Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chuong I 2 Hinh thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.83 KB, 16 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ

Phát biểu định lý về tổng số đo
các góc trong một tứ giác.
C

B
450
A

1100

700

D

Tính góc B?


C

B
450
A

1100

700

D



Tên cặp cạnh đối?
Tổng 2 góc B và C ?
Nhận xét ?


Bài 2: HÌNH

THANG

1. Định nghĩa :
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Đáy bé

B

AB, CD là hai cạnh đáy
n
Cạ

b ên

A



Cạn
h

h


AD, BC là hai cạnh bên
n

D
H

Đáy lớn

C


Bài 2: HÌNH
?1

Cho hình vẽ

B

THANG

E

C
60

750

F


0

600

D

A
a)

N

I

G

1200

750

1050

H
b)

1150

M

K
c)


a) Tìm các tứ giác là hình thang.
b) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của
hình thang ?


Bài 2: HÌNH
?2

Hình thang ABCD có đáy AB, CD.
A

1

B

2
1 2

D

THANG

Hình 16

C

GT Hình thang ABCD
AD // BC
KL AD = BC, AB = CD


Vẽ đường chéo AC
Xét  ADC và  ABC ta có:
AC: cạnh chung








A2 C1 ; A1 C2 (so le trong)
  ADC =  ABC (g-c-g)  AD BC; AB CD


Bài 2: HÌNH
?2

D

THANG

Hình thang ABCD có đáy AB, CD.

A
1

2
/


B

/

1

Hình 17

2
C

GT Hình thang ABCD
AB = CD
KL AD // BC, AD = BC

Vẽ đường chéo AC
Xét  ADC và  ABC ta có:
AC: cạnh chung
AB
=
DC
(gt)


A2  A1 (so le trong)

  ADC =  ABC (c-g-c)



Bài 2: HÌNH

THANG

1. Định nghĩa:
Nhận xét:
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên
song song thì hai cạnh bên bằng nhau,
hai cạnh đáy bằng nhau.
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhau thì hai cạnh bên song song và
bằng nhau.


Bài 2: HÌNH

THANG
2. Hình thang vng:
A
D

B

C

Hình thang vng là hình thang có
một góc vng.




BÀI TẬP

Bài 7/71: Tìm x và y
A
X

D

800
a)

400

Y

C

B

Ta có:




0

A D 180
0
0
x  80 180

0
0
0
x 180  80 100

Tương tự:



0

B  C 180
0
0
40  y 180
0
0
0
y 180  40 140


BÀI TẬP

Bài 7/71: Tìm x và y
C

2

500


B

Y

1

Ta có:


0

B1 180  B2


A



1

b)


0

0

B1 180  50 130

2


X



700

D
0

B1  C 180 (2 góc kề 1 cạnh bên)
0

0

0

0

130  y 180  y 180  130 50

0

0


BÀI TẬP

Bài 7/71: Tìm x và y
2


500

B

Y

1

C

Ta có:


D1 180  D2


2

X

A

1

0

0

D1 180  70 110


D

b)


700

0





0

A D1 180 (2 góc kề 1 cạnh bên)
0

0

x  110 180  x 1800  1100 700

0


BÀI TẬP

Bài 8/71:


D

GT AB // CD




0
A D 20 ; B 2 C



KL 
A ?; B ?; C ?; D ?

B

A









C

Ta có:A D 200

0
A

D

180

0

0

180  20
 A
1000
2

0
0
0
 D 180  100 80






Ta có: B 2 C


Mà B  C 1800



0

2C  C 180
0
3 C 180
0
C 60


0
0
B 2 C 2.60 120


Hướng dẫn về nhà
- học thuộc bài .
- Làm bài tập 9/ 71 SGK
*Hướng dẫn: Tam giác ABC cân tại B nên
góc BAC bằng góc BCA mà góc BAC bằng góc
CAD từ đó ta có hai góc so le trong bằng nhau.


Cạnh đáy

A

Cạ
n


Cạn
h

b ên

Đường cao

D
H

B

Cạnh đáy

h


n
C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×