Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

250 CÂU TRẢ LỜI NHANH DƯỢC LÝ 2 - PHẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.61 KB, 22 trang )

1. Bệnh nhân D, nam, 55 tuổi, cao 1,75m nặng 78kg, xét nghiệm HbA1 là 10,5%.
Theo em nên lựa chọn thuốc nào cho bệnh nhân?
Insulin
2. Thuốc nào sau đây không cần hiệu chỉnh liều theo độ lọc cầu thận
Linagliptin
3. Hướng dẫn cho bệnh nhân về nhiệt độ bảo quản bút tiêm insulin tại nhà:
2-8 °C khi chưa sử dụng và 25-30 °C trong 4-6 tuần sau khi đã mở bút sử
dụng lần đầu tiên
4. Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây có nguy cơ hạ đường huyết cao nhất:
Glargin
5. Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây sử dụng được cho phụ nữ mang thai:
Insulin
6. ADR hiếm gặp của metformin là gì?
Nhiễm toan acid lactic
7. ADR thường gặp của Canagliflozin, ngoại trừ:
Tăng cân
8. Đề kháng insulin và tổn thương bài tiết insulin là cơ chế bệnh sinh của đái tháo
đường:
Type 2


9. Bệnh nhân đái tháo đường type 2, chuẩn bị phẫu thuật. Để kiểm soát đường
huyết cho bệnh nhân nên sử dụng thuốc nào sau đây:
Insulin
10. SU thế hệ 3 là:
Glimepirid
11. Thuốc được chỉ định điều trị đái tháo nhạt:
Chlorpropamide
12. Thuốc có tác dụng tăng tiết ADH:
Chlopropamide
13. Thuốc có tác dụng tăng tiết hormone kháng lợi niệu:


Chlopropamide
14. Thuốc gây hiệu ứng Antabuse:
Glimepiride
15. Thuốc dễ gây dị ứng, vàng da, tắc mật, giảm bạch cầu hạt, dễ bắt nắng, rối loạn
tiêu hóa:
Glyburid
16. Thuốc gây tăng tác dụng của SU theo cơ chế cạnh tranh gắn trên protein huyết
tương:
Dicoumarol
17. Thuốc gây tăng tác dụng của SU theo cơ chế ức chế enzyme chuyển hóa SU:


Thuốc kháng nấm azol
18. Thuôc gây tăng tác dụng cuả SU theo cơ chế giảm bài tiết SU:
Probenecid
19. Thuốc gây giảm tác dụng của SU theo cơ chế cảm ứng enzyme chuyển hóa SU:
Rifampicin
20. Thuốc ít gây độc da, thận và ức chế miễn dịch nhất:
Linagliptin
21. Thuốc dùng theo đường uống
Semaglutide
22. Thuốc gây nguy cơ nhễm toan máu, gãy xương:
Canagliflozin
23.Tiêm dưới da trước các bữa ăn là đường sử dụng của metformin: SAI
24. Thuốc điều trị đái tháo đường ưu tiên lựa chọn cho bệnh suy tim và bệnh
thận mạn là chỉ định của SGLT-2i: ĐÚNG
25. Viêm tụy, ung thư tụy, hoại tử tụy là chống chỉ định của nhóm SU: SAI
26. Nhiễm trùng đường tiết niệu là tác dụng phụ của insulin: SAI
27. Thuốc có tác dụng gây tăng cân là insulin, SU và TZD: ĐÚNG



28. Hội chứng kém hấp thu là chống chỉ định của acarbose: ĐÚNG
29. Gắn vào thụ thể PPARy nhân tế bào là cơ chế tác dụng của insulin: SAI
30. Saxagliptin, Alogliptin có nguy cơ gây suy tim: ĐÚNG
31. Sitagliptin, Saxagliptin, Vildagliptin, Alogliptin giảm liều ở bệnh nhân suy
thận: ĐÚNG
32. Linagliptin được đào thải qua thận: SAI
33. Trong các thuốc ức chế DPP-4 khả năng gây tương tác thuốc cao nhất là
linagliptin
34. Trong các thuốc ức chế DPP-4 khả năng gây ức chế chọn lọc trên DPP-4 cao
nhất là linagliptin
35. Trong các thuốc ức chế DPP-4, khả năng gây độc da, độc thận và ức chế miễn
dịch cao nhất là linagliptin
36. Vildagliptin không khuyến cáo sử dụng khi bệnh nhân suy thận vừa và nặng
37. Hiệu ứng Antabuse là tác dụng phụ của nhóm TZD


38. Điều hịa ngược âm tính khơng phải là yếu tố điều hòa bài tiết hormon nào sau
đây:CTH
Oxytocin
39. Cholesterol là tiền chất của hormon nào sau đây, ngoại trừ:. Aldosteron
Thyroxin
40. Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết- hormon do tuyến đó sản xuất- bản
chất tác dụng của hormon đó:. Tuyến giáp- calcitonin- polypeptid- tăng nồng độ
Ca2+ Tủy thượng thận- catecholamin- acid amin- tăng đường huyết
i. Vỏ thượng thận- aldosteron- steroid- hạ huyết áp
41. Hormon không do tiền yên tiết ra:
ADH
k. TSH
42. Cơ quan tiết men chuyển angiotensin I thành angiotensin II là:

Phổi
o. Não
43. Sự gắn kết giữa T3,T4 với receptor xảy ra ở:
Nhân
r. ADN
44. Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein:
Hormon có trọng lượng phân tử nhỏ, tan trong lipid
tu. LH
45. Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormon theo cơ chế:
v Thông qua tổng hợp protein
46. Cơ chế tác động của aldosteron:
y Lên sự tổng hợp protein
aa. Lên q trình hoạt hóa một chuỗi các enzym khác theo kiểu dây chuyền
47. Receptor của aldosteron nằm ở:
Bào tương
48. Hormon nào sau đây có cơ chế tác động thông qua receptor phụ thuộc G
protein làm thay đổi AMPc:
Glucagon


49. Hormon hoạt động thông qua protein kinase là:
INSULIN
50. Hormon có receptor nằm ở nhân tế bào là:
Thyroxin
llmm. Aldosteron
51. Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp bình thường của
hormon giáp:
Ferritin
52. Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là khơng chính xác:
T3 và T4 làm tăng cholesterol huyết

53. Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau
đây trong huyết tương:
TBG (Thyroxin Binding Globulin)
vv. T3
54. Phần lớn hormon giáp vào máu tuần hoàn là ở dạng nào sau đây:
Thyroxin
yy. TSH
55. Bệnh lý cường giáp làm giảm vitamin:
Vitamin B12
bbb.Vitamin E
56. Thuốc nào khơng có tác dụng trị bệnh Grave?
Thyroglobulin
eee. Carbimazol
57. Thyroxin gây các tác dụng sau đây, ngoại trừ:
Giảm lọc cầu thận
58. Chế phẩm nào là thuốc chính để trị nhiễm độc tuyến giáp?
Propylthiouracil
59. Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là
nhằm mục đích:
Ngừa suy giáp, ức chế tiết TSH
lll. tăng cường tác dụng trị cường giáp


60. Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?
Thận trọng khi sử dụng thuốc kháng giáp cho phụ nữ mang thai vì độc tính
gây suy tuỷ bào thai.
61. Khi sử dụng lâu dài các thionamid sẽ gây:
Tất cả các điều trên
62. Phát biểu nào về hormone tuyến giáp là đúng?
Ức chế phóng thích TSH

63. Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng, vì nếu cắt bỏ nó sẽ nhanh chóng gây tử
vong:
Vỏ thượng thận
64. Các hormon sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường huyết, ngoại trừ:
Aldosteron
65. Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất: Cortisol
ffff. Corticotropin
66. Yếu tố đóng vai trị điều hịa bài tiết aldosteron mạnh nhất là: Nồng độ kali
dịch ngoại bào
iiii. Điều hòa từ hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
67. Sử dụng nhóm thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm
bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận:
Sau ăn sáng
llll. Buổi chiều sau khi ăn
68. Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Aldosteron
69. Glucocorticoid bị chống chỉ định trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:
Ghép cơ quan


70. Phát biểu nào là sai về độc tính của glucocorticoid:
Thường gây đái tháo đường ở liều điều trị
71. Tác động chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ:
Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm để thực bào
72. Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:
Khơng có hormon nào của tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon
của tuyến yên
73. Ở nồng độ cao aldosteron gây: Phù, giảm kali huyết, nhiễm kiềm
74. Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động:
Teo mô lympho

ddddd. Giảm monocyt
75. Hoạt tính kháng viêm của glucocorticoid do:
Ức chế phospholipase A2
iiiii. Ức chế CYP 450
76. Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị:
Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh
lllll. Suy vỏ thượng thận mạn tính
77. Hormon nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
Aldosteron
ooooo. Desoxycorticosteron
78. Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
Cortisol
rrrrr. Aldosteron
79. Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất:
Vỏ thượng thận – androgen
80. Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:
Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin


81. Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:
Nhiễm acid lactic
aaaaaa. Rối loạn vị giác
82. Thuốc nào sau đây làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn, dùng theo
đường tiêm dưới da:
Pramlintid
dddddd. Saxagliptin
83. Thuốc gây tác dụng phụ là phản ứng giống disulfiram:
Clorpropamid
gggggg. Metformin
84. Thuốc gây tác dụng phụ là nguy cơ gãy xương trên phụ nữ sau mãn kinh:

Pioglytazon
85. Thuốc gây tác dụng phụ là trướng bụng, sình hơi ở ruột, tiêu chảy:
Acarbose
Pioglytazon
86. Thuốc gây tác dụng phụ là nhiễm nấm sinh dục, nhiễm trùng đường tiểu:
Canagliflozin
ac. Pioglytazon
87. Thuốc có cơ chế tác động lên thụ thể đặc hiệu SUR1 với sulfonylurea nhưng ở
vị trí gắn khác với sulfonylurea
Nateglinid
bc. Acarbose
88. Testosteron khơng có tác động nào sau đây:
Tăng tạo HDL, giảm tạo LDL
b
89. Thuốc nào sau đây trị suy nhược sau chấn thương, phẫu thuật do tăng tổng hợp
protein :
Nandrolon
c. Mifepriston
90. Estrogen khơng có chỉ định nào sau đây:
Chứng kém/không tiết sữa
91. Thuốc tránh thai không có tác động nào sau đây:
Gây bướu lành ở gan


92. Postinor là thuốc tránh thai loại nào sau đây:
Vỉ 2 viên tránh thai sau giao hợp
93. Testosteron không gây tác động nào sau đây:
Kháng progesteron
o. Tăng tổng hợp protein, phát triển xương.
94. Điều nào sau đây không phải chỉ định của testosteron:

Suy giảm sinh dục nữ
r. Loãng xương, suy nhược, gầy yếu
95. Estrogen không gây tác dụng sinh lý nào sau đây:
Kháng progesteron
96. Điều nào sau đây không phải chỉ định của estrogen:
Nguy cơ sẩy thai
97. Tác dụng phụ của estrogen:
Tăng nguy cơ K vú, K nội mạc tử cung
98. Chỉ định của Clomiphen
Điều trị vô sinh do không phóng nỗn.
bb. Chống ung thư vú di căn ở phụ nữ mãn kinh
99. Vitamin đóng vai trị là coenzym trong chuyển hóa carbohydrat:
Vitamin B1
Vitamin D
100. Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh beri- beri:
Vitamin B1
Vitamin B5
101. Được sử dụng để giảm đau trong đau nhức dây thần kinh lưng, hông, và dây
thần kinh sinh ba là chỉ định của vitamin:
Vitamin B1
Vitamin D
102. Tăng tổng hợp acetyl cholin là vai trò của vitamin nào sau đây:
Vitamin B1
Vitamin D


103. Thiếu vitamin B1 gây ứ đọng chất nào sau đây:
Acid pyruvic
Acid formic
104. Ăn nhiều cá sống, con trai, tôm… gây thiếu vitamin:

Vitamin B1
Vitamin D
105. Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc vào lượng carbohydrat
ăn vào:
Vitamin B1
Vitamin B5
106. Hội chứng Leigh ở trẻ em là do thiếu vitamin:
Vitamin B1
Vitamin D
107. Dạng hoạt động của vitamin B2 là:
FMN và FAD
108. Vitamin B2 khơng có tác dụng sinh lý nào sau đây:
Chống oxy hóa
109. Vitamin nào cần thiết cho hoạt tính của vitamin B6:
Vitamin B2
Vitamin B3
Vitamin B5
110. Giảm LDL và tăng HDL là tác dụng dược lý của:
Vitamin B3
Vitamin B5
111. Bệnh pellagra được đặc trưng bởi triệu chứng, ngoại trừ:
Chảy máu chân răng
Sa sút trí tuệ
112. Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh pellagra:
Vitamin B3
Vitamin B5
113. Tác dụng không mong muốn của vitamin B3 là, ngoại trừ:
Chảy máu dưới da
Tăng acid uric huyết



114. Dạng có hoạt tính của vitamin B3 là:
NAD và NADP
115. Cơ thể tổng hợp vitamin B3 từ:
Tryptophan
Niacin
116. Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc vào lượng protein ăn
vào:
Vitamin B3
Vitamin B5
117. Bệnh lý nào sau đây gây giảm hấp thu tryptophan:
Bệnh Hartnup
Hội chứng carcinoid
118. Vitamin nào sau đây là thành phần cấu tạo của coenzym A:
Vitamin B5
119. Dexpanthenol là chế phẩm của vitamin:
Vitamin B5
120. Thiếu vitamin B2 thường gây thiếu vitamin nào sau đây:
Vitamin B6
Vtamin B8
121. Coenzym của enzym cynureninase tham gia chuyển hóa tryptophan:
Vitamin B6
122. Coenzym của enzym racemase tham gia chuyển hóa protein là vai trò của:
Vitamin B6
123. Coenzym của glutamat decarboxylase tham gia tổng hợp GABA từ glutamat
là vai trò của:
Vitamin B6


124. Coenzym của 4-amino butyrate transaminase tham gia tổng hợp succinat

semialdehyd từ GABA là vai trò của:
Vitamin B6
125. Thuốc nào sau đây khi sử dụng lâu dài gây thiếu vitamin B6:
Isoniazid
126. Vitamin khơng tham gia vào q trình chuyển hóa sinh năng lượng là:
Vitamin B6
Vitamin B5
127. Ăn nhiều trứng sống gây thiếu vitamin nào sau đây:
Vitamin B8
128. Biotin là đồng yếu tố cho enzym:
Carboxylase
Racemase
129. Polyglutamat là dạng dự trữ của:
Vitamin B9
130. Yếu tố nội cần cho sự hấp thu vitamin:
Vitamin B12
131. Tăng homocystein huyết là chỉ định của:
Vitamin B9
132. Ngừa tật nứt đốt sống ở thai nhi là chỉ định của:
Vitamin B9
133. Mất thăng bằng, dị cảm tay chân, lẫn, triệu chứng thần kinh, mất trí ở người
già, loạn tâm thần…là triệu chứng thiếu vitamin:
Vitamin B12
Vitamin D


134. Vitamin B12 là coenzym của:
Methionin synthase
Racemase
135. Vận chuyển nhóm 1 carbon là vai trò sinh học của vitamin:

Vitamin B12
Vitamin B6
136. Thiếu vitamin nào sau đây gây rối loạn thần kinh và thiếu máu hồng cầu to:
Vitamin B12
Vitamin B6
137. Ức chế nitrosamine là tác dụng của:
Vitamin C
Vitamin D
138. Tổng hợp colagen, ức chế hyaluronidase làm bền thành mạch là vai trò sinh
học của vitamin:
Vitamin C
Vitamin D
139. Chuyển Fe3+ thành Fe 2+ nên giúp hấp thu sắt là vai trò sinh học của vitamin:
Vitamin C
Vitamin D
140. Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh scorbut:
Vitamin C
Vitamin B5
141. Vitamin đóng vai trị là chất chống oxy hóa:
Vitamin C
Vitamin D
142. Điều hồ aconitase trong chuyển hóa glucid là vai trị của vitamin:
Vitamin C
amin D
143. Tổng hợp thành phần mô liên kết như prolin, lysin, proteoglycan là vai trò của
vitamin:
Vitamin C
Vitamin D
144. Chuyển methemoglobin thành hemoglobin, góp phần chuyển hố thuốc ở men
microsom gan là vai trò của vitamin:

Vitamin C
Vitamin D
145. Tổng hợp catecholamin, carnitin là vai trò của vitamin:


Vitamin C
Vitamin D
146. Sử dụng liều cao (> 1g / ngày) gây tăng ethinyl estradiol huyết, chảy máu giữa
kỳ kinh nguyệt ở phụ nữ là tác dụng không mong muốn của:
Vitamin C
Vitamin D
147. Dạng vitamin A nào cần cho thị giác:
Retinal
Beta caroten
148. Dạng vitamin A nào vận chuyển trong máu:
Retinol
Beta caroten
149. Dạng vitamin A nào cần cho xương, da, tóc, răng, lợi, biệt hóa tế bào:
Acid retinoic
Beta caroten
150. Vitamin A đóng vai trị sinh học nào sau đây, ngoại trừ:
Coenzym trong chuyển hóa carbohydrat
Tăng miễn dịch, giảm nhiễm khuẩn
151. Protein vận chuyển vitamin A là:
RBP
Lipoprotein
152. Đảo nghịch các ADN bị tổn thương, tăng sức đề kháng của hệ miễn dịch là
vai trò sinh học của:
Vitamin A
153. Mụn trứng cá, vảy nến, bệnh vảy cá là chỉ định của:

Vitamin A
154. Khi sử dụng Tretionin, Isotretionin phải ngưng thuốc ít nhất … mới được có
thai:
24 tháng
48 tháng
155. Thuốc nào sau đây ức chế tăng PTH để chữa cường cận giáp do suy thận:
Doxercaliferol và Paricalcitol
156. Lựa chọn cặp hormon có tác dụng đối nghịch trên nồng độ Calci huyết:
Calcitonin - PTH


PTH - vitamin D
157. Protein vận chuyển vitamin D là:
DBP
Lipoprotein
158. Dạng có hoạt tính của vitamin D là:
1,25(OH)2D
1,24(OH)2D
159. Vitamin đóng vai trị là hormon:
Vitamin D
160. Vitamin D đóng vai trị sinh học nào sau đây, ngoại trừ:
Tạo sắc tố thị giác rhodopsin
161. Protein vận chuyển vitamin E là:
Lipoprotein
162. Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo khơng
bão hồ:
Vitamin E
Vitamin nhóm B
163. Dùng lâu dài làm cạn kho dự trữ vitamin A; ức chế hấp thu và tác dụng của
vitamin K là đặc điểm của vitamin:

Vitamin E
Vitamin A
165. Vitamin ít độc nhất:
Vitamin E
166. Vai trị sinh học của vitamin E là:
Chất chống oxy hóa
Hằng định Ca++ / máu
167. Thừa vitamin nào sau đây gây chảy máu ở bệnh nhân đang dùng thuốc chống
đông (PO):
Vitamin E
168. Thành lập prothrombin là vai trò sinh học của vitamin:
Vitamin K


Vitamin D
169. Vitamin giúp hoạt hóa osteocalcin:
Vitamin K2
170.

Cơn thiếu máu thoáng qua là tiền đề cho đột quỵ

171.

Catecolamin là : chất dẫn truyền của hệ thần kinh giao cảm

172.

Catecolamin tham gia vào q trình điều hịa HA là gồm những chất:
adrenolin và noadrenolin


173.

adrenolin và noadrenolin gắn vào những vị trí: beta 1 ở tim và alpha 1 ở
mạch máu

174.

Vì sao hệ tk giao cảm lại gây tăng huyết áp: chiến đấu (tim co bóp nhanh,
mạch co lại, tăng sức cản ngoại vi)

175.

Huyết áp là: áp lực của máu lên thành mạch

176.

Áp lực của máu lên thành mạch được hình thành bởi những yếu tố nào: sự
co bóp cơ tim và sức cản mạch máu

177.

Khe áp lực của máu lên thành mạch ở mức độ cao và kéo dài thì sẽ tác
động lên những cơ quan nào là chủ yếu: thận, tim, não

178.

Khi ha động mạch tăng cao và kéo dài tác động liên tục lên thành mạch thì
sẽ gây những tổn thương gì ở mạch: NO, protocyclin, cục máu đơng

179.


Khi cục máu đơng bị hình thành và mạch bị tổn thương thì sẽ dẫn đến hậu
quả nào: hẹp mạch, tắc mạch do cục máu đông, giảm đàn hồi, lắng đọng
LDL, sơ vữa mạch máu...

180.

Khi cục máu đơng bị hình thành và mạch bị tổn thương thì sẽ dẫn đến cơ
quan nào: suy thận, động mạch vành, cơn thiếu máu não thống qua

181.

Trong cơ thể, HA được điều hịa theo 2 cơ chế: thần kinh và thể dịch


182.

Cơ chế thần kinh: baroreceptor, trung tâm vận mạch ở vùng dưới đồi, hệ
thần kinh giao cảm

183.

Cơ chế thể dịch: renin, men chuyển, anginotesin II

184.

Renin được tiết ra từ: tế bào beta cạnh cầu thận

185.


Men chuyển có mặt ở : phổi

186.

Men chuyển có vai trị : chuyển anginotesin I thành anginotesin II

187.

Anginosetin II gắn thụ thể AT1, có mặt ở vỏ tuyến thượng thận, tiết
aldosterol, vùng dưới đồi, mạch máu, vỏ thượng thận, tủy thượng thận, ống
thận

188.

Tác động của angotesin II trên AT1 của mạch máu, so sánh ntn với
adrenalin và noadrenalin, hiệu quả: co mạch mạnh hơn

189.

ADH là gì: hormon chống bài niệu, có vai trị: giữ muối và nước (hormon
chống bài nệu có vai trị chống bài tiết nước tiểu)

190.

Aldosterol có vai trị gì: giữ muối và nước, vì tái hấp thu Na+, ở ống lượn
xa

191.

Điều trị tăng HA cần chú ý: Thận mạn tăng huyết áp Không tuổi,HA mục

tiêu của bệnh thận: 130-140/70-80 mmHg

192.

Vì sao tình trạng cấp tính ở tim, tăng HA lại gây phù phổi : máu khơng về
tim được, gây ứ đọng tuần hồn

193.

Có bao nhiêu nhóm thuốc điều trị THA: Chẹn beta, ức chế men chuyển,
chẹn AT1, lợi tiểu, thuốc gây giãn mạch

194.

Cơ chế tác động thuốc lợi tiểu quai: ức chế kênh symporter (ức chế tái hấp
thu Na+, K+, Cl-, Ca2+...)

195.

Thuốc lợi tiểu quai( thuốc lợi tiểu hiệu lực cao tác động vào phần quai):
furosemid


196.

Trong điều trị tăng HA, có thể dùng thuốc lợi tiểu quai như là 1 thuốc sử
dụng ban đầu trong điều trị tăng HA ko? Vì sao? : KHƠNG, vì hiện tượng
lờn thuốc do cơ thể khởi phát cơ chế ống cầu thận làm giảm lượng máu lưu
thông qua ống cầu thận


197.

4 nhóm thuốc tác động lên hệ thần kinh giao cảm: chẹn beta, alpha, tận
cùng thần kinh giao cảm, trung tâm vận mạch.

198.

Thuốc tác động trên tận cùng tk giao cảm, tác động trên trung tâm vận
mạch thì KHƠNG dùng phổ biến trong điều trị THA, Vì: làm mất sự cân
bằng giữa hoạt động giữa 2 dây tk giao cảm và phó giao cảm.

199.

Khơng sử dụng thuốc chẹn beta cho người có tiền sử COPD hoặc là hen
phế quản: vì gây co trơn khí phế quản

200.

Adrenalin và noradrenalin gắn vào cơ trơn khí phế quản gây tác động gì:
giãn cơ trơn khí phế quản

201.

Tác dụng trị liệu của thuốc chẹn beta: giảm cung lượng tim, giảm tiết
renin, giãn mạch nhẹ, tăng tiết PG

202.

Tác dụng phụ của nhóm beta: chậm nhịp tim, hạ đường huyết


203.

Chống chị định chẹn beta ko chọn lọc cho đối tượng: COPD và hen phế
quản

204.

Thuốc chẹn alpha chủ yếu chỉ định cho đối tượng : phì đại tuyền tiệt tuyến
lành tính

205.

Vì sao thuốc chẹn kênh calci, nhóm DHP lại gây phù mắt cá chân 2 bên:
giảm trương lực mạch máu, giảm khả năng đẩy máu từ đằng xa về tim, ứ
lại

206.

Nếu bn sử dụng nifedipin bị phù 2 mắt cá chân thì: kê cao chân đi ngủ, gối
đầu thấp

207.

Có 2 type thuốc chẹn kênh calci trên tim và mạch: type L, type T

208.

Type L có mặt trên: cơ tim và cơ trơn



209.

Thuốc chẹn kênh calci được phân thành 2 loại: DHP và NON DHP

210.

Thuốc nhóm DHP: Nifedipin, amlodipine

211.

Thuốc nhóm NON DHP: verapamil, diltiazem

212.

Tác dụng phụ của verapamil: táo bón, xuất huyết tiêu hóa

213.

Cơ chế tác động của thiazid: ức chế kênh symporter ENCC1

214.

Felodipin là thuốc: thuốc chẹn kênh calci type L, nhóm DHP

215.

Đơn vị thụ thể làm vai trị chuyển hóa thuốc gọi là : isoenzyme

216.


Hệ thống RAA: Renin, Anginotesin, Aldosterol

217.

Suy tim là gì: là hội chứng lâm sàng phức tạp, giảm khả năng đổ đầy hay
tống máu

218.

Suy tim có 2 loại: tống máu bảo tồn EF>40%, thành thất dày, xơ cứng.
Tống máu giảm EF<40%, thành tâm thất giãn ra, mỏng ra, phì đại.

219.

Thuốc dùng dài hạn trong điều trị suy tim: thuốc lợi tiểu, UCMC, chẹn thụ
thể anginogesin, chẹn thụ thể beta, glycosid tim.

220.

Mục tiêu điều trị suy tim là: kéo dài thời gian sống cịn, cải thiện chất
lượng sống

221.

Vì sao tâm thấp không đủ khả năng tiếp nhận máu: do áp lực tâm thất tăng
cao, do tăng tiền tải

222.

Vì sao khả năng tống máu giảm: tăng hậu tải


223.

Tình trạng lâm sàng của người bị bệnh suy tim: thiếu máu, xanh tái

224.

Cung lượng tim trong trường hợp suy tim : giảm


225.

Thể tích tống máu vào tuần hồn, phụ thuộc những yếu tố nào: tiền tải, hậu
tải, khả năng co bóp cơ tim

226.

Hậu tải là gì: sức cản ngoại vi, áp lực cản trở sự tống máu của tâm thấp

227.

Khi cung lượng tim giảm sẽ kích hoạt những yếu tố nào: baroreceptor,
renin

228.

Trong điều trị suy tim, lưu ý vấn đề: điều trị hạ áp, hỗ trợ co bóp cơ tim
hiệu quả

229.


Cung lượng tim phụ thuộc vào 2 yếu tố nào: thể tích tuần hồn và nhịp tim

230.

Thể tích tuần hồn phụ thuộc vào những yếu tố nào: tiền tải, hậu tải, khả
năng co bóp cơ tim

231.

Khả năng co bóp của cơ tim phụ thuộc vào những yếu tố nào: định luật
starling, chức năng cơ tim

232.

Cơ chế bù trừ trong suy tim đã kích hoạt hệ nội tiết nào: RAA

233.

Cơ chế bù trừ của suy tim tác động như thế nào đến tâm thất: giãn tâm thất,
phì đại tâm thất

234.

Mơ tả thành thất khi suy tim có phân suất tống máu giảm: thành thất mỏng
và giãn

235.

Nêu các triệu chứng lâm sàng của phổi ở ng bệnh suy tim: mệt, khó thở, ứ

dịch, giảm khả năng vận động

236.

Cơ chế tác động của glycosid tim thì mục đích sử dụng để: giữ lại calci
trong tế bào

237.

Tác động của glycosid tim trên cơ tim: tăng co bóp cơ tim

238.

Tác động của glycosid tim trên nhịp tim: giảm nhịp tim, giảm dẫn truyền
nhĩ thất

239.

Các thuốc glycosid tim: digoxin, Digitoxin, quabain


240.

Quabain có dùng theo đường uống ko: ko, hấp thu rất kém

241.

Khoảng trị liệu của glycosid tim là : 0.5-1.5ng/ml

242.


Liều nạp của digitoxin là: 0.6mg

243.

Liều truyền tĩnh mạch của digoxin: 400-1000mcg

244.

Khuyến cáo sử dụng thuốc đtri HA: dùng liều cố định và phối hợp thuốc

245.

Beta blocker được sử dụng trong trường hợp : có tình trạng lâm sàng kèm
theo như đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, suy tim, kiểm soát tần số nhịp
tim

246.

Ưu tiên phối hợp 3 thuốc trong dtri tăng HA: A/A+CC+LT

247.

Trong trường hợp tăng HA kháng trị thì các khuyến cáo sử dụng thuốc như
thế nào: điều trị thêm spironolacton, thêm thuốc lợi tiểu, tăng liều lợi tiểu,
thêm BB, chẹn alpha

248.

Trong đtrij tăng HA KHÔNG khuyến cáo phối hợp các thuốc nào với nhau:

Ức chế men chuyển và CTTA

249.

Thuốc chẹn beta blocker có tác dụng ntn trên tim: giảm co bóp cơ tim, làm
giảm nhịp tim, giảm cung lượng tim

250.

Lipoprotein là j? Là 1 dạng cấu trúc để vận chuyển trong tuần hoàn



×