Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

BÁO CÁO ĐỒ ÁN CUỐI KÌPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VỚI UMLĐề tài:QUẢN LÍ CỬA HÀNG QUẦN ÁO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.36 KB, 35 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN

BÁO CÁO ĐỒ ÁN CUỐI KÌ
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VỚI UML
Đề tài:
QUẢN LÍ CỬA HÀNG QUẦN ÁO.
Giảng viên hướng dẫn :
*Cô Cao Thị Nhạn
*Thầy Dương Phi Long
Lớp : IS215.H11.HTCL
Sinh viên thực hiện:
Nhóm 2:
STT
1
2
3

MSSV
Họ và tên
Điện thoại
14521133
Bùi Quang Minh
01696623632
14521118
Nguyễn Phạm Kỳ Điền
14520189 Trần Anh Đức
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 11 năm 2016

Email



Lời cảm ơn
Đầu tiên, nhóm 2 xin gởi lời cảm ơn chân thành đến tập thể quý Thầy Cô Trường
Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM và quý Thầy Cô khoa
Hệ thống thông tin đã giúp cho nhóm tác giả có những kiến thức cơ bản làm nền


tảng để thực hiện đề tài này. Đặc biệt, nhóm 2 xin gửi lời cảm ơn và lòng biết ơn
sâu sắc nhất tới Cô Cao Thị Nhạn và Thầy Dương Phi Long. Thầy Cơ đã trực tiếp
hướng dẫn tận tình, sửa chữa và đóng góp nhiều ý kiến quý báo giúp nhóm 2 hồn
thành tốt báo cáo mơn học của mình. Trong q trình thực hiện, nhóm 2 khơng
tránh khỏi những thiếu sót. Chính vì vậy, nhóm chúng em rất mong nhận được
những sự góp ý từ phía các Thầy Cơ nhằm hồn thiện những kiến thức mà nhóm 2
đã học tập và là hành trang để nhóm tác giả thực hiện tiếp các đề tài khác trong
tương lai.
Xin chân thành cảm ơn các quý Thầy Cô !
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Con người hiện đại ngày nay đã văn minh và hiện đại hơn rất nhiều vì vậy mà vấn
đề vật chất và tinh thần đã càng ngày càng nâng cao. Trong đó có việc ăn mặc sao
cho đẹp, sao cho ra ngồi thật lộng lẫy cuốn hút. Người ta đã ít quan tâm đến giá
mà đã quan tâm nhiều đến chất lượng. vì vậy ngành thời trang bây giờ đang rất
phát triển. dựa vào đó việc kinh doanh quần áo củng phát triển không kém. Vậy mở
shop quần áo như thế nào để có sực cạnh tranh và phát triển bền vững?
1.2 GIẢI PHÁP
Để có thể có sự cạnh tranh và phát triển bền vững, nhóm đưa ra giải pháp là tạo
một ứng dụng quản lý hệ thống shop quần áo, để nhân viên bán hàng có thể cập
nhập các thơng tin sản phẩm trong cửa hàng một cách tiện lợi, nhanh chóng. Đồng
thời hệ thống cịn giúp cho cơng việc quản lý shop và chăm sóc khách hàng được
tiện lợi, nhanh chóng và hiệu quả hơn.
1.3 MỤC TIÊU
Xây dựng ứng dụng quản lý shop quần áo đáp ứng những yêu cầu sau:

+Quản lý shop một cách chặt chẽ, chính sát, hạn chế thất thoát sản phẩm.
+Quản lý và kết xuất báo cáo một cách chính xác.
+Quản lý thơng tin và giao dịch của khách hàng.
+Cập nhập sản phẩm mới một cách nhanh chóng cho cửa hàng.
+Thơng tin được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu, giúp truy xuất, sao lưu và phục hồi
dễ dàng, đồng bộ, nhanh chóng và đáng tin cậy.
1.4 PHẠM VI
Do thời gian thực hiện đồ án có hạn, việc xây dựng ứng dụng quản lý hệ thống
shop quần áo sẽ tập trung vào các chức năng chính bao gồm: quản lý thơng tin
khách hàng, quản lý các thơng tin nhập, xuất quần áo, tin học hóa quy trình mua


hàng cho khách hàng, và quản lý thông tin cũng như giao dịch và ghi nhận phản
hồi của người dùng.
1.5 CÔNG CỤ SỬ DỤNG
- Microsoft SQL Server 2014: Hệ quản trị CSDL quan hệ.
- NetBeans IDE 8.1: để xây dựng ứng dụng.
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH YÊU CẦU
2.1 KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG
2.1.1
Kế hoạch phỏng vấn tổng quan
Hệ thống: Cửa hàng quần áo
Người lập: Bùi Quang Minh
STT
Chủ đề

Yêu cầu

Ngày lập: 10/11/2016
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc


2.1.2 Hiện trạng tổ chức
2.1.3 Các quy trình nghiệp vụ
2.2 PHÂN TÍCH U CẦU
2.2.1 Yêu cầu chức năng.
2.2.1.1 Yêu cầu lưu trữ
Tính năng lưu trữ là yêu cầu quan trọng nhất của hệ thống là cơ sở để thực hiện
phần lớn các tính năng của hệ thống, để đảm bảo việc quản lý shop quần áo có hiệu
quả hệ thống cần lưu trữ những thông tin sau:
- Thông tin về cửa hàng: cửa hàng, sản phẩm, nhân viên, khách hàng, nhà sản
xuất, hóa đơn.
- Thơng tin về người dùng: tên nhân viên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ, điện thoại,
email, cmnd, ngay bắt đầu, mật khấu.


2.2.1.2 u cầu về tính năng
Ngồi chức năng lưu trữ, hệ thống còn phải đáp ứng được những yêu cầu sau:
- Chức năng truy vấn: hệ thống phải luôn đáp ứng các yêu cầu truy vấn từ người
dung như: tìm thơng tin sản phẩm, tìm thơng tin người dùng, thơng tin khách hàng,
thơng tin hóa đơn…
- Chức năng thống kê, báo cáo: giúp nhân viên quản lý theo dõi tình hình chung
của cửa hàng quần áo.
- Chức năng cập nhật: hệ thống phải đảm bảo chức năng cập nhật được thuận tiện
và tránh tối đa lỗi do sơ xuất của người sử dụng.
2.2.2 Yêu cầu phi chức năng.
- Yêu cầu về giao diện:
+Đẹp.
+Tiện lợi, dễ sử dụng.
+Giao diện thay đổi theo thời điểm thích hợp, sinh động.
- Yêu cầu chất lượng:

+Tính tiến hóa: Dễ dàng trong lúc nâng cấp
+Tính tiện dụng:
Hệ thống có giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
Các đặc tả và hướng dẫn sử dụng rõ ràng.
+Tính hiệu quả:
Hệ thống hoặt động ổn định.
Hệ thống giúp đỡ khách hàng tìm kiếm sản phẩm một cách nhanh
chóng, chính xác nhất.


CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1 MƠ HÌNH USECASE.

3.2 Danh sách các tác nhân của hệ thống.
STT
Tác nhân của hệ thống
1
Quản trị hệ thống
2
Quản lí kho
3
Nhân viên bán hàng
3.3 Danh sách usecase.
STT Use case
1
Quản lý thông tin khách

Ý nghĩa
Người quản trị hệ thống
Người nhân viên kho

Người nhân viên bán
hàng

Ý nghĩa
Nhân viên bán hàng thêm, sửa, xóa thơng tin


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

hàng
khách hàng
Xem thông tin khách hàng Nhân viên bán hàng xem thơng tin khách hàng
Tìm kiếm các mặt hàng
Nhân viên bán hàng tìm kiếm các thống tin mặt
hàng trong hệ thống
Tạo hóa đơn
Nhân viên bán hàng tạo hóa đơn
Cập nhập thông tin hàng
Nhân viên bán hàng cập nhập thông tin hàng

hóa
hóa
Đăng nhập
Người dùng đăng nhập hệ thống
Yêu cầu báo cáo
Nhân viên bán hàng, quản lý hệ thống yêu cầu
báo cáo
Quản lý nhân viên
Quản lý hệ thống thêm, sửa xóa thơng tin nhân
viên
Phân quyền
Quản lý hệ thống thực hiện phân quyền cho
nhân viêne
Quản lý cửa hàng
Quản lý hệ thống thêm, sửa, xóa thơng tin cửa
hàng
Xuất hàng
Quản lý kho thực hiện cập nhập thơng tin hàng
hóa
Nhập hàng
Quản lý kho thực hiện cập nhập thơng tin hàng
hóa
Quản lý tồn kho
Quản lý kho thực hiện cập nhập thơng tin hàng
hóa

3.4 Đặc tả Usecase và sơ đồ hoạt động (Activity Diagram).
3.4.1 Quản lý thông tin khách hàng
Tên usecase: quản lý thông tin khách hàng
Mô tả: Nhân viên bán hàng thêm, sửa, xóa thơng tin khách hàng

Luồng sự kiện
Quản lý thông tin khách hàng
Người dùng
Hệ thống

CSDL


Chọn chức năng
xóa
Xử lý dữ liệu
Khơng hợp lệ
Thơng báo khơng hợp lệ
Hợp lệ
Thơng báo xác nhận xóa
Đồng ý

Khơng đồng ý

Thêm, sửa

Hiển thị khung nhập các
thông tin

Nhập các thông tin cần thiết
Kiểm tra các trường bắt buộc
Hợp lệ
Kiểm tra thông tin
Không hợp lệ
Thông báo thiếu hoặc sai

thông tin
Không hợp lệ
Thông báo không hợp lệ
Hợp lệ
Hiển thị danh sách khách hàng

Lưu thông tin


Tiền điều kiện:Nhân viên bán hàng đăng nhập thành công hệ thống
Hậu điều kiện:Thông tin được cập nhập xuống CSDL
Mối quan hệ:Nhân viên bán hàng và hệ thống quản lý khách hàng

3.4.2 Xem thông tin khách hàng
Tên usecase: Xem thông tin khách hàng
Mô tả: Nhân viên bán hàng xem thông tin khách hàng
Luồng sự kiện
Xem thông tin khách hàng
Người dùng
Hệ thống

CSDL


Nhập từ khóa

Tìm kiếm thơng tin

Lỗi
Thơng báo khơng tìm thấy

thơng tin

Thành công

Hiển thị thông tin khách
hàng

Tiền điều kiện:Nhân viên bán hàng đăng nhập thành công hệ thống
Hậu điều kiện:Không
Mối quan hệ:Người dùng và hệ thống quản lý khách hàng
3.4.3 Tìm kiếm các mặt hàng
Tên usecase:Tìm kiếm mặt hàng


Mơ tả: Nhân viên bán hàng tìm kiếm các thống tin mặt hàng trong hệ thống
Luồng sự kiện
Tìm kiếm các mặt hàng
Người dùng

Hệ thống

CSDL

Nhập từ khóa

Tìm kiếm thơng tin

Lỗi
Thơng báo khơng tìm thấy
thơng tin


Thành cơng

Hiển thị kết quả tìm
kiếm

Tiền điều kiện:Người dùng đăng nhập thành công hệ thống
Hậu điều kiện:Không
Mối quan hệ:Nhân viên bán hàng và hệ thống quản lý hàng hóa


3.4.4 Tạo hóa đơn
Tên usecase: Tạo hóa đơn
Mơ tả: Nhân viên bán hàng tạo hóa đơn
Luồng sự kiện
Tạo hóa đơn
Người dung

Hệ thống

CSDL

Chọn hóa đơn

Lấy thơng tin

Lỗi
Thơng báo lỗi

Thành cơng


Hiển thị kết quả báo cáo


Tiền điều kiện:Nhân viên bán hàng đăng nhập thành công hệ thống
Hậu điều kiện:Không
Mối quan hệ:Nhân viên bán hàng và hệ thống quản lý hóa đơn
3.4.5 Cập nhập thơng tin hàng hóa
Tên usecase: Cập nhập thơng tin hàng hóa
Mơ tả: Nhân viên bán hàng cập nhập thơng tin hàng hóa
Luồng sự kiện
Cập nhập thơng tin hàng hóa
Người dùng
Hệ thống

CSDL


Chọn chức năng
xóa
Xử lý dữ liệu
Khơng hợp lệ
Thơng báo khơng hợp lệ
Hợp lệ
Thơng báo xác nhận xóa
Đồng ý

Khơng đồng ý

Thêm, sửa


Hiển thị khung nhập các
thông tin

Nhập các thông tin cần thiết
Kiểm tra các trường bắt buộc
Hợp lệ
Kiểm tra thông tin
Không hợp lệ
Thông báo thiếu hoặc sai
thông tin
Không hợp lệ
Thông báo khơng hợp lệ
Hợp lệ
Hiển thị danh sách hàng hóa

Lưu thơng tin


Tiền điều kiện: Nhân viên bán hàng đăng nhập thành công hệ thống
Hậu điều kiện:Thông tin được cập nhập xuống CSDL
Mối quan hệ: Nhân viên bán hàng và hệ thống cập nhập thơng tin hàng hóa
3.4.6 Đăng nhập
Tên usecase:Đăng nhập
Mơ tả: Người dùng nhập tài khoảng và đăng nhập hệ thống
Luồng sự kiện
Đăng nhập
Người dung

Hệ thống


CSDL


Nhập tên đăng nhập và
mật khẩu
Kiểm tra các trường bắt
buộc

Hợp lệ
Kiểm tra thông tin
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo thiếu hoặc sai
thông tin
Hợp lệ
Thông báo tài khoản
không hợp lệ

Hiển thị trang tương ứng

Tiền điều kiện:Người dùng đã có tài khoản
Hậu điều kiện: hệ thống chuyển sang trang đang truy cập trước đó
Mối quan hệ:Người dùng và hệ thống quản lý nhân viên


3.4.7 Yêu cầu báo cáo
Tên usecase: Yêu cầu báo cáo
Mô tả: Nhân viên bán hàng, quản lý hệ thống yêu cầu báo cáo
Luồng sự kiện

Yêu cầu báo cáo
Người dung

Hệ thống

CSDL

Chọn báo cáo

Lấy thông tin

Lỗi
Thông báo lỗi

Thành công

Hiển thị kết quả báo cáo


Tiền điều kiện:Nhân viên bán hàng/ quản lý hệ thống đăng nhập thành công hệ
thống
Hậu điều kiện:Không
Mối quan hệ:Nhân viên bán hàng/ Quản lý kho và các hệ thống quản lý
3.4.8 Quản lý nhân viên
Tên usecase: quản lý thông tin nhân viên
Mơ tả: Quản lý hệ thống thêm, sửa xóa thông tin nhân viên
Luồng sự kiện
Quản lý thông tin nhân viên
Người dung
Hệ thống


CSDL


Chọn chức năng
xóa
Xử lý dữ liệu
Khơng hợp lệ
Thơng báo khơng hợp lệ
Hợp lệ
Thơng báo xác nhận xóa
Đồng ý

Khơng đồng ý

Thêm, sửa

Hiển thị khung nhập các
thông tin

Nhập các thông tin cần thiết
Kiểm tra các trường bắt buộc
Hợp lệ
Kiểm tra thông tin
Không hợp lệ
Thông báo thiếu hoặc sai
thông tin
Không hợp lệ
Thông báo không hợp lệ
Hợp lệ

Hiển thị danh sách nhân viên

Lưu thông tin


Tiền điều kiện: Quản lý hệ thống đăng nhập thành công hệ thống
Hậu điều kiện:Thông tin được cập nhập xuống CSDL
Mối quan hệ: Quản lý hệ thống và hệ thống quản lý nhân viên
3.4.9 Phân quyền
Tên usecase:Phân quyền
Mô tả: Quản lý hệ thống thực hiện phân quyền cho nhân viên
Luồng sự kiện
Phân quyền
Người dung

Hệ thống

CSDL


Chọn chức năng

Thêm, sửa

Hiển thị khung nhập các
thông tin

Nhập các thông tin cần thiết
Kiểm tra các trường bắt buộc
Hợp lệ

Kiểm tra thông tin

Không hợp lệ
Thông báo thiếu hoặc sai
thông tin

Không hợp lệ
Thông báo không hợp lệ
Hợp lệ
Hiển thị danh sách nhân viên

Lưu thông tin

Tiền điều kiện:Quản lý hệ thống đăng nhập thành công hệ thống
Hậu điều kiện:Thông tin được cập nhập xuống CSDL
Mối quan hệ: Quản lý hệ thống và hệ thống quản lý nhân viên
3.4.10 Quản lý cửa hàng
Tên usecase: quản lý thông tin cửa hàng
Mô tả: Quản lý hệ thống thêm, sửa xóa thơng tin cửa hàng


Luồng sự kiện
Quản lý thông tin cửa hàng
Người dùng
Hệ thống

CSDL


Chọn chức năng

xóa
Xử lý dữ liệu
Khơng hợp lệ
Thơng báo khơng hợp lệ
Hợp lệ
Thơng báo xác nhận xóa
Đồng ý

Khơng đồng ý

Thêm, sửa

Hiển thị khung nhập các
thông tin

Nhập các thông tin cần thiết
Kiểm tra các trường bắt buộc
Hợp lệ
Kiểm tra thông tin
Không hợp lệ
Thông báo thiếu hoặc sai
thông tin
Không hợp lệ
Thông báo không hợp lệ
Hợp lệ
Hiển thị danh sách cửa hàng

Lưu thông tin



Tiền điều kiện: Quản lý hệ thống đăng nhập thành công hệ thống
Hậu điều kiện:Thông tin được cập nhập xuống CSDL
Mối quan hệ: Quản lý hệ thống và hệ thống quản lý cửa hàng
3.4.11 Xuất hàng
Tên usecase: Xuất hàng
Mô tả: Quản lý kho thực hiện cập nhập thông tin hàng hóa
Luồng sự kiện
Xuất hàng
Người dung

Hệ thống

CSDL


Chọn chức năng
xóa
Xử lý dữ liệu
Khơng hợp lệ
Thơng báo khơng hợp lệ
Hợp lệ
Thơng báo xác nhận xóa
Đồng ý

Khơng đồng ý

Thêm, sửa

Hiển thị khung nhập các
thông tin


Nhập các thông tin cần thiết
Kiểm tra các trường bắt buộc
Hợp lệ
Kiểm tra thông tin
Không hợp lệ
Thông báo thiếu hoặc sai
thông tin
Không hợp lệ
Thông báo khơng hợp lệ
Hợp lệ
Hiển thị danh sách hàng hóa

Lưu thơng tin


×