. Rút gọn biểu thức
Bài 1
a) Tìm ĐKXĐ của S.
S
a a 1 a a 1
a a
a
b) Rút gọn S.
1 1
1
2
P 1
.
,
x 1 x 0; x 1
x
x
1
x
1
Bài 2. Cho biểu thức:
. Rút gọn biểu thức
P và tìm các giá trị của x để P 1 .
4 y
8y y 1
2
A
:
2 y 4 y y 2 y
y
, với y 0, y 4, y 9 .
Bài 3. Cho biểu thức
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm y để A 2 .
Giải
4 y
8y y 1
2
A
:
2 y 4 y y 2 y
y
1. Rút gọn biểu thức
4 √ y . ( 2 − √ y ) +8 y √ y − 1− 2 ( √ y −2 )
8 √ y − 4 y .+ 8 y √ y −1− 2 √ y + 4
:
:
A=
=
( 2+ √ y )( 2 − √ y ) √ y . ( √ y −2 )
( 2+ √ y ) ( 2 − √ y )
√ y . (√ y − 2)
−4 y
4 √ y ( 2+ √ y )
8 √ y .+ 4 y
− √ y +3
√ y . ( √ y −2 )
:
A=
=
.
=
3−√y
( 2+ √ y ) ( 2 − √ y ) √ y . ( √ y − 2 )
( 2+ √ y ) ( 2 − √ y )
3 −√ y
−4 y
2) Thay A 2 vào ta có
=-2 ⇔ 4y=- 6 + 2 √ y ⇔ 4y + 2 √ y - 6 = 0
3−√y
Đặt t = √ y
0 nên t2 = y ⇔ 4t2 + 2t - 6 = 0 ⇔ 2t2 + t - 3 = 0
có dạng a+ b + c = 0 nên phương trình có 1 nghiệm t1= 1( Thỏa mãn) áp dụng hệ thức vi ét ta có t2
3
=- 2 <0 loại .Với t = 1 nên y =1
a 2
a 2
T
a 2
a 2
Bài 4. Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức T.
b) Rút gọn biểu thức T.
1
1
P
1 x 1 x
Bài 5. Cho biểu thức
4
. a
a
x 1
x
a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức P.
b) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào x.
1
x 1
P 2
:
x x x x x x ( với x > 0 và x ≠ 1).
Bài 6. Cho biểu thức
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm các giá trị của x sao cho 3P = 1+ x.
Giải
P
1
x 1
1
x 1
:
:
x2 x x x x x
x ( x )3 1
x x x 1
1)
x x
1
x
x 1
1
x 1 x x 1
x 1
x 1
x 1
Bài 7. Rút gọn biểu thức: P =
y 1
y 1
x 1
y 1
y 1
y 1
với x, y > 0.
Giải
Đặt a =
y 1
x + 1 > 0, b =
> 0, b2 =
2(a 1) 2 x
b2 1
y
y 1
, thay vào biểu thức và thực hiện phép tính rút gọn ta
( a – 1 = x và b2 – 1 = y ).
x x 2
1 x
x
P
:
x x 2 x 2 x 2 x
Bài 8. Rút gọn biểu thức:
với x 0; x 1; x 4 .
Giải
x x 2
x
1 x
A (
):
x x 2 x 2 x 2 x
được kết quả P =
A (
A (
A
x
x 2
x 1
x
x 2
x 2
x 1
x 2
x
x
x 2
x
x
x 2
):
1
2
x
x
):
1
2
x
x
2
x 1
Bài 9. Rút gọn B = (
Bài 10. Thu gọn các biểu thức sau :
A=
( x > 0 ; x ≠ 1)
x
x1
x 10
x 4 ( x 0, x ≠ 4)
x 2
x 2
B = (13 4 3)(7 4 3) 8 20 2 43 24 3
Giải
x
x1
x 10
x 4 ( x 0, x ≠ 4)
x 2
x 2
x ( x 2) ( x 1)( x 2) x 10
A
x 4
x 2 x x 3 x 2 x 10 2 x 8 2( x 4)
A
2
x 4
x 4
( x 4)
A
B (13 4 3)(7 4 3) 8 20 2 43 24 3
B 91 52 3 28 3 48 8 20 2
4 3 3
2
B 43 24 3 8 20 8 6 3 43 24 3 8 28 6 3
B 43 24 3 8
3
3 1
2
43 24 3 24 3 8 35
P
1
4
x 2 x 4
Bài 11. Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.
x
1
4.
b) Tính giá trị của biểu thức P khi
1
x 1
1
P
:
x x x 1 x 2 x 1 với x > 0, x 1.
Bài 12. Cho biểu thức:
1.Rút gọn biểu thức P.
2.Tìm x để P = -1.
Bài 13.
a. Tính : 12
75 48
5 2 6
2 3
A
b. Tính giá trị biểu thức
Giải
5 2 6
A
2
3
b.
2
2
3
3
2
2
2
3
3
3 2
1
2 3
Bài 14. Thu gọn các biểu thức sau:
5 5
5
3 5
5 2
5 1 3 5
x
1
2
6
B
: 1
x 3
x x 3 x
x 3 x
A
(x>0)
Giải
5 5
5
3 5
5 2
5 1 3 5
(5 5)( 5 2)
5( 5 1)
3 5(3 5)
( 5 2)( 5 2) ( 5 1)( 5 1) (3 5)(3 5)
A
5 5 9 5 15
5 5 9 5 15
3 5 5
4
4
4
3 5 5 5 2 5 5
3 5 5
x
1
2
6
B
: 1
x 3
x x 3 x
x 3 x
(x>0)
x
1 x 2
6
:
x 3
x
x ( x 3)
x 3
x 1 ( x 2)( x 3) 6
:
x 3
x ( x 3)
( x 1).
x
1
x x
x 1
x 1 khi x = 9
Bài 15. 1) Tính giá trị của biểu thức
1 x 1
x 2
P
.
x
2
x
x
2
x 1 với x > 0 và x 1
2) Cho biểu thức
A
x 1
x
P
a)Chứng minh rằng
b)Tìm các giá trị của x để 2P 2 x 5
Bài 16. Rút gọn biểu thức
P
x 2
2x 2
x 2 , với x > 0, x 2
2 x x 2
Bài 17. 1) Khơng dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức:
A
1
2 1
8 10
2 5
a
a
a 1
:
a 2 a 4 a 4 với a > 0, a 4.
2) Rút gọn biểu thức B = a 2 a
Giải
1)
A
1
2 1
8 10
2 1
1
2 5
2(2 5)
2 1
2 5
2 1
a
a
a 1
:
a 2 a 4 a 4 với a > 0, a 4.
2) B = a 2 a
=
a
a
a 1
a
a ( a 2) 2
:
a 2 a
a 2 a 4 a 4 a 2
a 2
a 1
=
a a ( a 2)2
a (1 a ) ( a 2)2
a ( a 2)
a 2
a 1
a 2
a 1
Bài 18. a/ Tính:
2 √ 25+3 √ 4
c/ Rút gọn biểu thức A =
A
Bài 19. Rút gọn biểu thức:
( √√x +2x + √ x2− 2 ) : √x+x+42
với x 0 và x 4
10 x
2 x 3
x 1
x 3 x 4
x 4 1 x
( x 0; x 1)
Giải
Rút gọn biểu thức:
10 x
2 x3
x 1
A
( x 0; x 1)
x 3 x 4
x 4 1 x
10 x
2 x3
x 1
A
x 4
x1
x 4
x1
10
x 2
x 3
x1
x 4
x 1
x 4
x1
10 x 2 x 5 x 3 x 5 x 4
3 x 10 x 7
=
x 4
x1
x 4
x1
x 1 7 3 x = 7 3 x
=
x 4 x 1 x 4
( vì x 0; x 1 )
3
Bài 20. Cho biểu thức: P =
3
x +y
x+ y
. 2
2
2
x − xy+ y x − y 2
, x y
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi: x = √ 7− 4 √3 và y = √ 4 − 2 √ 3
Giải
a) Rút gọn biểu thức P.
x 3+ y 3
x+ y
. 2
P= 2
, với x y
2
x − xy+ y x − y 2
2
x+ y
(x+ y)(x − xy+ y )
x+ y
.
=
= x−y
2
2
(x − y)( x + y )
x − xy+ y
x+ y
b) P = x − y
x = √ 7− 4 √3 = 2 - √ 3 và y = √ 4 − 2 √ 3 = √ 3 - 1
2- 3 3 1
1
32 3
3
Vậy: P = (2 3) ( 3 1) 3 2 3
1
x
1
A
:
x 1 x 1 x 1
Bài 21. Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức A
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A 0 .
Bài 22. Cho biểu thức M = + −
a.Tìm điều kiện của x để biểu thức M có nghĩa. Rút gọn biểu thức M.
b.Tìm các giá trị của x để M > 1
Bài 23.
1
1
a. Tính giá trị của biểu thức A = 6 2 6 2
b. Rút gọn biểu thức B = x 1 2 x 2 1 x 2 với 2 x 3
Giải
1
1
a) A = 6 2 6 2
6 2 6 2
6 2
6 2
2 6
6
6 4
2
b) B = x 1 2 x 2 1 x 2 (với 2 x 3 )
B
2
x 2 1 1 x 2 x 2 1 1 x 2
B x 2 1 1 x 2 2 (Vì 2
x 2
x 2
x
:
x 1 x 1
x 2 x 1
Bài 24. Cho biểu thức A =
với x 0; x 1
2
1) Rút gọn biểu thức A
( x 1)
2) Tìm các số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên.
Bài 25. 1) Tính 3 16 5 36
2) Chứng minh rằng với x 0 và x 1 thì
x
1
x 1
x 1 x x
x
1
1
2
x 4
:
x 2 x 2
Bài 26. Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức P.
3
b) Tim x để P = 2 .
Bài 27. Rút gọn biểu thức
Bài 28. Cho biểu thức:
A=
P
x 2 x 3
x1
+
x x +1
x- x 1
với x 0
x2
x 1
x 1
x x 1 x x 1 x 1 với x ≥ 0 và x ≠ 1
a.Rút gọn biểu thức P
b.Tìm x để P đạt giá trị nguyên.
Giải
a.
1
x 1
(đ/a 3;2)
P
x2
x 1
x 1
x x 1 x x 1 x 1
x2
x 1
x x 1 x x 1
x 1
x2
x 1
x x 1 x x 1
x2
( x 1)( x 1)
x x 1
( x 1)( x x 1) ( x 1)( x x 1) ( x 1)( x x 1)
x 2 x 1 x x 1
x x
( x 1)( x x 1)
( x 1)( x x 1)
x ( x 1)
x
( x 1)( x x 1) x x 1
x1
x 1
1
x1
x
Vậy với x ≥ 0 và x ≠ 1, thì P = x x 1
t≥0
b.Đặt t=√ x , đk
t
2
⇒ Pt +(P −1)t + P=0
Ta có P= 2
t +t +1
Đk có nghiệm
Do x ≥ 0 : x ≠ 1
P− 1¿ 2 − 4 P2 ≥0 ⇔ −1 ≤ P ≤
1
3
Δ=¿
1
⇒ P nguyên ⇔
nên 0 ≤ P ≤ 3
P=0
tại x=0
3
2
5 6
2
6 2
6 2
Bài 29. Rút gọn các biểu thức: M =
2 2 2 2
1
1
2
1
2
1
P=
x
3 x 3
A
.
x
3
x
3
x 9 với x 0 ; x 9
B 21
2
2 3 3
5
6
2
2
3 3 5
15 15
a a a a
Q 1
1
a ≥ 0 ; a ≠1
a 1
a 1
với
1
N= 1
x x ;
x
1
với x ≥ 0.
3
1
C
.
x 1
x x 2
1
1
H=
+
2- a
2 a -a
x 2
a +1
:
a-2 a
với x 0 và x 4 .
với a > 0 và a 4 .
A=(
1
2
a - 3 a +2
).(
+1)
a - 2 a- 2 a
a- 2
với a>0,a ¹ 4
A 2 5 3 45
B
8 2 12
3 1
500
8
Bài 30. Thu gọn các biểu thức sau:
A
1
2 x
1
x x x 1 x x với x > 0; x 1
B (2
3) 26 15 3 (2 3) 26 15 3
Giải
A
1
2 x
1
x x x 1 x x
x
x x
x2 x
x
2 x
x 1
2 x 2 x 2 x 1
2 x ( x 1)
2
1
x( x 1) x 1 x 1 x
x( x 1)
x với x > 0; x 1
B (2 3) 26 15 3 (2 3) 26 15 3
1
1
(2 3) 52 30 3
(2 3) 52 30 3
2
2
1
1
(2 3) (3 3 5) 2
(2 3) (3 3 5)2
2
2
1
1
(2 3)(3 3 5)
(2 3)(3 3 5) 2
2
2
Bài 31. Cho biểu thức:
a
a
a
a
:
a b b a a b a b 2 ab
A=
với a và b là các số dương khác nhau.
a b 2 ab
b a
a) Rút gọn biểu thức A –
.
b) Tính giá trị của A khi a = 7 4 3 và b = 7 4 3 .
Giải
Ta có :
a
a
a
a
A
:
a b b a a b a b 2 ab
a
a
a
A
:
a
b
(
b
a
)(
b
a
)
a
b
A
A
2
a b
a
a( b a) a
a( a b) a
:
2
( b a )( b a )
a b
ab
( b a )( b
a)
.
a b
2
ab
a b
b a
A
a b 2 ab
b a
a b ( a b )2
b a
b a
A
a) Ta có :
Vậy
A
( a b )2 ( a b )2
0
b a
a b 2 ab
b a
=0
b) Ta có :
a 7 4 3
b 7 4 3
a 4 4 3 3
a 2
3
a 2
2
b 4 4 3 3
b 2 3
3
2
b 2 3
Thay a 2 3; b 2 3 vào biểu thức
A
a b
b a ta được :
2 3 2 3
2 3 2 3
4
A
2 3
A
A
2 3
3
2 3
Vậy với a = 7 - 4 3 ; b = 7 + 4 3 thì A = 3 .
x 4
A
x 2 . Tính giá trị của A khi x = 36
Bài 31. 1) Cho biểu thức
x
4 x 16
B
:
x
4
x
4
x 2 (với x 0; x 16 )
2) Rút gọn biểu thức
3) Với các của biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu
thức B(A – 1) là số nguyên.
Giải
36 4 10 5
36 2 8 4
1) Với x = 36, ta có : A =
2) Với x , x 16 ta có :
x( x 4) 4( x 4)
x 16
x 16
B=
x 2
B( A 1)
.
x 16
3) Ta có:
x 2
x 16
(x 16)( x 2)
x 2
= (x 16)(x 16) x 16
x 4
x 2
2
2
1
.
x 2 x 16 x 2 x 16
.
1; 2
Để B( A 1) nguyên, x nguyên thì x 16 là ước của 2, mà Ư(2) =
Ta có bảng giá trị tương ứng:
x 16 1
1
2
2
x
17
15
18
14
x 14; 15; 17; 18
Kết hợp ĐK x 0, x 16 , để B( A 1) nguyên thì
1
+
2+2 √ a
Bài 38. Cho biẻu thức : A =
1-
1
2 −2 √ a
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A
1
2-
Tìm giá trị của a ; biết A < 3
Bài 39. Cho biểu thức :
a 1
P
a
1
1
a1
4 a
a 1
2a a , (Với a > 0 , a 1)
2
P
a 1
1. Chứng minh rằng :
2. Tìm giá trị của a để P = a
Giải
2
P
a 1
1. Chứng minh rằng :
a 1
1
a1
P
4 a
a 1
a1
2a a
P
P
2
a 1
2
a 1 4 a
a 1
a 1
a1
a 2 a 1 a 2 a 1 4a a 4 a
a 1
.
a1
a1
.
1
2a a
1
2a a
2
a +1
2
1−a
P
4a a
1
2
.
a 1 2a a a 1 (ĐPCM)
2. Tìm giá trị của a để P = a. P = a
2
a a 2 a 2 0
=> a 1
.
Ta có 1 + 1 + (-2) = 0, nên phương trình có 2 nghiệm
a1 = -1 < 0 (không thoả mãn điều kiện) - Loại
c 2
2
a2 = a 1
(Thoả mãn điều kiện)
Vậy a = 2 thì P = a
1 a 1
1
K 2
: a2 a
a
1
a
(với a 0, a 1 )
Bài 40. Cho biểu thức:
1. Rút gọn biểu thức K.
2. Tìm a để K 2012 .
1 x 2
1
.
x
2
x
2
x
Bài 41. Cho biểu thức A =
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A.
b) Tìm tất cả các giá trị của x để
A
1
2
7
B A
3 đạt giá trị nguyên.
c) Tìm tất cả các giá trị của x để
Giải
a, Với x > 0 và x 4, ta có:
1 x 2
x 2 x 2
x 2
1
.
.
x 2
x = ( x 2)( x 2)
x = ... =
A = x 2
b, A =
2
x 2
7
c, B = 3 .
1,
2
1
x 2 > 2 ... x > 4.
14
2
x 2 = 3( x 2) là một số nguyên ...
x 2 = 7,
2
x 2
x 2 là ước của 14 hay
x 2 = 14.
(Giải các pt trên và tìm x)
1
1 1
2
:
x 1 x x x 1 x
Bài 41. Cho biểu thức Q =
a) Rút gọn Q.
b) Tính giá trị của Q với x = 7 – 4 3 .
1
với x > 0 và x 1.
x 2 =
2a 2 4
1
1
3
1 a 1 a
Bài 42. Cho biểu thức: P = 1 a
a) Tìm điều kiện của a để P xác định
b) Rút gọn biểu thức P.
Giải
a) Tìm điều kiện của a để P xác định: P xác định khi a 0 và a 1
b) Rút gọn biểu thức P.
2a 2 4 1 a a 2 a 1 1 a a 2 a 1
2
2a 4
1
1
3
1 a a 2 a 1
1
a
1
a
1
a
P=
=
2
2
2
2a 4 a a 1 a a a a a a 1 a 2 a a a a
1 a a 2 a 1
=
2 2a
2
2
2
1 a a a 1 = a a 1
=
2
2
Vậy với a 0 và a 1 thì P = a a 1
x 2
x 2
Q
x x
x 2 x 1 x 1
Bài 43. Cho biểu thức
, với x 0, x 1
a. Rút gọn biểu thức Q
b. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.
Giải
x 2
x
x 1
x 2
x 1
x 2
x 2
2
Q
x x
x
1
x 1
x 2 x 1 x 1
a.
x 2
x 1 1
x 2
x 1 1
1
1
x
x 1
1
x
x 1
x 1
x 1
x1
x 1
x 1
1
1
x 1 x 1
2 x
2x
. x
. x
x
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
2x
Q
x 1
Vậy
b.
Q nhận giá trị nguyên
2x
2x 2 2
2
2
x 1
x 1
x 1
2
Q khi x 1
khi 2 chia hết cho x 1
Q
x 0
x 2
x 1
x 1 1
x 2
x 1 2
x 3 đối chiếu điều kiện thì x 3
2 3 6 8 4
2 3 4
Bài 44. 1) Đơn giản biểu thức: A
1
P a (
a
a 1
1
a a 1
);(a 1)
2) Cho biểu thức:
Rút gọn P và chứng tỏ P 0
Giải
1) A
2 3 2 6 8 2 ( 2 3 4)(1 2)
1 2
2 3 4
2 3 4
a a 1 a a 1
); a 1
a a 1
a 2 a 1 a 1 2 a 1 1; vi : a 1
P a (
2
2) P ( a 1 1) 0; a 1
P
Bài 44. Cho biểu thức:
4a
a a1
.
2
a 1 a a a
với a >0 và a 1 .
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Với những giá trị nào của a thì P = 3.
Giải
4a
a a 1 4a 1 a 1
P
. 2
. 2
a
a
a
1
a
a
a
1
a) Với 0 a 1 thì ta có:
4a 1
2
a
4a 1
3 3a 2 4a 1
2
3a 2 4a 1 0
a
b) Với 0 a 1 thì P = 3
1
a
a = 1 (loại) hoặc
3 (thỏa mãn đk).
1
A
9 4 5.
52
Bài 45. 1) Tính:
B
2(x 4)
x
x 3 x 4
x 1
2) Cho biểu thức:
a. Rút gọn B.
b. Tìm x để giá trị của B là một số nguyên.
Giải
8
x 4 với x ≥ 0, x ≠ 16.
a. Với x ≥ 0, x ≠ 16, thì:
2(x 4)
x
x 1
B ( x 1)( x 4)
8
2x 8 x ( x 4) 8( x 1)
x 4
( x 1)( x 4)
2x 8 x 4 x 8 x 8
3x 12 x
( x 1)( x 4)
( x 1)( x 4)
3 x ( x 4)
3 x
( x 1)( x 4)
x 1
3 x
B
x 1 với x ≥ 0, x ≠ 16.
Vậy
b. (0,5 đ)
Dễ thấy B ≥ 0 (vì
B 3
Lại có:
x 0) .
3
3
x 1
(vì
3
0 x 0, x 16)
x 1
.
Suy ra: 0 ≤ B < 3 B {0; 1; 2} (vì B Z).
- Với B = 0 x = 0;
3 x
1
1 3 x x 1 x .
4
- Với B = 1 x 1
3 x
2 3 x 2( x 1) x 4.
x
1
- Với B = 2
1
;
Vậy để B Z thì x {0; 4 4}.
Bài 46. 1) Rút gọn biểu thức A = 112 - 45 - 63 + 2 20
x x x x
1
1
1
x
1 x
2) Cho biểu thức B =
, với 0 ≤ x ≠ 1
a) Rút gọn B
1
b) Tính giá trị biểu thức B khi x = 1 2
Giải
A = 112 - 45 - 63 + 2 20 4 7 - 3 5 - 3 7 + 4 5 7 + 5
a) Với 0 ≤ x ≠ 1 ta có:
x x x x
x ( x 1)
1
1
1
1
1 x 1 x
1 x
B=
b) Ta có:
x=
x( x 1)
(1 + x )(1 - x ) 1 x
x 1
1
21
21
2 1
1 2
B = 1 - 2 1 2 - 2