Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tap viet lop 1 bai mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.65 KB, 3 trang )

Tuần:
Tiết:
Ngày soạn: ……………………………….
Ngày dạy: ………………………..………
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: TẬP VIẾT
Bài: Nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng, ...
I. Mục tiêu
- Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, ...
kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo mẫu .
II.Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Chữ mẫu: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng, …
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của GV
1. Ổn định

Hoạt động của HS
- Hát vui

2. Kiểm tra bài cũ :

- HS viết bảng con

- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: cây thông, vầng
trăng.
GV nhận xét, uốn nắn, tuyên dương
3. Bài mới
* Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài


- Gọi HS đọc lại đầu bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ và viết
vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: “nhà trường” yêu cầu HS
quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ?
Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?

- Hs đọc: nhà trường, buôn làng,
hiền lành, đình làng, bệnh viện,...

- GV nêu quy trình viết chữ trong khung
chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: bn làng, hiền lành, đình làng, - Hs viết bảng con: nhà trường,
bn làng, hiền lành, đình làng,
bệnh viện ... hướng dẫn tương tự.
bệnh viện,...
- HS tập viết trên bảng con.


Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết
vở
- HS tập viết chữ: nhà trường, bn làng,
hiền lành, đình làng, bệnh viện....
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết
cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách
từ mắt đến vở…
- Nhận xét bài viết của HS.

4. Củng cố
- Gọi vài học sinh đọc lại các chữ vừa viết?
GDHS: ham thích viết chữ đẹp, viết đẹp là
luyện nết của mỗi người.
5. Dặn dò
- Xem lại bài, viết lại các chữ chưa đúng
mẫu, chưa đúng độ cao.
- Chuẩn bị bài tiếp theo
- Nhận xét giờ học.

- HS viết vào vở: nhà trường, bn
làng, hiền lành, đình làng, ...

- HS lắng nghe
- HS nêu miệng

TẬP VIẾT
Bài: con ốc, đôi guốc, cá diếc, …
I/ Mục tiêu
- Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm...
kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo mẫu .
II/Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ mẫu : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm...
- Học sinh: Vở tập viết.
III/ Hoạt động dạy- học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. Ổn định

HOẠT ĐỘNG HỌC
- Hát vui


2. Kiểm tra bài cũ :

- HS viết bảng con

- Hơm trước viết bài chữ gì?
- u cầu HS viết bảng: đình làng,
nhà trường
GV nhận xét, uốn nắn, tuyên dương
3. Bài mới
* Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ và
viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: “đỏ thắm” yêu cầu

- Hs đọc: nhà trường, bn làng, hiền
lành, đình làng, bệnh viện,...


HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu
con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao
các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong
khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên
bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.

- Các từ: bn làng, hiền lành, đình
làng, bệnh viện ... hướng dẫn tương
tự.
- HS tập viết trên bảng con.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập tô tập
viết vở
- HS tập viết chữ: đỏ thắm, mầm non,
chôm chôm, trẻ em, ghế đệm...
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em
biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết,
khoảng cách từ mắt đến vở…
- Nhận xét bài viết của HS.
4. Củng cố
- Gọi vài học sinh đọc lại các chữ vừa
viết?
GDHS: ham thích viết chữ đẹp, viết
đẹp là luyện nết của mỗi người.
5. Dặn dò
- Xem lại bài, viết lại các chữ chưa
đúng mẫu, chưa đúng độ cao.
- Chuẩn bị bài tiếp theo
- Nhận xét giờ học.

- Hs viết bảng con: nhà trường, bn
làng, hiền lành, đình làng, bệnh
viện,...
- HS viết vào vở: đỏ thắm, mầm non,
chôm chôm, trẻ em, ghế đệm...

- HS lắng nghe

- HS nêu miệng

Người soạn

Nguyễn Phước Vinh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×