Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Bai 18 Cau hoi va bai tap tong ket chuong I Co hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.71 KB, 25 trang )

BÀI TẬP:
I. TỰ LUẬN:
BÀI TẬP CÔNG CƠ HỌC:
Câu 1: Trong các trường hợp nào dưới đây, trường nào có cơng cơ học?
Trường hợp nào khơng có cơng cơ học, giải thích?
a) Dùng dây kéo một chuyển thùng gỗ chuyển động trên sàn nhà nằm ngang.
b) Dùng ngón tay đè một quyển sách đang nằm yên trên bàn.
c) Một chiếc ô tô đang chuyển động.
d) Con ngựa đang kéo xe đi về phía trước.
Câu 2: Trong các trường hợp nào dưới đây, trường nào có cơng cơ học?
Trường hợp nào khơng có cơng cơ học, giải thích?
a) Hịn bi đang lăn đề trên mặt sàn nằm ngang.
b) Một thang máy đang chuyển động lên tầng 2.
c) Em đang ngồi học bài.
d) Một chiếc cần cẩu đang nâng thùng hàng.
e) Người lực sĩ đang ở tư thế thẳng đứng để nâng quả tạ.
Câu 3: Đầu tàu hỏa kéo các toan tàu với một lực F = 3000N làm toa xe đi
được 1000m. Tính cơng lực kéo của đầu tàu.
Câu 4: Đầu tàu hỏa kéo các toan tàu với một lực F = 2000N làm toa xe đi
được 2000m. Tính cơng lực kéo của đầu tàu.
Câu 5: Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m.
Tính cơng của trọng lực.
Câu 6: Một quả táo có khối lượng 200g rơi từ trên cây cách mặt đất
6m.Tính cơng của trọng lực.
Câu 7: Một quả dừa có trọng lượng 3N rơi từ trên cây cách mặt đất 4m.
Tính cơng của trọng lực.


Câu 8: Tại sao khơng có cơng cơ học của trọng lực trong trường hợp hòn bi
đang chuyển động trên mặt sàn nằm ngang?
Câu 9: Dùng cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lượng 250kg lên độ


cao 7m. Tính cơng của lực kéo cần cẩu.
Câu 10: Một người đi xe máy trên đoạn đường s= 5km, lực cản trung bình
là 70N. Tính cơng của lực kéo động cơ trên quãng đường đó, biết xe chuyển
động đều.
Câu 11: Một người đi xe ô tô trên đoạn đường s= 3km, lực cản trung bình
là 200N. Tính cơng của lực kéo động cơ trên quãng đường đó, biết xe
chuyển động đều.
Câu 12: Một người đi xe máy trên đoạn đường s= 2km, lực cản trung bình
là 50N. Tính cơng của lực kéo động cơ trên quãng đường đó, biết xe chuyển
động đều.
Câu 13: Động cơ của một ô tô thực hiện lực kéo không đổi là F = 3600N.
Trong 30 giây, ô tô đi được quãng đường 540m, coi chuyển động của ơ tơ là
đều, tính vận tốc của ơ tơ và công của lực kéo.
Câu 14: Động cơ của một ô tô thực hiện lực kéo không đổi là F = 2000N.
Trong 20 giây, ô tô đi được quãng đường 500m, coi chuyển động của ơ tơ là
đều, tính vận tốc của ô tô và công của lực kéo.
Câu 15: Động cơ của một ô tô thực hiện lực kéo không đổi là F = 1800N.
Trong 30 giây, ô tô đi được quãng đường 600m, coi chuyển động của ô tơ là
đều, tính vận tốc của ơ tơ và cơng của lực kéo.
Câu 16: Động cơ của một ô tô thực hiện lực kéo không đổi là F = 2500N.
Trong 20 giây, ô tô đi được quãng đường 300 m, coi chuyển động của ơ tơ là
đều, tính vận tốc của ô tô và công của lực kéo.


Câu 17: Một thang máy có khối lượng 580 kg, được kéo từ hầm mỏ sâu
125m, lên mặt đất bằng lực căng của một dây cáp do máy thực hiện.
a) Tính cơng nhỏ nhất của lực căng để thực hiện việc đó.
b) Biết hiệu suất của máy là 75%. Tính cơng do máy thực hiện và cơng hao
phí do lực cản.
Câu 18: Một thang máy có khối lượng 500 kg, được kéo từ hầm mỏ sâu

120m, lên mặt đất bằng lực căng của một dây cáp do máy thực hiện.
a) Tính cơng nhỏ nhất của lực căng để thực hiện việc đó.
b) Biết hiệu suất của máy là 65%. Tính cơng do máy thực hiện và cơng hao
phí do lực cản.
Câu 19: Một thang máy có khối lượng 480 kg, được kéo từ hầm mỏ sâu
100m, lên mặt đất bằng lực căng của một dây cáp do máy thực hiện.
a) Tính cơng nhỏ nhất của lực căng để thực hiện việc đó.
b) Biết hiệu suất của máy là 70%. Tính cơng do máy thực hiện và cơng hao
phí do lực cản.
Câu 20: Một thang máy có khối lượng 380 kg, được kéo từ hầm mỏ sâu
100m, lên mặt đất bằng lực căng của một dây cáp do máy thực hiện.
a) Tính cơng nhỏ nhất của lực căng để thực hiện việc đó.
b) Biết hiệu suất của máy là 80%. Tính cơng do máy thực hiện và cơng hao
phí do lực cản.
Câu 21: Người ta kéo vật có khối lượng lên bằng mặt phẳng nghiêng, có
chiều dài s= 15m và độ cao h= 1,8m. Lực cản ma sát trên đường là FC= 36 N
a) Tính cơng của người kéo, coi chuyển động là khơng đều.
b) Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.


Câu 22: Người ta kéo vật có khối lượng lên bằng mặt phẳng nghiêng, có
chiều dài s= 20m và độ cao h= 1,6m. Lực cản ma sát trên đường là FC= 30 N
a) Tính cơng của người kéo, coi chuyển động là khơng đều.
b) Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
Câu 23: Người ta kéo vật có khối lượng lên bằng mặt phẳng nghiêng, có
chiều dài s= 12m và độ cao h= 1,4m. Lực cản ma sát trên đường là FC= 20 N
a) Tính cơng của người kéo, coi chuyển động là khơng đều.
b) Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
Câu 24: Người ta kéo vật có khối lượng lên bằng mặt phẳng nghiêng, có
chiều dài s= 20m và độ cao h= 2m. Lực cản ma sát trên đường là FC= 40N

a) Tính cơng của người kéo, coi chuyển động là khơng đều.
b) Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
Câu 25: Người ta kéo vật có khối lượng lên bằng mặt phẳng nghiêng, có
chiều dài s= 18m và độ cao h= 3m. Lực cản ma sát trên đường là FC= 40N.
a)Tính cơng của người kéo, coi chuyển động là khơng đều.
b)Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
Câu 26: Một vật chuyển động theo hai gia đoạn:
Giai đoạn 1: Lực kéo F = 500 N, vật đi được quãng đường 25m.
Giai đoạn 2: Lực kéo giảm đi 3 lần, quãng đường tăng lên gấp 3 lần.
So sánh công của lực trong 2 giai đoan.
Câu 27: Một vật chuyển động theo hai giai đoạn:
Giai đoạn 1: Lực kéo F = 400 N, vật đi được quãng đường 20m.
Giai đoạn 2: Lực kéo giảm đi 2 lần, quãng đường tăng lên gấp 2 lần.
So sánh công của lực trong 2 giai đoan.


Câu 28: Một người đi xe đạp đi đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 4m dài
40m. Tính cơng của người đó sinh ra. Biết rằng lực ma sát cản trở xe chuyển
độngtrên mặt đường là 12,5N và cả người và xe có khối lượng là 60 kg. Tính
hiệu suất đạp xe.
Câu 29: Một người đi xe đạp đi đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 10m dài
40m. Tính cơng của người đó sinh ra. Biết rằng lực ma sát cản trở xe chuyển
động trên mặt đường là 30N và cả người và xe có khối lượng là 65kg. Tính
hiệu suất đạp xe.
Câu 30: Một người đi xe đạp đi đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 5m dài
40m. Tính cơng của người đó sinh ra. Biết rằng lực ma sát cản trở xe chuyển
động trên mặt đường là 30N và cả người và xe có khối lượng là 70 kg. Tính
hiệu suất đạp xe.



BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG:
Câu 31: Một người cơng nhân dùng ròng rọc động để nâng một vật lên cao
6m với lực kéo ở đầu dây tự do là 160N. Hỏi người cơng nhân đó đã thực
hiện một cơng bằng bao nhiêu?
Câu 32: Một người cơng nhân dùng rịng rọc động để nâng một vật lên cao
5m với lực kéo ở đầu dây tự do là 140N. Hỏi người cơng nhân đó đã thực
hiện một cơng bằng bao nhiêu?
Câu 33: Một người cơng nhân dùng rịng rọc động để nâng một vật lên cao
4m với lực kéo ở đầu dây tự do là 120N. Hỏi người cơng nhân đó đã thực
hiện một công bằng bao nhiêu?
Câu 34: Một người cơng nhân dùng rịng rọc động để nâng một vật lên cao
6m với lực kéo ở đầu dây tự do là 180N. Hỏi người cơng nhân đó đã thực
hiện một cơng bằng bao nhiêu?
Câu 35: Vật A có khối lượng 2kg. Hỏi lực kế chỉ bao nhiêu? Muốn vật A đi
lên được 2cm, ta phải kéo lực kế đi xuống bao nhiêu cm?


Câu 36: Vật A có khối lượng 4kg. Hỏi lực kế chỉ bao nhiêu? Muốn vật A
đi lên được 4cm, ta phải kéo lực kế đi xuống bao nhiêu cm?

Câu 37: Người ta đưa một vật nặng lên độ cao h bằng hai cách.
Cách nhất, kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng.
Cách thứ hai, vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h.
Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng, so sánh công thực hiện trong 2
trường hợp.
Câu 38: Dùng một palăng để đưa một vật nặng 200N lên cao 20cm, người ta
phải dùng một lực F kéo dây đi một đoạn 1,6m. Tính lực kéo dây và cơng đã
sinh ra. Giả sử ma sát ở các rịng rọc là khơng đáng kể.
Câu 40: Hai công nhân, hàng ngày phải chất các thùng sơn, mỗi thùng nặng
500N, lên xe tải, mỗi xe chở được 5 tân, sàn xe cách mặt đất 0,8m. Một

người chủ trương khiêng thẳng thùng sơn lên xe, một người chủ trương dùng
ván nghiêng, rồi đấy cho thùng sơn lăn lên.
a) Trong hai cách làm này, cách nào lợi hơn về cơng? Cách thứ nhất có lợi
về mặt nào ? Cách thứ hai có lợi về mặt nào ?
b) Tính cơng mà mỗi cơng nhân phải sản ra để chất đầy một xe. Bỏ qua ma
sát trong các trường hợp.


Câu 41: Hai công nhân, hàng ngày phải chất các thùng sơn, mỗi thùng nặng
400N, lên xe tải, mỗi xe chở được 4 tân, sàn xe cách mặt đất 0,6m. Một
người chủ trương khiêng thẳng thùng sơn lên xe, một người chủ trương dùng
ván nghiêng, rồi đấy cho thùng sơn lăn lên.
a) Trong hai cách làm này, cách nào lợi hơn về cơng? Cách thứ nhất có lợi
về mặt nào ? Cách thứ hai có lợi về mặt nào ?
b) Tính cơng mà mỗi cơng nhân phải sản ra để chất đầy một xe. Bỏ qua ma
sát trong các trường hợp
Câu 42: Hai công nhân, hàng ngày phải chất các thùng sơn, mỗi thùng nặng
350N, lên xe tải, mỗi xe chở được 3 tân, sàn xe cách mặt đất 0,5m. Một
người chủ trương khiêng thẳng thùng sơn lên xe, một người chủ trương dùng
ván nghiêng, rồi đấy cho thùng sơn lăn lên.
a) Trong hai cách làm này, cách nào lợi hơn về cơng? Cách thứ nhất có lợi
về mặt nào ? Cách thứ hai có lợi về mặt nào ?
b) Tính cơng mà mỗi cơng nhân phải sản ra để chất đầy một xe. Bỏ qua ma
sát trong các trường hợp.
Câu 43: Hai công nhân, hàng ngày phải chất các thùng sơn, mỗi thùng nặng
600N, lên xe tải, mỗi xe chở được 5 tấn , sàn xe cách mặt đất 1m. Một người
chủ trương khiêng thẳng thùng sơn lên xe, một người chủ trương (lùng ván
nghiêng, rồi đấy cho thùng sơn lăn lên.
a) Trong hai cách làm này, cách nào lợi hơn về cơng? Cách thứ nhất có lợi
về mặt nào ? Cách thứ hai có lợi về mặt nào ?

b) Tính cơng mà mỗi cơng nhân phải sản ra để chất đầy một xe. Bỏ qua ma
sát trong các trường hợp.


Câu 44: Hai công nhân, hàng ngày phải chất các thùng sơn, mỗi thùng nặng
500N, lên xe tải mỗi xe chở được 3,5 tấn và sàn xe cách mặt đất 0,7m. Một
người chủ trương khiêng thẳng thùng sơn lên xe, một người chủ trương dùng
ván nghiêng, rồi đấy cho thùng sơn lăn lên.
a) Trong hai cách làm này, cách nào lợi hơn về cơng? Cách thứ nhất có lợi
về mặt nào ? Cách thứ hai có lợi về mặt nào ?
b) Tính cơng mà mỗi cơng nhân phải sản ra để chất đầy một xe. Bỏ qua ma
sát trong các trường hợp.
Câu 45: Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20s. Người
ấy phải dùng một lực 180N. Tính cơng của người kéo.
Câu 46: Một người kéo một vật từ giếng sâu 6m lên đều trong 20s. Người
ấy phải dùng một lực 100N. Tính cơng của người kéo.
Câu 47: Một người kéo một vật từ giếng sâu 5m lên đều trong 20s. Người
ấy phải dùng một lực 120N. Tính cơng của người kéo.
Câu 48: khi đưa một vật lên cao 2,5m bằng mặt phẳng nghiêng, người ta
phải thực hiện công là 3600J. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 0,75.
a) Tính trọng lượng của vật.
b) Cho biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng 24m, tìm công để thắng lực ma
sát khi kéo vật lên và độ lớn của lực ma sát đó.
Câu 49: Khi đưa một vật lên cao 1,25m bằng mặt phẳng nghiêng, người ta
phải thực hiện công là 1800J. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 0,7.
a) Tính trọng lượng của vật.
b) Cho biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng 12m, tìm công để thắng lực ma
sát khi kéo vật lên và độ lớn của lực ma sát đó.



Câu 50: Khi đưa một vật lên cao 2m bằng mặt phẳng nghiêng, người ta phải
thực hiện công là 3000J. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 0,8.
a) Tính trọng lượng của vật.
b) Cho biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng 20m, tìm cơng để thắng lực ma
sát khi kéo vật lên và độ lớn của lực ma sát đó.
Câu 51: Khi đưa một vật lên cao 1,5m bằng mặt phẳng nghiêng, người ta
phải thực hiện công là 2000J. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 0,8.
a) Tính trọng lượng của vật.
b) Cho biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng 15m, tìm cơng để thắng lực ma
sát khi kéo vật lên và độ lớn của lực ma sát đó.


BÀI TẬP CÔNG SUẤT:
Câu 52: Hai bạn Long và Nam thi kéo nước từ một giếng lên. Long kéo
nước nặng gấp đôi gàu nước của Nam. Thời gian kéo gàu nước lên Nam lại
chỉ bằng nửa thời gian của Long. So sánh cơng suất trung bình của Long và
Nam.
Câu 53: Tính cơng suất của một người đi bộ, nếu trong 2 giờ người đó đi
10000 bước và mỗi bước cần một cơng là 40J.
Câu 54: Tính cơng suất của một người đi bộ, nếu trong 1,5 giờ người đó đi
8000 bước và mỗi bước cần một công là 30J.
Câu 55: Tính cơng suất của một người đi bộ, nếu trong 1 giờ người đó đi
5000 bước và mỗi bước cần một cơng là 30J.
Câu 56: Một tịa nhà cao 10 tầng, mỗi tầng cao 3,4m, có một thang chở tối
đa được 20 người, mỗi người có khối lượng trung bình 50kg. Mỗi chuyển
lên tầng 10, nếu không dừng ở các tầng khác, mất một phút.
a) Công suất tối thiểu của động cơ thang máy phải là bao nhiêu ?
b) Để đảm bảo an toàn, người ta dùng một động cơ có cơng suất lớn gấp đơi
mức tối thiểu trên. Biết rằng giá 1kWh điện là 800 đồng. Hỏi chi phí mỗi lần
lên thang máy là bao nhiêu ? (1kWh = 3.600.000J)

Câu 57: Một tòa nhà cao 5 tầng, mỗi tầng cao 3,2m, có một thang chở tối đa
được 20 người, mỗi người có khối lượng trung bình 40kg. Mỗi chuyển lên
tầng 5, nếu không dừng ở các tầng khác, mất một phút.
a) Công suất tối thiểu của động cơ thang máy phải là bao nhiêu ?
b) Để đảm bảo an tồn, người ta dùng một động cơ có cơng suất lớn gấp đôi
mức tối thiểu trên. Biết rằng giá 1kWh điện là 800 đồng. Hỏi chi phí mỗi lần
lên thang máy là bao nhiêu ? (1kWh = 3.600.000J)


Câu 58: Một tòa nhà cao 8 tầng, mỗi tầng cao 3m, có một thang chở tối đa
được 10 người, mỗi người có khối lượng trung bình 55kg. Mỗi chuyển lên
tầng 8, nếu không dừng ở các tầng khác, mất một phút.
a) Công suất tối thiểu của động cơ thang máy phải là bao nhiêu ?
b) Để đảm bảo an tồn, người ta dùng một động cơ có cơng suất lớn gấp đôi
mức tối thiểu trên. Biết rằng giá 1kWh điện là 800 đồng. Hỏi chi phí mỗi lần
lên thang máy là bao nhiêu ? (1kWh = 3.600.000J)
Câu 59: Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và
đi được 4,5km trong nửa giờ. Tính cơng và cơng suất trung bình của con
ngựa.
Câu 60: Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 90N và
đi được 4km trong 1 giờ. Tính cơng và cơng suất trung bình của con ngựa.
Câu 61: Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 6,5N và
đi được 4,5km trong 0,5 giờ. Tính cơng và cơng suất trung bình của con
ngựa.
Câu 62: Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 10 tấn lên cao 5m
mất 20 giây.
a) Tính cơng suất do cần cẩu sản ra.
b) Cần cẩu này chạy bằng điện, với hiệu suất 65%. Hỏi, để bốc xếp 300
contennơ thì cần bao nhiêu điện năng?
Câu 63: Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 8 tấn lên cao 4m mất

20 giây.
a) Tính cơng suất do cần cẩu sản ra.
b) Cần cẩu này chạy bằng điện, với hiệu suất 60%. Hỏi, để bốc xếp 200
contennơ thì cần bao nhiêu điện năng?


Câu 64: Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 2 tấn lên cao 5m mất
15 giây.
a) Tính cơng suất do cần cẩu sản ra.
b) Cần cẩu này chạy bằng điện, với hiệu suất 70%. Hỏi để bốc xếp 100
contennơ thì cần bao nhiêu điện năng?
Câu 65: Dùng động cơ điện kéo một băng truyền từ thấp lên cao 5m để rót
than vào miệng lị. Cứ mỗi giây rót được 20kg than. Tính:
a) Cơng suất của động cơ.
b) Cơng mà động cơ sinh ra trong 1 giờ.
Câu 66: Dùng động cơ điện kéo một băng truyền từ thấp lên cao 4m để rót
than vào miệng lị. Cứ mỗi giây rót được 15kg than. Tính:
a) Cơng suất của động cơ;
b) Công mà động cơ sinh ra trong 0,5 giờ.
Câu 67: Dùng động cơ điện kéo một băng truyền từ thấp lên cao 3m để rót
than vào miệng lị. Cứ mỗi giây rót được 10kg than. Tính:
a) Cơng suất của động cơ.
b) Công mà động cơ sinh ra trong 1,5 giờ.
Câu 68: Dùng động cơ điện kéo một băng truyền từ thấp lên cao 3m để rót
than vào miệng lị. Cứ mỗi giây rót được 12 kg than. Tính:
a) Cơng suất của động cơ;
b) Công màμ động cơ sinh ra trong 2 giờ.
Câu 69: Một đầu máy xe lửa có cơng suất 1000 mã lực kéo một đoàn tàu
chuyển động đều với vận tốc 36 km/h.
a) Tính lực kéo của đầu máy xe lửa.

b) Tính cơng của đầu máy xe lửa thực hiện được trong 1 phút. Biết 1 mã lực
là 376 W.


Câu 70: Một đầu máy xe lửa có cơng suất 2000 mã lực kéo một đoàn tàu
chuyển động đều với vận tốc 60km/h.
a) Tính lực kéo của đầu máy xe lửa.
b) Tính cơng của đầu máy xe lửa thực hiện được trong 1 phút. Biết 1 mã lực
là 500 W.
Câu 71: Một đầu máy xe lửa có cơng suất 1000 mã lực kéo một đoàn tàu
chuyển động đều với vận tốc 18km/h.
a) Tính lực kéo của đầu máy xe lửa.
b) Tính cơng của đầu máy xe lửa thực hiện được trong 1 phút. Biết 1 mã lực
là 376 W.
Câu 72: Một bơm hút dầu từ mỏ ở độ sâu 400m lên bờ với lưu lượng
1000 lít /phút.
a) Tính cơng máy bơm thực hiện được trong 1giờ. Biết trọng lượng riêng
của dầu là 900 kg/m3
b) Tính cơng suất của máy bơm.
Câu 73: Một bơm hút dầu từ mỏ ở độ sâu 300m lên bờ với lưu lượng
1000 lít /phút.
a) Tính cơng máy bơm thực hiện được trong 0,5giờ. Biết trọng lượng riêng
của dầu là 900 kg/m3
b) Tính cơng suất của máy bơm.
Câu 74: Một bơm hút dầu từ mỏ ở độ sâu 200m lên bờ với lưu lượng
1000 lít /phút.
a) Tính công máy bơm thực hiện được trong 1giờ. Biết trọng lượng riêng
của dầu là 900 kg/m3
b) Tính cơng suất của máy bơm.



Câu 75: Động cơ của một ô tô thực hiện lực kéo không đổi F = 4 000N.
Biết ô tô chuyển động đều với vận tốc 36km/h.
Trong 5 phút, công của lực kéo của động cơ là bao nhiêu.
Câu 76: Một thang máy có khối lượng m = 500 kg chất trong đó một thùng
hàng nặng 300 kg. Người ta kéo thang máy từ đáy hầm mỏ sâu 65m lên mặt
đất bằng lực căng của một dây cáp. Công nhỏ nhất của lực căng để thực hiện
việc đó là bao nhiêu?
Câu 77: Một dòng nước chảy từ đập ngăn cao 30m xuống dưới, bbieets rằng
lưu lượng dòng nước là 100m3/phút và khối lượng riêng của nước là 1000
kg/m3. Hãy tính cơng suất của dịng nước?
Câu 78: Một máy bay trực thăng khi cách cánh, động cơ tạo ra một lực phát
động 11 600 N, sau 1 phút 20 giây máy bay đạt được độ cao 720m. Hãy tính
cơng suất động cơ của máy bay?
Câu 79: Một con ngựa kéo một cái xe với lực không đổi 1200N đi được
6000m trong 2400s. Tính cơng và cơng suất của con ngựa?


BÀI TẬP VỀ CƠ NĂNG, SỰ CHUYỂN HÓA VÀ BẢO TỒN
NĂNG LƯỢNG:
Câu 80: Tìm từ thích hợp cho các chỗ trơng của câu trả lời sau: Trong thời
gian quả bóng rơi, độ cao của quả bóng (1)............ dần, vận tốc của quả
bóng (2).............. dần.
Câu 81: Hai vật đang rơi có khối lượng như nhau. Hỏi thế năng và động
năng của chúng ở cùng một độ cao có như nhau khơng? 
Câu 82: Từ một độ cao h, người ta ném một viên bi lên theo phương thẳng
đứng với vận tốc ban đầu là v Hãy mô tả chuyển động của viên bi và trình
bày sự chuyến hóa qua lại giữa động năng và thế năng của viên bi trong quá
trình chuyển động cho đến khi viên bi rơi xuống mặt đất.
Câu 83: Hãy chỉ ra sự chuyển hóa từ dạng cơ năng này sang dạng cơ năng

khác trong các trường hợp sau:
a) Mũi tên được bắn đi từ chiếc cung.
b) Nước từ trên đập cao chảy xuống.
c) Ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng.
Câu 84: Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 10 tấn lên cao 5m
mất 20 giây
a) Tính cơng suất do cần cẩu sản ra
b) Cần cẩu này chạy bằng điện, với hiệu suất 65%. Hỏi, để bốc xếp 300
contennơ thì cần bao nhiêu điện năng?


II. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Trường hợp nào dưới đây không có cơng cơ học?
A. Người thợ mỏ đẩy xe gịong chuyển động.
B. Hòn bi đang lăn trên mặt bàn.
C. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
D. Gió thổi mạnh vào một bức tường.
Câu 2. Lực nào sau đây khi tác dụng vào vật mà khơng có cơng cơ học?
A.

Lực kéo của một con bò làm cho xe dịch chuyển.

B.

Lực kéo dây nối với thùng gỗ làm thùng trượt trên mặt sàn.

C.

Lực ma sát nghỉ tác dụng lên một vật.


D.

Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật.

Câu 3. Đơn vị của cơng cơ học có thể là:
A. Jun (J)
B. Niu tơn.met (N.m)
C. Niu tơn.centimet (N.cm)
D. Cả 3 đơn vị trên.
Câu 4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học?
A. Niu tơn trên mét (N/m).
B. Niu tơn trên mét vuông (N/m2)
C. Niu tơn.met (N.m).
D. Niu tơn nhân mét vuông (N.m2).
Câu 5. Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào:
A. Lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật.
B. Lực tác dụng vào vật và quảng đường vật dịch chuyển.
C. Khối lượng của vật và quảng đường vật đi được.
D. Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật.


Câu 6. Biểu thức tính cơng cơ học là:
A. A = F.S
B. A = F/S
C. A = F/v.t
D. A = p.t
Câu 7. Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F= 500 000N. Công của lực kéo của
đầu tàu khi xe dịch chuyển 0,2 km là:
A. A= 105J
B. A= 108J

C. A= 106J
D. A= 104J
Câu 8. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 4 500N. Trong
3 phút công thực hiện được là 4050 kJ. Vận tốc chuyển động của xe là:
A. v = 0,005 m/s
B. v = 0,5 m/s
C. v = 5 m/s
D. v = 50 m/s
Câu 9. Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 1 600N. Trong
1 phút công sản ra 960 kJ. Quãng đường xe đi trong 30 phút là:
A. S = 0,018 km
B. S = 0,18 km
C. S = 1,8 km
D. S = 18 km.


Câu 10. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, dùng cách nào sau đây cho ta
lợi về công?
A. Dùng ròng rọc cố định
B. Dùng ròng rọc động
C. Dùng mặt phẳng nghiêng
D. Khơng có cách nào cho ta lợi về công.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về cơng.
B. Các máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi cả về F và s.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.
D. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về F hoặc s.
Câu 12. Việc sử dụng các máy cơ đơn giản thường nhằm vào mục đích
chính là:
A. Đỡ tốn công hơn

B. Được lợi về lực
C. Được lợi về đường đi
D. Được lợi về thời gian làm việc.
Câu 13. Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về cả lực hay đường
đi: A. Ròng rọc cố định
B. Ròng rọc động
C. Đòn bẩy
D. Mặt phẳng nghiêng.


Câu 14. Để đưa hàng lên ô tô người ta có thể dùng 2 tấm ván: tấm A dài 2m,
tấm B dài 4m. thông tin nào sau đây là đúng?
A. Công cần thực hiện trong hai trường hợp đều bằng nhau.
B. Dùng lực để đưa hàng lên trên hai tấm ván bằng nhau.
C. Dùng tấm ván A sẽ cho ta lợi về công 2 lần.
D. Dùng tấm ván B sẽ cho ta lợi về công 4 lần.
Câu 15. Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên cao, nếu góc
nghiêng càng nhỏ thì:
A. Lợi về cơng càng nhiều.
B. Lợi về đường đi càng nhiều.
C. Lợi về lực càng nhiều .
D. Thời gian đưa vật lên càng ngắn.
Câu 16. Công thức tính cơng suất là:
A. P = A/ t
B. P = A.t
C. P = F.t
D. P = A.s
Câu 17. Đơn vị của công suất là:
A.


W

B.

KW

C.

J/s

D.

Các đơn vị trên

Câu 18. Để đánh giá xem ai làm việc khoẻ hơn, người ta cần biết:
A. Ai thực hiện công lớn hơn?
B. Ai dùng ít thời gian hơn?
C. Ai dùng lực mạnh hơn?
D. Trong cùng một thời gian ai thực hiện công lớn hơn?



×