
45’ đại số

29

Chữa và trả bài
45’ hình học

30

31

Phương trìnhhệ phương
trình trình bậc
nhất nhiều ẩn
Phương trìnhhệ phương
trình trình bậc
nhất nhiều ẩn

32

Ơn tập hình
chương I

33


Ôn tập ktra đại
số bài viết số 2

Giá trị lượng
34 giác của góc α,
với 00≤α≤1800 .

§1.Giá trị lượng giác của
15
góc a , với 00≤ a ≤1800 .

35

Kiểm tra 45’
đại số bài viết
số 2

§2.Tích vơ hướng của hai
vectơ

36

Ơn tập kỳ 1

16
17

Luyện tập
Bài tập cần làm:3,5,6,7,8


phương trình
Hệ trục tọa độ

31

Ơn tập kỳ 1

20 Ôn tập kỳ 1

37
38

Ôn tập kỳ 1
Ôn tập kỳ 1

28

§1.Bất đẳng thức

21 Ơn tập kỳ 1

39

Ơn tập kỳ 1

29

§1.Bất đẳng thức
Bài tập cần làm:1,3,4,5


17

40

Bất đẳng thức

41

Bất đẳng thức

§2.Tích vơ hướng của hai
vectơ
§2.Tích vơ hướng của hai
18
vectơ
Luyện tập
19
Bài tập cần làm: 1,2,4,5


21

23/12
28/12

32

Chữa bài kiểm tra học kỳ
1


22

Chữa bài kiểm tra học kỳ
1

CHƯƠNG IV
BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
22

23

30/12/19
4/1/20

33

23

6/1
11/1

34

35
36
24

13/1
18/1


37
38
25

20/1
25/1

Tết

27/1
1/2

26

3/2
8/2

39

40
41

§2. Bất phương trình và hệ
bất phương trình bậc nhất
một ẩn
§2. Bất phương trình và hệ
bất phương trình bậc nhất
một ẩn


10/2
15/2

43

§3.Các hệ thức lượng trong
24 tam giác và giải tam giác
43

§3.Các hệ thức lượng trong
25
tam giác và giải tam giác

§3. Dấu của nhị thức bậc
nhất
Luyện tập
Bài tập cần làm:1,2a,c,3
§4. Bất phương trình bậc
nhất hai ẩn

26 Luyện tập
Bài tập cần làm:
1,3,4,6,8,9

29

17/2
22/2
24/2
29/2


45

46
47

Luyện tập
Bài tập cần làm:1,2

§5. Dấu của tam thức bậc
hai

Ôn tập chương II
28 Bài tập cần làm:
4,7,8,9,10

48

50

Luyện tập
Bài tập cần làm:1,2,3

CHƯƠNG III
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
29
§1. Phương trình của
đường thẳng


Ơn tập chương IV
Bài tập cần làm:
1,3,4,5,6,10,13
Kiểm tra 45’ : Bài viết số
45
3
Chương V. THỐNG KÊ
(từ bài 1-3 hướng dẫn học sinh
tự đọc)
46 §4. Phương sai và độ lệch
chuẩn
Bài tập cần làm: 1,2,3

Dấu nhị thức
bậc nhất

27 Luyện tập(tiếp)

44
28

44

Tích vơ hướng
Bất phương
trình và hệ bất
phương trình
bậc nhất một ẩn
Bất phương
trình và hệ bất

phương trình
bậc nhất một
ẩn

Luyện tập
Bài tập cần làm:1a.d,2,4,5

42
27

42

49

51

52
53

Dấu nhị thức
bậc nhất
Bất phương
trình bậc nhất
hai ẩn
Ơn tập hình
học chương II
Dấu tam thức
bậc hai
Dấu tam thức
bậc hai

Ơn tập kiểm
tra đại số

Ơn tập chương
IV

54
30 §1. Phương trình của
đường thẳng

55

Phương trình
đường thẳng


30

31

32

2/3
7/3

9/3
14/3
16/3
21/3


Thực hành máy tính cầm
tay
47
Bài tập cần làm:
3,4,5a.b,6a.b,7a.d,8a.d
48 Ơn tập chương V
CHƯƠNG VI
GĨC LƯỢNG GIÁC VÀ
CUNG LƯỢNG GIÁC

23/3
28/3

§1. Phương trình của
đường thẳng

§1. Cung và góc lượng giác

50

§1. Cung và góc lượng giác
§1. Phương trình của
Bài tập cần làm:
32
đường thẳng
1,2a,d,3a,c,4a,c,5a,b,6

51

53


§2. Giá trị lượng giác của
một cung
§2. Giá trị lượng giác của
một cung
Luyện tập
Bài tập cần làm:
ab,2a,b,3,4,5

57

Chữa, trả bài
ktra đại số

58

49

52
33

31

56

Thực hành
máy tính cầm
tay

33 Luyện tập

Bài tập cần làm:
34
1,2,3,5,6,7,8a,9

59
60
61
62
63
64
65

35 Kiểm tra 45’:Bài viết số 2
66
67

34

30/3
4/4

54

Luyện tập (tiếp)

36

§2. Phương trình của
đường trịn


68
69

35

36

6/4
11/4
13/4
18/4

§3. Cơng thức lượng giác

59

Ôn tập HK2

60

Ôn tập HK2

41 Ôn tập HK2

Luyện tập:
Bài tập cần làm
1,2ab,3,4a,b,5,8
Ơn tập chương VI
Bài tập cần làm:
3,4,5a,b,6a,b,7a,d,8a,


§3.Phương trình của đường
elip
38 Mục 4:liên hệ giữa đường
75
trịn và đường elip:khơng
dạy

56
37 20/4
(thi) 25/4
57

70
71
72
73
74

76

27/4
2/5

58

39

4/5
9/5


61

40

11/5
16/5

62

38

Luyện tập
37 Bài tập cần làm :
1a.2a,b,3a,6

55

Ơn tập chương VI

Ôn tập cuối năm

39 Luyện tập

77

40 Ôn tập chương III

78


Phương trình
đường thẳng
Cung và góc
lượng giác
Phương trình
đường thẳng
Ơn tập ktra
hình
Giá trị lượng
giác của một
cung
Chữa, trả bài
ktra hình
Phương trình
đường trịn
Ơn tập ktra đại
số
Kiểm tra 45’
đại số-bài viết
số 4
Ôn tập HK2
Ôn tập HK2

Phương trình
đường trịn

Cơng thức
lượng giác
Cơng thức
lượng giác

Ơn tập chương
VI - đại số

42 Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm

43 Ôn tập cuối năm

79
80

Ơn tập chương
III - hình học



PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TOÁN LỚP 11
( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở
Cả năm - 123 tiết
Học kì I
19 tuần : 72 tiết

Giải tích - 78 tiết
48 tiết
10 tuần x 3 tiết = 30 tiết
9 tuần x 2 tiết = 18 tiết
30 tiết
12 tuần x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết


Học kì II
18 tuần : 51 tiết

Hình học - 45 tiết
24 tiết
14 tuần x 1 tiết = 14 tiết
5 tuần x 2 tiết = 10 tiết
21 tiết
15 tuần x 1 tiết = 15 tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết

2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường
Cả năm – 185 tiết

Giải tích - 78 tiết

Học kì I: 5/8-28/12/2019
19 tuần ( 114 tiết)
(2 tuần dự trữ)

48 tiết
10 tuần x 3tiết =30tiết
9 tuần x 2 tiết= 18 tiết

Học kì II: 30/12/2019 16/5/2020
18 tuần : (90 tiết)

30 tiết
12 tuần x 2 tiết=24 tiết

6 tuần x 1 tiết = 6 tiết

Tự chọn
81 tiết

Hình học - 45 tiết
24 tiết
14 tuần x 1 tiết = 14
tiết
5 tuần x 2 tiết = 10 tiết
21 tiết
15 tuần x 1 tiết = 15
tiết
3 tuần x 2 tiết = 6 tiết

42 tiết

39 tiết

Quy định số đầu điểm tối thiểu
Miệng
Tối
thiểu
1
1

Kỳ 1
Kỳ 2

Đại

số
1
1

Hệ số 1
Hình Thực
học
hành
1
1
1
1

Hệ số 2(45’)
Hình
Đại số
học
2
1
2
1

Ktra học kỳ (90’)
Đại số
Hình học
1
1

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ƠN TẬP ĐẦU NĂM HỌC
Thời gian ôn tập từ 8/7 đến 3/8 (4 tuần x 6 tiết = 24 tiết)

Tuần

Thời
gian

1

8/7-13/7

2

15/7-20/7

3

22/7-27/7

4

29/7-3/8

TIẾT

NỘI DUNG ÔN TẬP

1-3
4-6
7-9
10-12
13-14

15-17
18
19-20
21-22
23-24

Ôn tập hàm số : tập xác định, tính chất chẵn lẻ…
Phương trình bậc nhất
Phương trình bậc hai-định lý viet
Giá trị lượng giác của một cung
Cơng thức lượng giác
Hệ trục tọa độ
Phương trình đường thẳng
Phương trình đường thẳng
Phương trình đường trịn
Ơn tập chung – kiểm tra

ND ĐIỀU
CHỈNH

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHĨA
(Thực hiện từ 05/08/2019 đến 16/05/2020)
Tuần

1

Thời
gian

5/8


ĐẠI SỐ 11
78 tiết
Tiế
t

Tên bài

CHƯƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG
GIÁC
1
§1.Hàm số lượng giác

HÌNH HỌC 11
45 tiết
Tiế
t

1

Tên bài

Tự chọn(TC)
81 tiết
Tiế
t

CHƯƠNG I
PHÉP DỜI HÌNH VÀ

PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
§1. §2. Phép biến hình 1

Chủ đề

Phép biến


10/8

2

12/8
17/8

Phép tịnh tiến
khơng dạy.
§3. Phép đối xứng trục
§4.Phép đối xứng tâm

2

Luyện tập (§1. §2.)
Bài tập cần
làm(tr7):1.2.3

3
§1.Hàm số lượng giác


2

4

3

4

5

19/8
24/8

26/8
31/8

2/9
7/9

Luyện tập
Bài tập cần
làm:1.2.3.5.6
§2.Phương trình lượng
giác cơ bản

6

5

Phép quay


§2.Phương trình lượng
giác cơ bản

6
7
8

Phương trình
lượng giác cơ
bản

10

Luyện tập
Bài tập cần làm:1.3.4.5

9

11

§3.Một số phương trình
lượng giác thường gặp
Mục I.ý3, mụcII.ý3: đọc
thêm, các phần cịn lại
dạy bình thường.

Phép dời hình
và hai hình
bằng nhau


6
7
8
9

13

15
16
16/9
21/9

3

§5.Phép quay

4

§6.Khái niệm về phép
dời hình và hai hình bằng
nhau
Bài tập cần làm:1.3

18
23/9
28/9

19
20


9

30/9
5/10

21
22

10

11

12
§3.Một số phương trình
lượng giác thường
gặp(tiếp)

13
14

Luyện tập
Bài tập cần
làm:1,2a,3c,5
5

17

8


3

Phép biến
hình-phép tịnh
tiến
Hàm số lượng
giác
Hàm số lượng
giác

14

7

2

4

5

12
9/9
14/9

hình-phép tịnh
tiến

Thực hành giải tốn trên
máy tính cầm tay


Ôn tập chương I
Bài tập cần
làm:1.2.4.5a.c
Kiểm tra 45’
Bài viết số 1
CHƯƠNG II
TỞ HỢP-XÁC SUẤT
§1.Quy tắc đếm
Bài tập cần làm:1.2.3.4
§2. Hốn vị - Chỉnh hợp

§7.Phép vị tự
-Nội dung dừng lại ở
mức độ xác định ảnh của
đường tròn qua phép vị
tự cho trước
-Kkhơng dạy phần tâm vị
tự của 2 đường trịn ở
mục III
- Bài tập cần làm:1.3

15

16

17
6

§8.Phép đồng dạng


7

Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3

18

Một số phương
trình lượng
giác thường
gặp
Một số phương
trình lượng
giác thường
gặp
Thực hành giải
tốn trên máy
tính cầm tay
Thực hành giải
tốn trên máy
tính cầm tay

Ôn tập kiểm
tra đại số

Phép vị tự
Ôn tập đại số
chương I

19


Quy tắc đếm

20

Quy tắc đếm


23
24
10

7/10
12/10

– Tổ hợp
§2. Hốn vị - Chỉnh hợp
– Tổ hợp

25

Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.6

26

§3. Nhị thức Niu-tơn
Bài tập cần làm:1.2.5

21

8

Luyện tập

27
11

14/10
19/10

22

23
§4. Phép thử và biến cố

9

28

Ơn tập chương I
Bài tập cần
làm:1a.c,2a.d,3.d,6,7

24
25

29
12

Luyện tập

Bài tập cần làm:2.4.6

21/10
26/10

30

§5.Xác suất của biến cố

31
13

14

15

16

28/10
2/11

§5.Xác suất của biến cố
32

33

Luyện tập
Bài tập cần làm:1.4.5

34


Thực hành giải toán trên
máy tính cầm tay

4/11
9/11

11/11
16/11

18/11
23/11

10

Kiểm tra 45’
Bài viết số 1

CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT
PHẲNG TRONG KHƠNG
GIAN.QUAN HỆ SONG
SONG
§1. Đại cương về đường
11
thẳng và mặt phẳng
§1. Đại cương về đường
12
thẳng và mặt phẳng
Bài tập cần làm:1.4.6.10

§2.Hai đường thẳng chéo
13
nhau và hai đường thẳng
song song.
§2.Hai đường thẳng chéo
nhau và hai đường thẳng
14
song song.
Bài tập cần làm:1.2.3

Ôn tập chương II
35
Bài tập cần
15
làm:1.2.3.4.5.7
Kiểm tra 45’
36
Bài viết số 2
CHƯƠNG III.
DÃY SỐ-CẤP SỐ CỘNG-CẤP 16
SỐ NHÂN
§1. Phương pháp quy
37
nạp tốn học
§1. Phương pháp quy
38
nạp tốn học
17
Bài tập cần làm:1.4.5
39

§2.Dãy số

26
27

Chữa, trả bài
ktra đại số
Hốn vị Chỉnh hợp –
Tổ hợp

Hốn vị Chỉnh hợp –
Tổ hợp
Ơn tập kiểm
tra 45’ hình
Nhị thức
Niutơn
Nhị thức
Niutơn
Ơn tập hình
chương I

28

Xác suất của
biến cố

29

Xác suất của
biến cố


30

Đại cương về
đường thẳng
và mặt phẳng

31

Ôn tập kiểm
tra 45’ đại số

§3.Đường thẳng và mặt
phẳng song song.

32

Ơn tập đại số
chương II

§3.Đường thẳng và mặt
phẳng song song

Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3

33
34

Đường thẳng

và mặt phẳng
song song
Chữa, trả bài


ktra đại số.
17

18
19

25/11
30/11
2/12
7/12
9/12
14/12

20

16/12
21-12

21

23/12
28/12

40
41

46
47
42
43
44
45
48

§2.Dãy số
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.4.5
Ơn tập HK1
Ơn tập HK1
§3.Cấp số cộng
Bài tập cần làm:2.3.5
§4.Cấp số nhân
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.5
Ôn tập chương III.
Bài tập cần làm:5.6.7.8.9
Chữa ,trả bài ktra học
kỳ 1

18
19
22
23
20

§4.Hai mặt phẳng song

song
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.4
Ôn tập HK1
Ôn tập HK1
Luyện tập hai mặt phẳng
song song

35

Ôn tập HK1

36

Ôn tập HK1

37
38
39
40

Ôn tập HK1
Ôn tập HK1
Cấp số cộng

21

Ôn tập chương II
Bài tập cần làm:1.2.3.4


41

Cấp số nhân

24

Chữa, trả bài ktra học
kỳ 1

42

Cấp số nhân

25

§5.Phép chiếu song song
Hình biểu diễn của một
hình khơng gian

CHƯƠNG IV
GIỚI HẠN
22

30/12/19
49
4/1/20

§1.Giới hạn của dãy số

50


23

24

25
26
Tế
t

27

6/1
11/1

13/1
18/1

20/1
25/1

51
52

§1.Giới hạn của dãy số
Luyện tập
Bài tập cần làm:3.4.5.7

29


44
45

26

Luyện tập
46

53

47
§2. Giới hạn của hàm số

27

Ơn tập chương II

54

48

55

§2. Giới hạn của hàm số

49

56

Luyện tập

Bài tập cần làm:3.4.6

50

Ôn tập đại số
chương III
Giới hạn của
dãy số
Giới hạn của
dãy số
Giới hạn của
dãy số
Ôn tập hình
học chương II
Giới hạn của
hàm số
Giới hạn của
hàm số
Giới hạn của
hàm số

27/1
1/2

3/2
8/2

57
§3. Hàm số liên tục
58


28

43

10/2
15/2

17/2
22/2

59
60
61
62

Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.6

CHƯƠNG III
VECTƠ TRONG KHƠNG
GIAN.QUAN HỆ VNG
GĨC TRONG KHƠNG
GIAN
§1. Vectơ trong khơng
28
gian

51


Hàm số liên
tục

52

Hàm số liên
tục

29

§1. Vectơ trong khơng
gian
Bài tập cần làm:2.3.4.6.7

53

Ơn tập kiểm
tra đại số

30

§2.Hai đường thẳng
vng góc

54

Vectơ trong
khơng gian

Ơn tập chương IV

Kiểm tra 45’
Bài viết số 3
CHƯƠNG V


ĐẠO HÀM
63

§1. Định nghĩa và ý
nghĩa của đạo hàm

55

56
30

24/2
29/2

64

§1. Định nghĩa và ý
nghĩa của đạo hàm

31

§2.Hai đường thẳng
vng góc
Bài tập cần làm:1.2.4.5.6


57
58

65
31

2/3
7/3

66

32

9/3
14/3

67
68

Luyện tập
Bài tập cần
làm:2.3a.5.7

59
32

§2. Quy tắc tính đạo
hàm
§2. Quy tắc tính đạo
hàm

Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.4

§3.Đường thẳng vng
góc với mặt phẳng
60

33

§3.Đường thẳng vng
góc với mặt phẳng

61
62
63

33

16/3
21/3

69

§3.Đạo hàm của các
hàm số lượng giác

34

Luyện tập
Bài tập cần làm:3.4.5.8


64
65
66

34

23/3
28/3

70

§3.Đạo hàm của các
hàm số lượng giác

35

Kiểm tra 45’
Bài viết số 2
67

35

30/3
4/4

71

Luyện tập
Bài tập cần làm:3.6.7

Kiểm tra 45’
Bài viết số 4

36

6/4
11/4

72

37

13/4
18/4

77

Ơn tập hk2

38
Thi

20/4
25/4

73

§4. Vi phân
Bài tập cần làm:1..2


39

27/4
2/5

74

§5. Đạo hàm cấp hai
Bài tập cần làm:1.2

36
37
38
42
43
39
40

41

§4. Hai mặt phẳng vng
góc
Luyện tập
Bài tập cần
làm:3.5.6.7.10
Ơn tập hk2
Ơn tập hk2
§5.Khoảng cách
Luyện tập
Bài tập cần làm 2.4.8

Ơn tập chương III
Bài tập cần làm:3.6.7

68
69

Hai đường
thẳng vng
góc
Hai đường
thẳng vng
góc
Chữa, trả bài
ktra đại số
Định nghĩa và
ý nghĩa của
đạo hàm
Định nghĩa và
ý nghĩa của
đạo hàm
Định nghĩa và
ý nghĩa của
đạo hàm
Quy tắc tính
đạo hàm
Quy tắc tính
đạo hàm
Quy tắc tính
đạo hàm
Đường thẳng

vng góc với
mặt phẳng
Ơn tập kiểm
tra hình học
Đường thẳng
vng góc với
mặt phẳng
Đạo hàm của
các hàm số
lượng giác
Hai mặt phẳng
vng góc
Ơn tập kiểm
tra đại số

70
71

Ơn tập hk2

72
73

Ơn tập hk2

74

Chữa trả bài
ktra hình học


75
76
77

Chữa trả bài
ktra đại số
Chữa bài ktra
học kỳ 2


75
40

4/5
9/5

76

41

11/5
16/5

78

Ôn tập chương V
Bài tập cần
làm:1.2.3.5.7
Ôn tập cuối năm
44

Bài tập cần làm:
3.5.6.7.8.10.13.15.17.18.
20

Ôn tập cuối năm

Ôn tập cuối năm

Ôn tập cuối năm

45

78
Khoảng cách
79
80
81

Vi phân-Đạo
hàm cấp 2


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TOÁN LỚP 12
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở
Cả năm - 123 tiết
Học kì I:
19 tuần : 72 tiết

Giải tích - 78 tiết

48 tiết
10 tuần x 3 tiết = 30 tiết
9 tuần x 2 tiết = 18 tiết
30 tiết
12 tuần x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần sau x 1 tiết = 6 tiết

Học kì II:
18 tuần : 51 tiết

Hình học - 45 tiết
24 tiết
14 tuần x 1 tiết = 14 tiết
5 tuần x 2 tiết = 10 tiết
21 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
3 tuần sau x 2 tiết = 6 tiết

2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường
Cả năm - 176 tiết
Học kì I: (5/87/12/2019)
18 tuần ( 88 tiết)
Học kì II: (9/12/201911/4/2020)
17 tuần ( 88 tiết)

Giải tích - 78 tiết
Hình học -45 tiết
48 tiết
24 tiết
10 tuần x 3 tiết =30 tiết 14 tuần x 1 tiết = 14 tiết

9 tuần x 2 tiết = 18 tiết
5 tuần x 2 tiết = 10 tiết
30 tiết
21 tiết
12 tuần x 2 tiết =24 tiết 15 tuần đầu x1 tiết=15 tiết
6 tuần saux 1 tiết=6 tiết 3 tuần sau x 2 tiết = 6 tiết

Tự chọn -53 tiết
16 tiết
37 tiết

3.Quy định số đầu điểm tối thiểu
Miệng
Tối
thiểu
1
1

Kỳ 1
Kỳ 2

Đại
số
1
1

Hệ số 1
Hình Thực
học
hành

1
1
1
1

Hệ số 2(45’)
Hình
Đại số
học
2
1
2
1

Ktra học kỳ (90’)
Đại số
Hình học
1
1

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ƠN TẬP ĐẦU NĂM HỌC
Thời gian ôn tập từ 8/7 đến 3/8 (4 tuần x 5 tiết = 20 tiết)
Tuần

Thời
gian

1

8/7-13/7


2

15/7-20/7

TIẾT

NỘI DUNG ÔN TẬP

1-3
4-5
6-7

Giới hạn hàm số
Đạo hàm và phương trình tiếp tuyến
Vi phân và đạo hàm cấp 2
Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức
bậc hai
Áp dụng giải phương trình y ' 0 , các bất

8-9
10
11-12
3

22/7-27/7

13
14-15
16


4

29/7-3/8

17-18
19-20

phương trình y '  0; y ' 0; y '  0; y ' 0
Áp dụng giải phương trình y ' 0 , các bất
phương trình y '  0; y ' 0; y '  0; y ' 0
Nhắc lại tính chất một số hình khơng gian
thường dùng: Chóp, lăng trụ, lập phương.....
Quan hệ vng góc trong khơng gian-quan hệ
song song
Quan hệ vng góc trong khơng gian-quan hệ
song song
Khoảng cách
Ơn tập chung – kiểm tra

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHĨA
(Thực hiện từ 05/08/2019 đến 11/04/2020)

ND ĐIỀU
CHỈNH


Tuần

1


Thời
gian

5/8
10/8

ĐẠI SỐ 12
78 tiết
Tiế
t

CHƯƠNG I
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ
KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ
HÀM SỐ
§1.Sự đồng biến và nghịch
1
biến của hàm số
2
Mục I:HĐ1 và ý 1:không dạy
Luyện tập
3
Bài tập cần làm:
1(a,b,c),2(a,b),3.4.5
4

2

12/8

17/8

19/8
24/8

§2.Cực trị của hàm số

6

§2.Cực trị của hàm số

8
9

4

5

26/8
31/8

2/9
7/9

10
11

§4. Đường tiệm cận

12


Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2

14
15

6

9/9
14/9

16
17

7

16/9
21/9

Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.4
§3.Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
Mục II: HĐ1 và HĐ3: khơng
dạy
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3

13


18

Tiết

Tên bài

§5.Khảo sát sự biến thiên và
vẽ đồ thị hàm số
Mục II. HĐ1,HĐ2, HĐ3,
HĐ4, HĐ5:khơng dạy
§5.Khảo sát sự biến thiên và
vẽ đồ thị hàm số
Luyện tập
Bài tập cần làm:5.6.7
Ôn tập chương I
-Bài tập cần làm:6.7.8.9
-Hướng dẫn học sinh sử
dụng máy tính cầm tay

Tự chọn(TC)
53 tiết
Tiế
Chủ đề
t

CHƯƠNG I
KHỐI ĐA DIỆN

1


§1. Khái niệm về
khối đa diện

Luyện tập

5

7
3

Tên bài

HÌNH HỌC 12
45 tiết

1
2

§1. Khái niệm về
khối đa diện
2

3
3

4

5


6

§1. Khái niệm về
khối đa diện
Bài tập cần làm:3.4

4

§2.Khối đa diện lồi
và khối đa diện đều
5
Mục II:chỉ giới thiệu
định lí và minh họa
hình1.20. Các nội
dung cịn lại của
6
trang 16-17 và HĐ4
khơng dạy.
§2.Khối đa diện lồi
và khối đa diện đều
Bài tập cần
làm:1.2.3
§3.Khái niệm về
thể tích của khối đa
diện

7

8
7


§3.Khái niệm về
thể tích của khối đa
diện

9

Sự đồng biến
và nghịch
biến của hàm
số
Sự đồng biến
và nghịch
biến của hàm
số
Cực trị của
hàm số
Cực trị của
hàm số
Giá trị lớn
nhất và giá
trị nhỏ nhất
của hàm số
Giá trị lớn
nhất và giá
trị nhỏ nhất
của hàm số

Khảo sát sự
biến thiên và

vẽ đồ thị
hàm số
Ôn tập ktra
đại số
Khảo sát sự
biến thiên và
vẽ đồ thị
hàm số


19
20

8

23/9
28/9

CHƯƠNG II
HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ
MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARIT
21
§1.Lũy thừa
22
23
24

9

30/9

5/10

25

26
10
KS
1

7/10
12/10

28

30
14/10
19/10

31

32
12

21/10
26/10

33
34
35


13

28/10
2/11

14
15

11/11
16/11

thừa y  x .Phần cịn lại mục
III khơng dạy
Luyện tập
Bài tập:1.2.4.5


§3.Lơgarit
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.4.5
§4. Hàm số mũ. Hàm số
lôgarit
MụcI ý 3, mụcII ý 3. chỉ giới
thiệu dạng đồ thị và bảng
tóm tắt các tính chất của
hàm số mũ, hàm số
logarit.Phần cịn lại các mục
I,II khơng dạy
Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.5

§5.Phương trình mũ và
phương trình lơgarit

12

Khái niệm về
thể tích của
khối đa diện

13

9

Luyện tập
Bài tập cần
làm:1.2.4.5

10

Luyện tập

11

Ôn tập chương I
Bài tập cần
làm:6.8.9.10.11

12

Ơn tập chương I


14

Ơn tập khảo
sát

38
39
40

15

Ơn tập ktra
hình học

16

Ơn tập ktra
đại số

Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.4

36
37

4/11
9/11

Luyện tập

Bài tập cần làm:1.2.3.4
§2.Hàm số lũy thừa
Mục III.chỉ giới thiệu dạng
đồ thị và bảng tóm tắt các
tính chất của hàm số lũy

8

§3.Khái niệm về
thể tích của khối đa
diện

11

27

29

11

10

Kiểm tra 45’:Bài viết số 1

Khảo sát sự
biến thiên và
vẽ đồ thị
hàm số

Kiểm tra 45’:Bài

viết số 1
CHƯƠNG II
MẶT NĨN-MẶT TRỤMẶT CẦU

13
§6.Bất phương trình mũ và
bất phương trình lơgarit
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2
Ơn tập chương II
Kiểm tra 45’: Bài viết số 2

14
15
16

§1. Khái niệm mặt
trịn xoay
Luyện tập


16

17

18/11
23/11

25/11
30/11


CHƯƠNG III
NGUN HÀM-TÍCH PHÂN
VÀ ỨNG DỤNG
§1.Ngun hàm
Khơng dạy
41
Mục I. HĐ1,Mục II
HĐ6,HĐ7
42
43 §1.Ngun hàm
44
45

17

47

Ơn tập

23

§2.Mặt cầu
Mục I.ý 4 và HĐ1
khơng dạy
Luyện tập
Bài tập cần
làm:2,4,5,7,10
Ôn tập chương II
Bài tập cần

làm:2.5.7
Ôn tập chương II

48

Ôn tập

24

Ôn tập

46

Luyện tập
Bài tập cần làm:2.3.4

18
19
20
21
22

18

2/12
7/12

Bài tập cần
làm:2.3.5.7.8.9


CHƯƠNG III
PHƯƠNG PHÁP TỌA
ĐỘ TRONG KHƠNG
GIAN
49
19

25
§2.Tích phân
Khơng dạy Mục I. HĐ1,HĐ2

9/12
14/12

50

51
20

21

§2.Tích phân

§1. Hệ tọa độ trong
không gian
26

18

27


19
Luyện tập
Bài tập cần
làm:1a,4a,5.6

16/12
21-12

23/12
28/12

52

Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.4.5

28

53

Luyện tập

29

54

22 30/12/19 55
4/1/20


§3.Ứng dụng của tích phân
trong hình học

§3.Ứng dụng của tích phân
trong hình học
Khơng dạy Mục I. HĐ1

17

30

31

20
§2.Phương trình mặt
21
phẳng
Mục I :chỉ giới thiệu
định nghĩa véc tơ
pháp tuyến,tích có
hướng, cơng nhận
22
khơng chứng minh
biểu thức tọa độ của
tích có hướng
Luyện tập
23
24
25
26


Phương trình
mũ và phương
trình lơgarit
Phương trình
mũ và phương
trình lơgarit
Bất phương
trình mũ và
bất phương
trình lơgarit
Bất phương
trình mũ và
bất phương
trình lơgarit

Ngun hàm
-Tích phân

Ngun hàm
-Tích phân
Hệ tọa độ
trong khơng


32
23

6/1
11/1


24
KS
2

13/1
18/1

25

20/1
25/1

26
Tết

27/1
1/2

56

57

Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.4

Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.3.4

58


Ôn tập chương III
Bài tập cần làm:3.4.5.6.7

59

Kiểm tra 45’: Bài viết số 3

33

34

35

Luyện tập
§3.Phương trình
đường thẳng trong
khơng gian

27
28

§3.Phương trình
đường thẳng trong
khơng gian

30

§3.Phương trình
đường thẳng trong

khơng gian

29

31
32

gian
Ơn tập khảo
sát
Ơn tập kiểm
tra đại số
Phương trình
mặt phẳng
Phương trình
mặt phẳng

CHƯƠNG V
SỐ PHỨC
60
27

28

3/2
8/2

10/2
15/2


61
62
63
64

29

17/2
22/2

65

30

24/2
29/2

66

67

31

32

2/3
7/3

9/3
14/3


33

16/3
21/3

34

23/3
28/3

68

§1.Số phức
Luyện tập
Bài tập cần làm:1.2.4.6
§2. Cộng , trừ và nhân số
phức

36

Luyện tập
Bài tập cần làm: 1,2(a,b),3.4

33
34
35
36

37


Luyện tập
37

§2. Cộng , trừ và nhân số
phức
Luyện tập
Bài tập cần làm:
1(a,b),2(a,b),3(a,b),4,5
§3. Phép chia số phức-Luyện
tập
Bài tập cần làm:
1(b,c),2,3(a,b),4(b,c)
§4.Phương tình bậc hai với
hệ số thực

Luyện tập
Bài tập cần
làm:1(a,c,d),3a,4.6.
9

38

Ơn tập chương III
Bài tập cần
làm:2.3.4.6.8.11

39

Ôn tập chương III


40

Kiểm tra 45’: Bài
viết số 2

38

39

Ơn tập kiểm
tra hình học

40

Số phức và
các phép
tốn

Ơn tập

69

Ơn tập chương IV

42

70

Ôn tập chương IV


43
44

71

Kiểm tra 45’: Bài viết số 4

72
73
74

Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập

75

Ôn tập

45
42

Ôn tập

43

Ôn tập

Ôn tập đại số

chương III
Số phức và
các phép
tốn

41
41

Ứng dụng
của tích phân
trong hình
học

46
47
48
49

Phương trình
bậc hai với
hệ số thực
Ơn tập kiểm
tra đại số
Phương trình
đường thẳng
trong khơng
gian
Ơn tập đại số
chương IV
Ơn tập hình

học chương
III


35
36

30/3
4/4
6/4
11/4

76
77

Ơn tập

44

Ơn tập

78

Ơn tập

45

Ơn tập

50

51
52
53

Sử dụng
MTCT áp
dụng giải
tốn.



×