Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ON TAP HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.22 KB, 5 trang )

HƯỚNG DẪN ƠN TẬP THI HKI HĨA KHỐI 10
NĂM HỌC 2018-2019
Chương 1:CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1. Nguyên tử gồm:
A. Hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ mang điện tích âm.
B. Các hạt proton và electron.
C. Các hạt proton và nơtron.
D. Các hạt electron và nơtron.
Câu 2: Chọn đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Electron và proton.
B. Electron, proton và nơtron. C. Nơtron và electron.
D. Proton và nơtron.
Câu 3: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết:
A. Ngun tử khối của ngun tử. B. Số khối A.
C. Số hiệu nguyên tử Z. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 4: Đồng vị nào sau đây khơng có nơtron :
2
3
1
4
A. 1 H
B. 1 H
C. 1 H
D. 2 He
Câu 5. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
14
19
28
X , 147Y
X , 20Y
X , 29Y


A. 6
.
B. 9 10 .
C. 14 14 .
Câu 6. Những cặp chất sau, cặp nào là đồng vị của nhau?
40
40
A. P đỏ và P trắng.
C. 18 B và 19 K .
B. O và O .
2

3

40

D. 18
D.

35
17

X , 40
19Y

Cl và

37
17


.

Cl .

Câu 7: Chọn đáp án sai:
A. Số electron ngoài vỏ bằng số proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân.
C. Số khối A = Z + N.
D. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với ngun tử.
40
39
41
Câu 8. Nguyên tử 20 Ca , 19 K , 21 Sc có cùng:
A. Số khối.
B. Số hiệu nguyên tử Z.
C. Số electron.
D. Số nơtron.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố nào có hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 proton?
A. 49
B. 49
C. 49
D. 22
22 Ti .
27 Co .
27 ln .
49 Ti .
86
Câu 10. Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử 37 Rb là
A. 160.
B. 49.

C. 123.
D. 86.
Câu 11. Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tửu là
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
Câu 12. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Điện tích hạt nhân R là
A. 17.
B. 25.
C. 30.
D. 15.
Câu 13: Nguyên tử A có tổng số hạt là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, số khối của nguyên tử A

A. 56.
B. 60.
C. 72.
D. 65
Câu 14: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp N
B. Lớp L
C. Lớp M
D. Lớp K
Câu 15: Các phân lớp có trong lớp L là
A. 3s; 3p; 3d
B. 3s; 3p; 3d; 3f
C. 2s; 2p
D. 4s; 4p; 4d; 4f
Câu 16: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 8, 18

B. 2, 8, 18, 32
C. 2, 4, 6, 8
D. 2, 6, 10, 14
Câu 17: Một nguyên tử chứa 20 nơtron trong hạt nhân và có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2. Ngun tử đó là:
39
40
20
31
K
Ca
Ne
P
A. 19
B. 20
C. 10
D. 15
Chương 2: BẢNG TUẦN HOÀN
Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
Trong một nhóm A của bảng tuần hồn, theo chiều tăng của các điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. độ âm điện tăng dần
B. tính phi kim giảm dần
C. tính bazơ của các hydroxit tương ứng tăng dần
D. tính kim loại tăng dần
Câu 19. Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Các nguyên tố nhóm IA
A. dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững
B. được gọi là các kim loại kiềm thổ
C. dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững
D. dễ dàng cho 2 electron lớp ngoài cùng
Câu 20. Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng dần của điện

tích hạt nhân nguyên tử ?
A. Giảm
B. Vừa giảm vừa tăng
C. Khơng thay đổi
D. Tăng
Câu 21. Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:


A. Tính KL tăng, tính PK giảm B. Tính KL giảm, tính PK tăng C. Tính KL tăng, tính PK tang D. Tính KL giảm, tính PK
giảm
Câu 22. Trong cùng một nhóm, theo chiều Z tăng dần, bán kính ngun tử:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Không xác định
Câu 23. Các ngun tơ nhóm A trong bảng tuần hồn là
A. các nguyên tố s và p
B. các nguyên tố p
C. các nguyên tố s
D. các nguyên tố d
Câu 24. Trong BTH, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hố trị cao nhất trong hợp chất với oxi bằng I
A. Nhóm IA
B. Nhóm IIA
C. Nhóm IIIA
D. Nhóm IVA
Câu 25. Ngun tố hố học Canxi có số hiệu ngun tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về Ca là sai ?
A. Nguyên tố hoá học này là một phi kim
B. Hạt nhân nguyên tử Canxi có 20 proton
C. Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngồi cùng có 2 electron. D. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20
Câu 26. Các ngun tố hố học trong cùng 1 nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron ngun tử ?

A. Số electron hố trị
B. Số lớp electron
C. Số electron lớp K.
D. Số phân lớp electron
Câu 27. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có cơng thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ?
A. Al
B. Mg
C. Si
D. P
Câu 28.Một nguyên tố hố học X ở chu kỳ III, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 29: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là natri B. Phi kim mạnh nhất là clo C. Phi kim mạnh nhất là oxi
D. Phi kim mạnh nhất là flo
Câu 30: Cho các tính chất và đặc điểm cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố hóa học
a) Hóa trị cao nhất với oxi
b) khối lượng nguyên tử
c) Số electron thuộc lớp ngoài cùng
d) Số lớp electron
e) Tính phi kim
g) Bán kính nguyên tử
h) Số proton trong hạt nhân nguyên tử i) Tính kim loại
Những tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
A. a,b,c,d
B. a,c,e,i
C. g,h,i,e
D. e,g,h,i

Câu 31. Nguyên tố R có cấu hình electron ngun tử là 1s22s22p3. Cơng thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là
A. RH3, R2O5
B. RH4, R2O5
C. RH3, R2O3
D. RH2, RO3
Câu 32. Oxit cao nhất của một ngun tố có cơng thức tổng quát là R 2O5, hợp chất của nó với hydro có thành phần khối lượng :
%R = 82,35% ; %H = 17,65%. Nguyên tố R là
A. nitơ
B. photpho
C. asen
D. antimon
Câu 33. Ngun tố X có cơng thức của oxit cao nhất là XO 2 , trong hợp chất khí với Hidro có 75% khối lượng của X là:
A. Si
B. S
C. N
D. C
Câu 34. Hợp chất khí với hidro của 1 ngun tố có cơng thức tổng qt là RH 4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,(3)%
oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là
A. silic
B. cacbon
C. chì
D. Thiếc
Chương 3: LIÊN KẾT HĨA HỌC
Câu 35. Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình của M là
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 36. Anion X- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là :
A. 1s22s22p63s23p5

B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p64s2
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 37.Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 12. Ion R2+ tạo ra từ R có cấu hình electron là
A.1s22s22p6
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 38.Liên kết hoá học trong tinh thể natri clorua thuộc loại
A. liên kết ion
B. lkết cộng hố trị khơng cực C. liên kết phối trí
D. liên kết cộng hố trị
Câu 39. Liên kết ion là liên kết được tạo thành
A. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu B. bởi cặp e chung giữa 1 ngtử KL điển hình và 1 PK điển
hình.
C. bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại
D. bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim
Câu 40. Liên kết cộng hố trị là liên kết được hình thành giữa 2 nguyên tử
A. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
B. bằng một hay nhiều cặp electron chung
C. bởi cặp e chung giữa 1 ngtử KL điển hình và 1 PK điển hình
D. bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại
Câu 41: Cho các hợp chất: NH3, Na2S,CO2, CaCl2, MgO, C2H2. hợp chất có liên kết cộng hóa trị là
A. CO2, C2H2, MgO
B. NH3.CO2, Na2S
C. NH3 , CO2, C2H2
D. CaCl2, Na2S, MgO
Câu 42: Cho các hợp chất sau,chất có liên kết ion là:
A. NH3, H2O, K2S,MgCl2 B. K2S, MgCl2, CH4 ,Na2O
C. NH3, Na2O, H2O, CH4

D. K2S,Na2O, MgCl2
Câu 43. Cho độ âm điện: Cs: 0,79; Cl: 3,16; H: 2,2; S: 2,58; N: 3,04; O: 3,44. để xét sự phân cực liên kết trong phân tử các chất
sau: NH3; H2S, H2O, CsCl. Chất nào trong các chất trên có liên kết ion


A. NH3
B. H2O
C. H2S
D. CsCl
Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Câu 44. Tìm định nghĩa sai
A. Chất oxi hố là chất có khả năng nhận electron.
B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
D. Qúa trình oxi hố (sự oxi hố) là q trình nhường
electron
Câu 45. Trong các phản ứng phân huỷ dưới đây, phản ứng nào không phải phản ứng oxi hoá khử?
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
C. 4KClO3 → 3KClO4 + KCl.
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 46. Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O
Cl2 đóng vai trị là gì?
A. Chỉ là chất oxi hoá.
B. Chỉ là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử.
D. Khơng phải là chất oxi hố, khơng phải là chất khử.
Câu 47. Trong phản ứng hoá học sau: 3K2MnO4 + 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH. K2MnO4 đóng vai trị
A. Chỉ bị oxi hố.
B. Chỉ bị khử.

C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
D. Khơng bị oxi hố, khơng
bị khử.
Câu 48. Trong phản ứng: Br2 + 2KI → I2 + 2KBr. Nguyên tố Br:
A. Chỉ bị oxi hố.
B. Chỉ bị khử.
C. khơng bị oxi hố cũng khơng bị khử.
D. Vừa bị oxi hố, vừa bị
khử.
Câu 49. Phản ứng hố học mà NO2 chỉ đóng vai trị là chất oxi hố là phản ứng
A. 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. NO2 + SO2 NO + SO3.
C. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3.
D. 2NO2 N2O4.
t0
Câu 50. Cho phản ứng Zn + H2SO4 đặc   ZnSO4 + S +H2O. Hệ số cân bằng của ZnSO4 và S lần lượt là
A. 1,3
B. 3,1
C. 1,1
D. 6,2
Câu 51. Trong hố học vơ cơ, phản ứng nào có số oxi hố của các chất ln ln khơng đổi?
A. phản ứng hoá hợp.
B. phản ứng trao đổi.
C. phản ứng phân huỷ.
D. phản ứng thế.
Câu 52: Cho các phương trình hố học sau:
(1) 2NaOH + CuCl2  Cu(OH)2 +2NaCl. (2) Cu(OH)2 CuO +H2O
(3) CaO +CO2

CaCO3

(4) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2.
(5) C + H2O  CO + H2.
- Phản ứng hoá hợp là phản ứng số
A. 1.
B. 2 và 5.
C. 3.
D. 4.
- Phản ứng phân huỷ là phản ứng số
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4 và 5.
- Phản ứng thế là phản ứng số
A. 2 và 5.
B. 4 và 5.
C. 3.
D. 1.
- Phản ứng trao đổi là phản ứng số
A. 1.
B. 2.
C. 3 và 5.
D. 4.
Câu 53: Cho phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau, phương trình đúng là:
A. O2 + 2e → 2O2B. Cl → Cl- +1e
C. Na +1e → Na+
D. Al → Al3+ +3e
Câu 54: Phân lớp 4f có số electron tối đa là:
A. 10.
B. 6
C. 2.

D. 14.
+
6
Câu 55: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p1
Câu 56: Cho các nguyên tố 11M, 17X và 19R. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự;
A. M < X < R.
B. R < M < X.
C. M < X < R.
D. X< M < R.
Câu 57: Chất nào sau đây chứa liên kết ion?
A. N2.
B. CH4.
C. KCl.
D. NH3.
Câu 58: Điện hoá trị của Na và Cl trong phân tử NaCl lần lượt là:
A. -1 và +1
B. 1+ và 1C. +1 và -1
D. 1- và 1+
Câu 59: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.
D. N2O5 + H2O → 2HNO3 .
Câu 60: Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn ln khơng là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng thế.

C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng hóa hợp.
Câu 61: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O là:
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
Câu 62: Cho các phát biểu sau:


(a) Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
(b) Trong liên kết cộng hóa trị có cực, cặp electron chung lệch về phía ngun tử có độ âm điện bé hơn
(c) Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
(d) Trong liên kết cộng hóa trị khơng cực, cặp electron chung lệch về phía ngun tử có độ âm điện lớn hơn
Số phát biểu khơng đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 63: Tìm câu đúng:
A. Bảng tuần hồn gồm có 8 nhóm B chia làm 8 cột.
B. Bảng tuần hồn gồm có 7 chu kì, số thứ tự chu kì bằng số phân lớp electron.
C. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị được xếp thành một cột.
D. Các nguyên tố nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau vì vỏ nguyên tử có cùng electron s và p.
TỰ LUẬN
Chương 1:
35
37
Bài 1: Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị là 17 Cl , 17 Cl . Biết thành phần % của hai đồng vị lần lượt là 75% và 25%, hãy tính
ngun tử khối trung bình của Clo.

79
81
Bài 2: Trong tự nhiên Brom có hai đồng vị: 35 Br chiếm 50,69% và nguyên tử còn lại là 35 Br . Hãy tính ngun tử khối trung
bình của Brom.
Bài 3: Agon tách ra từ khơng khí là hỗn hợp ba đồng vị : 99,6 % 40Ar ; 0,063 % 38Ar ; 0,337 % 36Ar. Tính ngun tử khối trung
bình của Agon.
79
Bài 4: Brom có 2 đồng vị Br chiếm 54,5%. Xác định đồng vị còn lại, biết NTKTB của Brom là 79,91.
63
Bài 5: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị, đồng vị 29 Cu chiếm 73%, còn lại là đồng vị thứ 2. Biết NTKTB của Cu là 63,54. Hãy

tính số khối của đồng vị thứ 2.
Bài 6: Một nguyên tử có tổng số hạt các loại là 40 hạt, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Tìm số
khối của nguyên tử trên
b. Xác định vị trí của nguyên tố trên trong bảng tuần hồn các ngun tố
c. Dự đốn tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố trên
Bài 7: Một nguyên tử có tổng số hạt các loại là 46 hạt, biết số hạt mang điện gấp 1,875 lần số hạt khơng mang điện. Tìm các hạt
có trong ngun tử trên
Bài 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 61. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 19 hạt.
a) Xác định số proton và số nơtron
b) Cho biết X là kim loại hay phi kim? vì sao?
Bài 9 a) Nguyên tử X có tổng số hạt là 126. Trong đó số nơtron nhiều hơn số electron là 12 hạt. Tính số p, số n, số khối. Viết kí
hiệu nguyên tử của X
Bài 10: Một nguyên tố R có Z= 17, X có Z = 20, A có Z = 15
a) Hãy viết cấu hình eletron và cho biết R, A và X thuộc loại nguyên tố nào ?
b) Xác định vị trí của R, A và X trong bảng tuần hồn các ngun tố (STT,Chu kì, Nhóm). TCHH . Giải thích
c) Nêu cơng thức dạng hợp chất oxit cao nhất với oxi và cơng thức hợp chất khí với hidro của R và A ?
d) Hãy cho biết liên kết trong hợp chất của R và A với hidro là liên kết gì ? tại sao. Biết độ âm điện của R là 2,58 và của H là 2,2.
Bài 11: Một nguyên tử R có tổng số hạt bằng 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Tìm số proton, số

khối của R
Chương 2:
Bài 12: Cho 11,5 g một kim loại M thuộc nhóm IA vào H2O thu được 5,6 lít H2 (đktc). Xác định tên của kim loại M.
Bài 13: Cho 6g một kim loại M nhóm IIA tác dụng với dd HCl thu được 3,36 lít khí hidro (đktc). Xác định tên của kim loại M.
Bài 14: Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng hết với 200ml H 2O tạo ra một dung dịch kiềm và 0,224 lit khí
hidro(đktc) .
a. Xác định kim loại đó . ( Cho : Li = 3 , Na = 23 , K = 39 , Rb = 85 )
b. Tính nồng mol/l của dd kiềm (coi thể tích dd khơng đổi )
Bài 15: Cho 2,4 g một kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl 1M , sinh ra 2,24 lit khí hidro ( đktc)
a. Xác định tên kim lọai hóa trị II
b. Tính thể tích dung dịch HCl đủ để phản ứng hết với 2,4 g kim loại trên
Bài 16: Nguyên tử R tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH3. Trong oxit cao nhất của R với oxi lượng oxi chiếm 74,07%
về khối lượng. Xác định tên của R.
Bài 17: Cơng thức oxít cao nhất của R là RO2 , trong hợp chất khí của R đối với hidro R chiếm 75% về khối lượng. Xác định R
Bài 18: Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O7. Hợp chất với hidro có 2,74% H về khối lượng. R?
Bài 19: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với hidro của nguyên tố này chứa 8,82% hidro về khối
lượng. Xác định tên nguyên tố R.


Bài 20: Oxit cao nhất của nguyên tố R có cơng thức RO3. Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88% hiđro về khối lượng. Tìm R.
Chương 3:
Bài 21: Viết công thức electron – công thức cấu tạo của các chất sau: Cl2, HCl, CH4, C2H4, NH3, H2O
Bài 22: a) Tính hiệu độ âm điện, xác định loại liên kết trong các chất sau: Al 2S3; Na2O; O2 ; CO2 (Cho biết độ âm điện của các
nguyên tố: C = 2,55; Al = 1,61; O = 3,44; Na = 0,93; S = 2,58)
b) Giải thích sự hình thành liên kết trong Na2O và CO2.
Chương 4: Bài 23: Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron
1. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2S + H2O
2. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO2 + H2O
3. H2S + Cl2 + H2O  HCl + H2SO4
4. Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O

5. P + KClO3  P2O5 + KCl
6. C + HNO3  CO2 + NO + H2O

7. Al + HNO3
Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
8. Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2 + H2O



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×