Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.31 KB, 2 trang )

Đề thi chọn HSG tĩnh. lớp 11. Vòng II.
Môn: sinh học. Thời gian: 120 phút
Câu I. HÃy chọn phơng án đúng trong các phơng án A, B, C, D ở mỗi câu hỏi (câu dẫn) rồi ghi vào bài làm của
mình. Ví dụ: Câu1A, câu 2B, câu 3C
1. Các nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở
A. søa, giun trßn, giun dĐp.
B. giun trßn, giun dĐp, giun đốt.
C. giun tròn, giáp xác, sâu bọ.
D. sâu bọ, thân mềm, bạch tuộc.
2. Trong quang hợp, các nguyên tử ôxi cđa CO2 ci cïng sÏ cã cã mỈt ë
A. O2 thải ra.
B. glucôzơ.
C. O2 và glucôzơ.
D. glucôzơ và nớc.
3. Vào rừng nhiệt đới, ta gặp nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vơn lên cao, đó là kết quả của
A. hớng sáng.
B. hớng tiếp xúc.
C. hớng trọng lực.
D. cả 3 loại hớng trên.
4. Để duy trì điện thế nghỉ, bơm Na- K có vai tròn chuyển
A. Na+ tõ phÝa ngoµi vµo trong mµng.
B. K+ tõ trong ra ngoµi mµng.
+
C. K tõ ngoµi vµo trong mµng.
D. Na+ tõ trong ra ngoài màng.
5. Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xi náp, chất trung gian hoá học gắn vào thụ quan ở màng sau
làm cho màng sau
A. đảo cực.
B. tái phân cực.
C. mất phân cực.
D. đảo cực và tái phân cực.


6. Thực vật chịu hạn mất một lợng nớc tối thiểu vì
A. sử dụng con đờng quang hợp C3.
B. giảm độ dày của lớp cutin ở lá.
C. vòng đai Caspari phát triển giữa lá và cành.
D. sử dụng con đờng quang hợp CAM .
7. Các cây ¨n thÞt thu nhËp chđ u tõ con måi
A. níc.
B. vi lợng.
C. phôt pho.
D. nitơ.
8. ở sâu bớm, hooc môn ecđixơn có tác dụng
A. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bớm.
B. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bớm.
C. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bớm.
D. kích thích thể allata tiết ra juvenin.
9. Nhận định đúng trong các nhận định sau là
A. Tốc độ truyền tin qua xi náp hoá học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh
không có bao miêlin
A. Tất cả các xináp đều có chất trung gian hoá học là axêtincôlin.
C. Truyền tin qua xináp hoá học có thể không cần chất trung gian hoá học.
D. Xináp là diện tiếp xúc giữa các tế bào cạnh nhau.
10. Hooc môn nào sau đây có tác dụng làm tăng nhịp tim
A. glucagôn.
B. ađrênalin.
C. axêtincôlin.
D. insulin.
Câu II. Trình bày sự tiến hoá thể hiện ở cấu tạo của hệ tuần hoàn giữa các lớp trong ngành động vật có xơng
sống?
Câu III. So sánh sự dẫn truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin và trên sợi thần kinh không có bao
miêlin?

Câu IV. Hô hấp sáng là gì? Hô hấp sáng xảy ra ở nhóm thực vật nào và ở các bào quan nào? Trình bày mối quan
hệ giữa quang hợp và hô hấp trong cây?

Để thi chọn HSG tĩnh. Khối 11. vòng III
Môn: sinh học. Thời gian: 120phút.
Câu I. HÃy chọn phơng án đúng trong các phơng án A, B. C, D ở mỗi câu hỏi (câu dẫn) rồi ghi vào bài làm của
mình. Ví dụ: Câu 1A, câu 2B, câu 3C
1. Điểm bÃo hoà ánh sáng là
A. Cờng độ ánh sáng tối đa để cờng độ quang hơp đạt thấp nhất.
B. Cờng độ ánh sáng tối thiểu để quang hợp đạt mức thấp nhất.
C. Cờng độ ánh sáng tối đa để cờng độ quang hợp đạt cao nhất.
D. Cờng độ ánh sáng tối thiểu để cờng độ quang hợp đạt mức cao nhất.
2. Dịch nào sau đây của cơ thể ngời không trực tiếp tiêu hoá hoá học thức ăn
A. Dịch nớc bọt.
B. Dịch tuỵ.
C. Dịch mật.
D. Dịch ruột
3. Nhóm động vật nào sau đây có cơ quan hô hấp giống nhau là
A. Trai, cua, cá.
B. Giun đất, sò, hến.
C. Thuỷ ức, cá, tôm.
D. Cá, chim, ếch.
4. Đối với hệ tuần hoàn, dây thần kinh giao cảm có tác dông


A. gây dÃn mạch máu.
B. làm giảm nhịp tim.
C. gây tăng huyết áp.
D. làm giảm lực co tim.
5. Để có thể hấp thụ đợc nớc từ đất, thì dịch của tế bào lông hút phait có điều kiện nào sau đây

A. Ưu trơng so với môi trờng đất.
B. Chứa lợng chất hoà tan rất ít.
C. Nồng độ các ion hoà tan luôn không đổi.
D. Có áp suất thấm thấu thấp hơn môi trờng đất
6. Câu nào sau đây không đúng víi tÝnh chÊt cđa diƯp lơc
A. HÊp thơ ¸nh s¸ng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy.
B. Có thể nhận năng lợng từ các sắc tố khác.
C. Khi đợc chiếu sáng có thể phát huỳnh quang.
D. Màu lụcliên quan trực tiếp đến quang hợp.
7. ở sâu bớm, tác dụng của juvenin là
A. ức chế sâu biến thµnh nhéng vµ bím.
B. KÝch thÝch tun tríc ngùc tiÕt hooc môn ecđixơn
C. kích thích sâu biến thành nhộng và bớm.
D. ức chế tuyến trớc ngực tiết hooc môn ecđixơn
8. Nếu xếp theo thứ tự các lớp tế bào của rễ là: biểu bì, vỏ, nội bà thì có hiện tợng gì sau đây
A. Số lợng tế bào của mỗi lớp tăng dần.
B. áp suất thẩm thấu trong tế bào tăng dần.
C. Số lợng tế bào trong mỗi lớp xấp xỉ nhau.
D. áp suất thẩm thấu của các tế bào không thay đổi
9. Nguyên nhân dẫn đến tế bào khí khổng cong lại khi trơng nớc là
A. Tốc độ di chuyển các chất qua màng tế bào khí khổng không ®Ịu nhau.
B. Mµng tÕ bµo khÝ khỉng cã tÝnh thÊm chọn lọc.
C. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn không đổi.
D. Mép ngoài và mép trong tế bào khí khổng dày mỏng khác nhau.
10. Phân tử ADN plasmit tế bào vi khuẩn có 240 Nuclêôtit. Số lợng liên kết phôtpho đieste của phân tử ADN đó là
A. 240.
B. 238
C. 480.
D. 478.
Câu II. a, Dạ dày của nhóm động vật nhai lại bao gồm những ngăn nào? Trong đó ngăn nào là dạ dày chính thức

của nó. Vì sao?
b, Tại sao thức ăn của động vật ăn cỏ có hàm lợng prôtêin rất ít nhng chúng vẫn phát triển bình thờng?
c, Vì sao trong quá trình chuyển hoá thức ăn trong ống tiêu hoá, mọi phản ứng do enzim điều khiển đều
diễn ra chiều thuận?
Câu III. a, Vi sinh vật cố định nitơ khí quyển cần những điều kiện nào?
b, Chứng minh cấu trúc của mạch gỗ thuận lợi cho sự di chuyển của nớc từ rễ lên lá?
c, Dấu hiệu thiếu nitơ ở thực vật? Các con đờng đồng hoá nitơ ở thực vật? ý nghĩa của sự hình thành amit
Câu IV. a, Phân biệt hô hấp cơ thể với hô hấp tế bào?
b, Huyến áp là gì? Vì sao ăn thức ăn chứa nhiều cholesterol thì dễ bị xơ vữa động mạch?
c. Bệnh cao huyết áp là gì? Vì sao ngời bị cao huyết áp thì dễ có nguy cơ bị tai biến mạch máu nÃo?
Câu V. ở ong, 2n = 32. Một ong chúa đẻ một số trứng. Trong đó 80% số trứng đợc thụ tinh là nở thành ong thợ,
50% số trứng không đợc thụ tinh nở thành ong đực. Các trứng còn lại không nở và tiêu biến. Các trứng nở thành
ong đực và ong thợ nói trên chứa tổng số 161600 NST. BiÕt r»ng sè ong ®ùc con b»ng 2% sè ong thợ con.
a, Tìm số ong đực con và ong thợ con.
b, Tổng số trứng do ong chúa đẻ ra
c, Nếu sè tinh trïng trùc tiÕp thơ tinh lµ 1%, sè NST trong các tinh trùng bị hao phí là bao nhiªu?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×