Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.07 KB, 3 trang )

1: Chỉ dùng dung dịch hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3
A. HCl

B.KOH

C.CuCl2

D.NaCl

2: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam nhôm rồi nung (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng cho
tan vào dd NaOH dư có 5,376 lít khí bay ra (ĐKC). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhơm là:
A. 90%

B.60%

C.80%

D.12,5%

3: Có các thơng tin về kim loại kiềm: (1)dẫn điện tốt, (2)nhiệt độ sôi thấp, (3)màu trắng xám, (4)mềm.
Thơng tin chính xác làA. 1, 2, 3, 4

B.2, 3, 4

C.2,4

D.1, 2, 4

4: Chọn nội dung đúng khi xét kim loại kiềm thổ:
A. thuộc kim loại nặng


B.có thể mạ kim loại

C.màu xám đen

D.đa số đều nhẹ hơn nhôm

5: Để sản xuất nhôm, nội dung nào sau đây không đúng:
A. cần thêm criolit B.cần lượng điện năng lớn C.dùng nguyên liệu là quặng boxit D.điện phân nóng chảy AlCl3
6: Nội dung ứng dụng nào của Mg dưới đây không đúng ? A. chế tạo dây dẫn điện
B. tạo chất chiếu sáng
C.dùng trong quá trình tổng hợp hữu cơ D. chế tạo hợp kim nhẹ
7: Cation M3+ có cấu hình electron giống [10 Ne]. Nguyên tử M là:
A. Al

B.Cr

C.Fe

D.Mg

8: Các nguyên tố trong nhóm IA được xếp từ trên xuống theo thứ tự tăng dần:
A. số oxy hóa

B.điện tích hạt nhân

C.khối lượng riêng

D.nhiệt độ sơi

9: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại M là [Ar]4s1. M ứng với kim loại nào sau đây:

A. Na

B.Li

C.Rb

D.K

10: Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng hồn tồn thì thể tích H2 (ĐKC) thu
được là: A. 4,48 lít
B.6,72 lít
C.0,672 lít
D.0,448 lít
11: Thứ tự vị trí các nguyên tố kim loại kiềm thổ theo chiều giảm điện tích hạt nhân như sau:
A. Be, Mg, Ca, Sr, Ba

B.Ba, Sr, Ca, Be, Mg

C.Be, Mg, Sr, Ca, Ba

D.Ba, Sr, Ca, Mg, Be

12: Nội dung nào sau đây khơng chính xác khi nói về kim loại kiềm:
A. các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại kiềm
C.các nguyên tố kim loại kiềm đều ở nhóm IA

B.cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1
D.các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước



13: Anion gốc axit nào có thể làm mềm nước cứng:
A. SO42-

B.Cl–

C.PO43-

D.CO32-

14: Nhôm hyđroxit thu được từ cách làm nào sau đây:
A. cho dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat

B.cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3

C.cho dư dd HCl vào dung dịch natri aluminat

D.cho Al2O3 tác dụng với nước

15: Nội dung nào sai trong các nội dung sau khi nói về nhơm:
A. thuộc ngun tố s

B.chu kỳ 3

C.ZAl = 13

D.nhóm IIIA

16: Từ đá vơi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:
A. hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm
C.dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3


B.Nhiệt phân CaCO3

D.điện phân nóng chảy CaCO3

17: Các dụng cụ, đồ dùng bằng nhơm như sợi dây điện, móc treo quần áo, xơ, thau… có đặc điểm chung là:
A. mềm, màu xám tro, dãn điện tốt

B.màu trắng xám, mềm, dễ dát mỏng

C.màu trắng bạc, mềm, nhẹ

D.dễ kéo sợi, cứng, bền

18: Cho các kim loại: Fe, Ni, Cu, Ag, Zn và các dung dịch: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3.
Số cặp phản ứng oxy hóa-khử xảy ra là:
A. 5

B.8

C.6

D.10

19: Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Ni, Zn và các dung dịch: Fe(NO3)2,Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3, Ni(NO3)2.
Hãy sắp xếp theo chiều tăng tính oxy hóa và giảm tính khử
A. Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Ni2+/Ni;Fe2+/Fe;Zn2+/Zn

B.Zn2+/Zn; Ni2+/Ni; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Ag+/Ag


C.Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag

D.Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni

20: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm A thu được 0,896 lít khí (ĐKC) ở anot và 1,84 g
kim loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối là:
A. KCl

B.LiCl

C.NaCl

D.RbCl

21: Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm:
A. làm dây đẫn điện thay cho đồng

B.làm dụng cụ nấu ăn

C.hàn kim loại

D.làm thân máy bay, ô tô


22: Hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động núi đá vơi được giải thích theo phản ứng nào sau đây:
A. Ca(HCO2)2 CaCO3 + CO2 + H2O
C.CaCO3 CaO + CO2

B.CaO + CO2 CaCO3


D.CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO2)2

23: Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau ở nhóm IIA đến khối lượng khơng đổi, thu được
2,24 lít CO2 và 4,64 g hỗn hợp 2 oxit. Hai kim loại đó là:
A. Ca và Sr

B.Be và Mg

C.Mg và Ca

D.Sr và Ba

24: Cho hốn hợp gồm Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích H2 (ĐKC) thu được là:
A. 49,78 lít

B.54,35 lít

C.4,57 lít

D.9,14 lít

25: Ion Na+ bị khử trong phản ứng nào sau đây:
A. NaCl + AgNO3

B.điện phân NaI nóng chảy

C.điện phân dung dịch NaCl

D.Na2SO4 + BaCl2


26: Cho 8 gam một kim loại kiềm thổ X và oxit của nó phản ứng hết với 1 lít dd HCl 0,5M. Xác định X?
A. Ca

B.Mg

C.Ba

D.Sr

27: Cho 1,5 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm X tác dụng với nước, thu được 1,12 lít H2(ĐKC). X là:
A. Li

B.K

C.Rb

D.Na

28: Chọn nội dung khơng chính xác khi nói về các ngun tố nhóm IIA:
A. đều phản ứng với dd axit

B.đều có tính khử mạnh

C.đều phản ứng với oxy

D.đều phản ứng với nước

29: Nhiệt phân hoàn toàn 4,65 gam hốn hợp A gồm Na2CO3 và KHCO3 ta thu được 4,03 gam hốn hợp chất rắn.
Tính phần trăm khối lượng Na2CO3 trong A?
A. 29,78%


B.56,99%

C.70,88%

D.36,56%

30: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 2e

B.4e

C.3e

D.1e



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×