PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HƯƠNG KHÊ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017
Mơn: TỐN 9
( Thời gian làm bài 90 phút làm bài)
Mã đề 1
Bài 1. Tính gọn biểu thức:
1) A = 20 - 45 + 3 60 + 180 .
a + a
a- a
1 +
1 +
a + 1
1- a
2) B =
với a ≥ 0, a ≠ 1.
Bài 2. Cho ph¬ng tr×nh bËc hai sau, víi tham sè m :
x2 - (m - 1)x + m - 2 = 0 (1)
1. Giải phơng trình (1) khi m = 4.
2. Tìm giá trị của tham số m để phơng trình (1) có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mÃn
điều kiện: x1= 3x2.
Bi 3. Cho hàm số: y = - x + 3
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
b) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = -x + 3;
c) Tìm trên (d) điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau
Bài 4 Cho điểm M nằm ngồi đường trịn (O). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB và
cát tuyến MCD tới đường tròn (B, A là hai tiếp điểm; C nằm giữa M và D). Gọi H là
giao điểm của MO và AB.
a) Chứng minh rằng MAOB là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh rằng MB2 = MC.MD
c) Chứng minh MH.MO = MC.MD từ đó suy ra tứ giác OHCD nội tiếp.
Bài 5 . Cho x > 0, y > 0 và x + y ≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
6
8
+
P = 3x + 2y + x y .
===Hết ===
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HƯƠNG KHÊ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017
Mơn: TỐN 9
( Thời gian làm bài 90 phút làm bài)
Mã đề 2
Bài 1. Tính gọn biểu thức:
1) A = 8 - 98 + 3 18 + 72 .
a - a
a+ a
1 1 +
a - 1
1 a
2) B =
với a ≥ 0, a 1.
Bi 2. Cho phơng trình bậc hai sau, với tham sè m :
x2 - (m - 2)x + m - 3 = 0 (1)
1. Giải phơng trình (1) khi m =5.
2. Tìm giá trị của tham số m để phơng trình (1) có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa m·n
®iỊu kiƯn: x1= 3x2.
Bài 3. Cho hàm số: y = x -2
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
b) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x - 2;
c) Tìm trên (d) điểm có hồnh độ và tung độ đối nhau
Bài 4 Cho điểm A nằm ngồi đường trịn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát
tuyến ADE tới đường tròn (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao
điểm của AO và BC.
a) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh rằng AB2 = AD.AE
c) Chứng minh AH.AO = AD.AE từ đó suy ra tứ giác OHDE nội tiếp.
Bài 5 . Cho x > 0, y > 0 và x + y ≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
6
8
+
P = 3x + 2y + x y .
=== Hết ===
HƯỚNGDẪNCHẤM
Mã đề 1
Bài
Nội dung
Điểm
a)1,5
Bi 1 1) A = 8 - 36 + 3 18 + 72 = 2 2 - 7 2 +9 2 + 6 2 10 2
0,5
2,0
điểm
0,5
a - a
a+ a
1 1 +
a - 1
1 a 1 2) B =
=
a 1 + a 1 a
với a ≥ 0, a ≠ 1.
1. Khi m =4. Ta có (1) tương đương với x - 3x + 2 = 0
Bài 2 vì a+b+c = 0 nên x1 = 1 ; x2 = 2.
2. Phương trình (1) ln có nghiệm x=1 và x = m-2 vi mi m nờn phơng
trình (1) có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mÃn điều kiện: x1= 3x2.
2,0
im Thỡ m-2= 3 suy ra m = 5
hoặc m - 2 = 1/3 suy ra m =7/3
Cho hàm số: y = - x +2
a) Hàm số đã cho nghịch biến ? Vì a = -1 <0
Bài 3
2
2,0
điểm
0,5
0.5
b) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = -x + 2;
1
c) Điểm có hồnh độ và tung độ bằng nhau là A (1 ;1)
Vẽ hình đúng
a) Vì MA, MB là tiếp tuyến của (O) nên MAO MBO 90
Suy ra MAO MBO 180 Vậy tứ giác MAOB nội tiếp.
Bài 4 b) Ta có Δ MAO vng tại A có đường cao AH, ta có : AH.AO = AB2
(1)
3 điểm
MA MC
Δ
Δ
⇒
⇒
MD MA
Lại có
MAC
MDA (g.g)
MA2 = MD.MC (2)
c) Từ (1), (2) suy ra: MH.MO = MC.MD ∆MDH ∆MOD
Bài 5
0,5
0,25
0,25
0.5
0.5
1.0
0.1
0.5
Cho x > 0, y > 0 và x + y ≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
6
8
3
6
1
8
3
3
+
( x + ) ( y + ) ( x + y) 6 4 9 19
x
2
y
2
2
P = 3x + 2y + x y = 2
1.0
1.0
điểm Vậy Pmin= 19 khi x = 2; y = 4.
Tổng
Chúý:Mọi cách giải đúng hợp lýđều cho điểm tối đa, điểm tồn bài quy trịn đến 0,5đ.
10.0
HNGDNCHM
Mó 2
Bài
Nội dung
Điểm
a)1,5
Bi 1 1) A = 8 - 36 + 3 18 + 72 = 2 2 - 7 2 +9 2 + 6 2 10 2
1.0
2,0
điểm
1.0
Bài 2
a - a
a+ a
1 1 +
a - 1
1 a 1
2) B =
=
a 1 + a 1 a
với a ≥ 0, a ≠ 1.
1. Khi m =5. Ta có (1) tương đương với x2 - 3x + 2 = 0
vì a+b+c = 0 nên x1 = 1 ; x2 = 2.
2. Phương trình (1) ln có nghiệm x=1 và x = m-3 vi mi m nờn phơng
trình (1) có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mÃn điều kiện: x1= 3x2.
2,0
im Thỡ m-3= 3 suy ra m = 6
hoặc m - 3 = 1/3 suy ra m =10/3
Bài 3
2,0
điểm
Cho hàm số: y = x - 2
a) Hàm số đã cho đồng biến ? Vì a = 1 >0
0,5
0,5
0,5
0.5
0.5
b) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x - 2;
1
c) Điểm có hồnh độ và tung độ đối nhau là A (1 ;-1)
Vẽ hình đúng
a) Vì B, AC là tiếp tuyến của (O) nên ABO ACO 90
Suy ra ABO ACO 180 Vậy tứ giác ABOC nội tiếp.
Bài 4
b) Ta có Δ ABO vng tại B có đường cao BH, ta có : AH.AO = AB2
3 điểm (1)
AB AE
=
⇒ AB2 = AD.AE (2)
Lại có Δ ABD Δ AEB (g.g) ⇒
AD AB
c) Từ (1), (2) suy ra: AH.AO = AD.AE ∆ADH ∆AOE
0.5
0.5
1.0
0.1
0.5
Bài 5
0,5
điểm
Tổng
Chúý:Mọi cách giải đúng hợp lýđều cho điểm tối đa, điểm tồn bài quy trịn đến 0,5đ.
10.0