Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hoc ki 1 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.84 KB, 6 trang )

PHỊNG GD&ĐT T.X ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG TH THỦY AN

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 5
NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ..........................................................................................................
Lớp ...........Trường Tiểu học Thủy An
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

PHẦN I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Chữ số 8 trong số thập phân 27,865 có giá trị là:
8
B. 10

8
C. 100

8
D. 1000

B. 5,676

C. 5,668

D. 5,716



C. 7,70

D. 7,007

A. 8
Câu 2: (0,5đ) Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là:
A. 5,686
Câu 3: ( 0,5đ)
A. 7,7

7m27dm2 = …….m2
B. 7,07

Câu 4: (0,5đ) Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = …………
A. 0,4%
B. 4%
C. 40%
D. 0,04%
Câu 5: (1đ)Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5< x < 27,5+1,1
A.26
B.27
C. 25
D.28
Câu 6: (1đ) Một lớp có 21 học sinh nữ và số học sinh nữ đó chiếm 60% số học sinh
trong lớp. Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
A. 21
B.35
C.40
D. 45

Câu 7: (1đ) Cho biết phép chia 10,769 2,34
1 409 4,6
005
Số dư trong phép chia đã cho là:
A. 5
B. 0,5
C. 0,05
D. 0,005
Câu 8: (1đ)Trong các hình sau, chu vi hình nào lớn nhất?


PHẦN II: Tự luận
Câu 9: Đặt tính rồi tính :
A) 76,85 + 29,462
……………………………..

B) 507,94 – 84,576
………………………………

……………………………

………………………………..

…………………………….

………………………………..

…………………………….

………………………………..


C)

27,38 x 4,8

D) 136,94 : 6,68

……………………………..

………………………………

……………………………

………………………………..

…………………………….

………………………………..

……………………………..

………………………………

……………………………

………………………………..

…………………………….

………………………………..


Câu 10:: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25 m và chiều dài 30m. Người ta
dành 30% diện tích để đào ao. Tính diện tích phần đất đào ao? (2 điểm)
Bài giải

Câu 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
98,7 x 2,9 – 68,7 x 2,9 – 28,7 x 2,9
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
________ Hết _________

PHỊNG GD&ĐT TX ĐƠNG TRIỀU

HD CHẤM KIỂM TRA CHKI- LỚP 5


TRƯỜNG TH THỦY AN

NĂM HỌC: 2018-2019
MƠN: TỐN

PHẦN I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm

1
B
0,5


2
C
0,5

3
B
0,5

4
C
0,5

5
D
1

6
B
1

7
D
1

8
D
1

PHẦN II: Tự luận ( 4 điểm)

Câu 8: (1 đ): - Đặt tính và tính đúng mỗi câu trong phép tính : (0,25 điểm)
A) 106,312

B) 423,364

Câu 9 (2đ) :

C) 131,424

D) 20,5

Bài giải
Diện tích mảnh đất là :
30 x 25 = 750 ( m2)
Diện tích phần đất đào ao là :
750 : 100 x 30 = 225 ( m2)
Đáp số: 225 m2

0,25 điểm.
0,5 điểm.
0,25 điểm.
0,75 điểm.
0,25 điểm

Bài 3 (1 đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất
98,7 x 2,9 – 68,7 x 2,9 – 28,7 x 2,9
= (98,7 – 68,7 – 28,7) x 2,9
= 1,3 x 2,9
= 3,77
* Lưu ý:

- Giáo viên cân đối khi cho điểm toàn bài: bài làm sạch sẽ, rõ ràng, chính xác
mới cho điểm tối đa.
- Tổ chấm thảo luận kĩ trước khi chấm điểm cho phù hợp. HS có cách giải
khác, hợp lí vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm số toàn bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần được tính là một số
nguyên theo nguyên tắc làm tròn số.
+ Từ 0,5 điểm trở lên được làm tròn thành 1 điểm.
+ Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MƠN TỐN 5 NĂM HỌC 2018-2019


Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số học: Giá trị số và
các phép tính với số
thập phân.. Tìm số tự
nhiên thích hợp
Đại lượng và đo đại
lượng: đổi đơn vị đo
diện tích
Yếu tố hình học:
Tìm diện tích hình
tam giác, diện tích
hình chữ nhật.
Giải tốn: giải toán
liên quan đến tỉ số
phần trăm

Tổng


Số câu Mức 1
và số
TN
điểm
Số câu 2
Câu số 1,2

TL

TN

1
9

2
5,7

1
11

4
2
1,2,5,7 9,11

Điểm

1

2


1

3

1

Mức 2

Mức 3
TL

TN

Mức 4
TL

TN

Tổng
TL

Số câu 1
Câu số 3
Điểm

TN

3


0,5

0,5
1

1

Câu số

8

8

Điểm

1

1

Số câu 1
Câu số 4
0,5

Số câu 4
Điểm 2

2

1


Số câu

Điểm

TL

1

1

2

1

6

10

4,6

10

1

2

1,5

2


1

3

1

1

1

8

3

1

3

1

2

1

6

4






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×