Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Tài liệu Kế toán máy_chương 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.5 KB, 29 trang )

1
CHƯƠNG III
CHƯƠNG III
:
:
C
C


P NH
P NH


T C
T C
Á
Á
C NGHI
C NGHI


P V
P V


PH
PH
Á
Á
T SINH
T SINH




M
M


C TIÊU
C TIÊU


Nh
Nh


n di
n di


n rõ s
n rõ s


kh
kh
á
á
c nhau cơ b
c nhau cơ b



n khi th
n khi th


c hi
c hi


n công t
n công t
á
á
c h
c h


ch to
ch to
á
á
n
n
trên m
trên m
á
á
y v
y v
à
à

k
k
ế
ế
to
to
á
á
n th
n th


công
công


Tăng cư
Tăng cư


ng kh
ng kh


năng hi
năng hi


u bi
u bi

ế
ế
t v
t v


ch
ch


c năng
c năng
, nhi
, nhi


m v
m v


c
c


a t
a t


ng
ng

phân h
phân h


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n v
n v
à
à
c
c
á
á
c thao t
c thao t
á
á
c trên c
c trên c
á
á
c ph
c ph



n m
n m


m k
m k
ế
ế
to
to
á
á
n nh
n nh


m
m
th
th


c hi
c hi


n công t
n công t

á
á
c h
c h


ch to
ch to
á
á
n t
n t


i c
i c
á
á
c doanh nghi
c doanh nghi


p
p


Gi
Gi
ú
ú

p sinh viên th
p sinh viên th


c h
c h
à
à
nh th
nh th
à
à
nh th
nh th


o ph
o ph


n m
n m


m k
m k
ế
ế
to
to

á
á
n FAST
n FAST
ACCOUNTING đ
ACCOUNTING đ


theo dõi c
theo dõi c
á
á
c nghi
c nghi


p v
p v


ph
ph
á
á
t sinh t
t sinh t


i doanh
i doanh

nghi
nghi


p
p


S
S


TI
TI


T: 15
T: 15
2
T
T
À
À
I LI
I LI


U THAM KH
U THAM KH



O
O


PGS.TS Nguy
PGS.TS Nguy


n Văn Công
n Văn Công
, 2004, V
, 2004,
V


n d
n d


ng chu
ng chu


n m
n m


c k
c k

ế
ế
to
to
á
á
n m
n m


i
i
v
v
à
à
o c
o c
á
á
c ph
c ph


n h
n h
à
à
nh k
nh k

ế
ế
to
to
á
á
n doanh nghi
n doanh nghi


p.
p.


TS.Tr
TS.Tr


n Th
n Th


Song Minh
Song Minh
, 2
, 2
005, C
005, C
hương III
hương III

: Ph
: Ph


n m
n m


m k
m k
ế
ế
to
to
á
á
n FAST
n FAST
ACCOUNTING trong Gi
ACCOUNTING trong Gi
á
á
o tr
o tr
ì
ì
nh k
nh k
ế
ế

to
to
á
á
n m
n m
á
á
y,
y,
Trang 85
Trang 85
-
-
216
216
, N
, N
XB
XB
Lao đ
Lao đ


ng
ng
-
-
Xã h
Xã h



i
i


Công ty t
Công ty t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh k
nh k
ế
ế
to
to
á
á
n FAST,
n FAST,
2005
2005
,
,





ng d
ng d


n th
n th


c h
c h
à
à
nh ph
nh ph


n
n
m
m


m k
m k
ế
ế
to
to

á
á
n FAST ACCOUNTING
n FAST ACCOUNTING


Công ty t
Công ty t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh k
nh k
ế
ế
to
to
á
á
n FAST, 2005, S
n FAST, 2005, S


li
li



u th
u th


c h
c h
à
à
nh ph
nh ph


n m
n m


m k
m k
ế
ế
to
to
á
á
n FAST ACCOUNTING
n FAST ACCOUNTING
3
K
K
ế

ế
to
to
á
á
n mua h
n mua h
à
à
ng v
ng v
à
à
công n
công n


ph
ph


i tr
i tr




Nhi
Nhi



m v
m v


c
c


a k
a k
ế
ế
to
to
á
á
n mua h
n mua h
à
à
ng v
ng v
à
à
công n
công n


ph

ph


i tr
i tr




Theo dõi t
Theo dõi t


ng h
ng h


p v
p v
à
à
chi ti
chi ti
ế
ế
t h
t h
à
à
ng mua v

ng mua v
à
à
o theo m
o theo m


t h
t h
à
à
ng, nh
ng, nh
à
à
cung c
cung c


p v
p v
à
à
h
h


p đ
p đ



ng.
ng.


T
T
í
í
nh thu
nh thu
ế
ế
GTGT c
GTGT c


a h
a h
à
à
ng ho
ng ho
á
á
mua v
mua v
à
à
o.

o.


Theo dõi c
Theo dõi c
á
á
c kho
c kho


n ph
n ph


i tr
i tr


, t
, t
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì
nh tr
nh tr



ti
ti


n v
n v
à
à
t
t
ì
ì
nh tr
nh tr


ng ph
ng ph


i tr
i tr


cho c
cho c
á
á
c nh

c nh
à
à
cung c
cung c


p.
p.


C
C


p nh
p nh


t c
t c
á
á
c phi
c phi
ế
ế
u nh
u nh



p: n
p: n


i đ
i đ


a, nh
a, nh


p kh
p kh


u, chi ph
u, chi ph
í
í
mua h
mua h
à
à
ng,
ng,
ho
ho
á

á
đơn mua d
đơn mua d


ch v
ch v


.
.


C
C


p nh
p nh


t c
t c
á
á
c phi
c phi
ế
ế
u xu

u xu


t tr
t tr


l
l


i nh
i nh
à
à
cung c
cung c


p.
p.


C
C


p nh
p nh



t c
t c
á
á
c ch
c ch


ng t
ng t


ph
ph


i thu kh
i thu kh
á
á
c v
c v
à
à
ch
ch


ng t

ng t


b
b
ù
ù
tr
tr


công n
công n


.
.


Theo dõi theo VNĐ v
Theo dõi theo VNĐ v
à
à
ngo
ngo


i t
i t





Liên k
Liên k
ế
ế
t s
t s


li
li


u v
u v


i phân h
i phân h


kh
kh
á
á
c
c
4

S
S


t
t


ch
ch


c c
c c


a phõn h
a phõn h


k
k


to
to


n mua h
n mua h



ng v
ng v


cụng n
cụng n


ph
ph


i tr
i tr


Chứng từ
Hoá đơn mua hng
Px trả lại nh cung cấp
Chứng từ phải trả khác
Bút toán bù trừ công nợ
Số liệu chuyển từ
các phân hệ khác
Tiền mặt, tiền gửi
Chuyển số liệu sang
các phân hệ khác
Kế toán hng tồn kho
Kế toán tổng hợp

Báo cáo
Báo cáo về hng nhập mua
Sổ chi tiết công nợ
Bảng tổng hợp công nợ
B.kê hoá đơn theo hạn thanh toán
Phân hệ kế toán
Mua hng v
công nợ phải trả
5
Tr
Tr
ì
ì
nh
nh
t
t


c
c


p
p
nh
nh


t

t
nghi
nghi


p
p
v
v


mua
mua
h
h
à
à
ng
ng
v
v
à
à
công
công
n
n


ph

ph


i
i
tr
tr




C
C


p nh
p nh


t ch
t ch


ng t
ng t


đ
đ



u v
u v
à
à
o
o


Phi
Phi
ế
ế
u nh
u nh


p mua h
p mua h
à
à
ng
ng


Phi
Phi
ế
ế
u nh

u nh


p kh
p kh


u
u


Phi
Phi
ế
ế
u nh
u nh


p chi ph
p chi ph
í
í
mua h
mua h
à
à
ng
ng



Phi
Phi
ế
ế
u xu
u xu


t tr
t tr


l
l


i nh
i nh
à
à
cung c
cung c


p
p


Phi

Phi
ế
ế
u nh
u nh


p xu
p xu


t th
t th


ng
ng


H
H
ó
ó
a đơn mua h
a đơn mua h
à
à
ng (d
ng (d



ch v
ch v


)
)


Phi
Phi
ế
ế
u thanh to
u thanh to
á
á
n t
n t


m
m


ng
ng


Phi

Phi
ế
ế
u ghi n
u ghi n


, ghi c
, ghi c
ó
ó
t
t
à
à
i kho
i kho


n công n
n công n




Ch
Ch


ng t

ng t


b
b
ù
ù
tr
tr


công n
công n


6
Tr
Tr
ì
ì
nh
nh
t
t


c
c



p
p
nh
nh


t
t
nghi
nghi


p
p
v
v


mua
mua
h
h
à
à
ng
ng
v
v
à
à

công
công
n
n


ph
ph


i
i
tr
tr




C
C


p nh
p nh


t phi
t phi
ế
ế

u nh
u nh


p mua h
p mua h
à
à
ng v
ng v
à
à
phi
phi
ế
ế
u nh
u nh


p
p
kh
kh


u
u



Liên quan đ
Liên quan đ
ế
ế
n h
n h


ch to
ch to
á
á
n t
n t
à
à
i kho
i kho


n n
n n


(t
(t
à
à
i kho
i kho



n v
n v


t tư
t tư
)
)


Thu
Thu
ế
ế
GTGT đư
GTGT đư


c kh
c kh


u tr
u tr





C
C
á
á
ch th
ch th


c c
c c


p nh
p nh


t chi ph
t chi ph
í
í
mua h
mua h
à
à
ng
ng


Đư
Đư



c t
c t
í
í
nh riêng v
nh riêng v
à
à
c
c


ng v
ng v
à
à
o gi
o gi
á
á
v
v


n
n



T
T


ng chi ph
ng chi ph
í
í
mua h
mua h
à
à
ng đư
ng đư


c nh
c nh


p c
p c
ù
ù
ng v
ng v


i phi
i phi

ế
ế
u nh
u nh


p
p
mua
mua


Chi ph
Chi ph
í
í
mua h
mua h
à
à
ng đư
ng đư


c nh
c nh


p riêng như m
p riêng như m



t ch
t ch


ng t
ng t


nh
nh


p mua
p mua
7
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
TSCĐ
TSCĐ



Nhi
Nhi


m v
m v


c
c


a k
a k
ế
ế
to
to
á
á
n TSCĐ
n TSCĐ


Ghi ch
Ghi ch
é
é
p, t

p, t


ng hơp ch
ng hơp ch
í
í
nh x
nh x
á
á
c, k
c, k


p th
p th


i s
i s






ng, gi
ng, gi
á

á
tr
tr




TSCĐ hi
TSCĐ hi


n c
n c
ó
ó
, t
, t
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì
nh tăng gi
nh tăng gi


m v
m v
à

à
hi
hi


n tr
n tr


ng TSCĐ

ng TSCĐ
trong ph
trong ph


m vi to
m vi to
à
à
n đơn v
n đơn v


8
H
H


ch

ch
to
to
á
á
n
n
c
c
á
á
c
c
nghi
nghi


p
p
v
v


tăng
tăng
,
,
gi
gi



m
m
TSCĐ
TSCĐ


H
H


ch to
ch to
á
á
n tăng TSCĐ
n tăng TSCĐ


Ch
Ch


ng t
ng t


, th
, th



t
t


c h
c h


ch to
ch to
á
á
n tăng TSCĐ
n tăng TSCĐ
±
±
Biên b
Biên b


n giao nh
n giao nh


n TSCĐ
n TSCĐ


(M

(M


u 0
u 0
1
1
-
-
TSCĐ
TSCĐ
)
)
±
±
H
H


p đ
p đ


ng, ho
ng, ho
á
á
đơn mua TSCĐ v
đơn mua TSCĐ v
à

à
c
c
á
á
c ch
c ch


ng t
ng t


kh
kh
á
á
c liên quan
c liên quan


Ph
Ph


n h
n h
à
à
nh k

nh k
ế
ế
to
to
á
á
n TSCĐ trên m
n TSCĐ trên m
á
á
y
y
±
±
Theo dõi bi
Theo dõi bi
ế
ế
n đ
n đ


ng c
ng c


v
v



m
m


t s
t s






ng v
ng v
à
à
gi
gi
á
á
tr
tr


TSCĐ
TSCĐ
±
±
C

C
á
á
c lo
c lo


i ch
i ch


ng t
ng t


d
d
ù
ù
ng h
ng h


ch to
ch to
á
á
n TSCĐ tương t
n TSCĐ tương t



như k
như k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
th
th


công
công
±
±
Qu
Qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh ghi ch
nh ghi ch
é

é
p x
p x


lý đư
lý đư


c th
c th


c hi
c hi


n m
n m


t c
t c
á
á
ch t
ch t


đ

đ


ng trên
ng trên
m
m
á
á
y v
y v


i nguyên t
i nguyên t


c lưu tr
c lưu tr


m
m


t l
t l


n.

n.
9
H
H


ch
ch
to
to
á
á
n
n
c
c
á
á
c
c
nghi
nghi


p
p
v
v



tăng
tăng
,
,
gi
gi


m
m
TSCĐ
TSCĐ


H
H


ch to
ch to
á
á
n gi
n gi


m TSCĐ
m TSCĐ



Ch
Ch


ng t
ng t


, th
, th


t
t


c v
c v
à
à
h
h


ch to
ch to
á
á
n chi ti
n chi ti

ế
ế
t gi
t gi


m TSCĐ
m TSCĐ
±
±
Biên b
Biên b


n thanh lý TSCĐ
n thanh lý TSCĐ
(m
(m


u 0
u 0
3
3
-
-
TSCĐ
TSCĐ
),
),

±
±
Quy
Quy
ế
ế
t đ
t đ


nh v
nh v
à
à
biên b
biên b


n giao nh
n giao nh


n TSCĐ
n TSCĐ
, h
, h


p đ
p đ



ng mua b
ng mua b
á
á
n
n
TSCĐ
TSCĐ




H
H


ch to
ch to
á
á
n t
n t


ng h
ng h



p gi
p gi


m TSCĐ h
m TSCĐ h


u h
u h
ì
ì
nh
nh
±
±
Trư
Trư


ng h
ng h


p TSCĐ d
p TSCĐ d
ù
ù
ng cho s
ng cho s



n xu
n xu


t kinh doanh
t kinh doanh
±
±
Trư
Trư


ng hơp TSCĐ d
ng hơp TSCĐ d
ù
ù
ng cho nhu c
ng cho nhu c


u văn ho
u văn ho
á
á
, ph
, ph
ú
ú

c l
c l


i
i
10
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
chi
chi
ph
ph
í
í
v
v
à
à
t
t
í

í
nh
nh
gi
gi
á
á
th
th
à
à
nh
nh
s
s


n
n
ph
ph


m
m


C
C
á

á
c trư
c trư


ng h
ng h


p t
p t
í
í
nh gi
nh gi
á
á
th
th
à
à
nh
nh


Gi
Gi
á
á
th

th
à
à
nh công tr
nh công tr
ì
ì
nh xây l
nh xây l


p
p


Gi
Gi
á
á
th
th
à
à
nh s
nh s


n ph
n ph



m s
m s


n xu
n xu


t liên t
t liên t


c
c


Gi
Gi
á
á
th
th
à
à
nh s
nh s


n ph

n ph


m s
m s


n xu
n xu


t theo đơn đ
t theo đơn đ


t h
t h
à
à
ng
ng


K
K
ế
ế
to
to
á

á
n chi ph
n chi ph
í
í
& t
& t
í
í
nh gi
nh gi
á
á
th
th
à
à
nh s
nh s


n ph
n ph


m s
m s


n

n
xu
xu


t liên t
t liên t


c
c


Nhi
Nhi


m v
m v


±
±
Căn c
Căn c


đ
đ



c đi
c đi


m t
m t
í
í
nh ch
nh ch


t quy tr
t quy tr
ì
ì
nh công ngh
nh công ngh


, t
, t


ch
ch


c s

c s


n
n
xu
xu


t,
t,
đ
đ


c đi
c đi


m s
m s


n ph
n ph


m v
m v
à

à
đơn v
đơn v


t
t
í
í
nh gi
nh gi
á
á
th
th
à
à
nh s
nh s


n ph
n ph


m
m
trong doanh nghi
trong doanh nghi



p đ
p đ


x
x
á
á
c đ
c đ


nh đ
nh đ


i tư
i tư


ng v
ng v
à
à
phương ph
phương ph
á
á
p t

p t
í
í
nh
nh
gi
gi
á
á
th
th
à
à
nh th
nh th
í
í
ch h
ch h


p.
p.
±
±
Ghi ch
Ghi ch
é
é
p, ph

p, ph


n
n
á
á
nh đ
nh đ


y đ
y đ


, k
, k


p th
p th


i m
i m


i chi ph
i chi ph
í

í
th
th


c t
c t
ế
ế
ph
ph
á
á
t
t
sinh trong q
sinh trong q
ú
ú
a tr
a tr
ì
ì
nh s
nh s


n xu
n xu



t s
t s


n ph
n ph


m
m
11
Khai
Khai
b
b
á
á
o
o
thông
thông
tin
tin
đ
đ


t
t

í
í
nh
nh
gi
gi
á
á
th
th
à
à
nh
nh
s
s


n
n
ph
ph


m
m
1.A. DANH MỤC TỪ ĐIỂN BỘ PHẬN HẠCH
TOÁN (dây chuyền, bộ phận sản xuất)
Mã BPHT Tên BPHT
PXA Phân xưởng A

PXB Phân xưởng B
2.A. DANH MỤC PHÂN NHÓM YẾU TỐ CHI
PHÍ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Mã nhóm YTCP
Tên nhóm YTCP
01 Chi phí NVL
02 Chi phí nhân công
03 Chi phí sản xuất chung
Chọn “Chi phí và tính giá thành\ Khai
báo sản phẩm và dở dang đầu kỳ
sản phẩm sản xuất liên tục\ Danh
mục phân nhóm yếu tố chi phí tính
giá thành sản phẩm”
Chọn “Hệ thống\ Danh mục từ điển và
tham số tuỳ chọn\ Danh mục bộ
phận hạch toán”
12
Khai b
Khai b
á
á
o thông tin đ
o thông tin đ


t
t
í
í
nh gi

nh gi
á
á
th
th
à
à
nh s
nh s


n ph
n ph


m
m
3.A. DANH MỤC YẾU TỐ CHI PHÍ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM
Mã YTCP Tên
YTCP
M ã nhóm
YTCP
TK Nợ
ANVL CP NVL
PXA
01 621 PXA
ANCONG CP NC
PXA
02 622 PXA

ACPC1 CP NV
PXA
03 627 PXA
4.A. NHẬP ĐỊNH MỨC NVL (Chi tiết cho từng PX,
chi tiết đến từng sản phẩm) PXA- SPA
Mã NVL Định mức kế hoạch
VLC1 10
VLC2 10
VLP1 10
CLP2 10
Chọn “Chi phí và tính giá thành\ Khai báo sản
phẩm và dở dang đầu kỳ sản phẩm sản xuất
liên tục\ Nhập định mức NVL”
Chọn “Chi phí và tính giá thành\ Khai báo sản
phẩm và dở dang đầu kỳ sản phẩm sản xuất
liên tục\ Danh mục yếu tố chi phí tính giá thành
sản phẩm”
13
Khai b
Khai b
á
á
o thông tin đ
o thông tin đ


t
t
í
í

nh gi
nh gi
á
á
th
th
à
à
nh s
nh s


n ph
n ph


m
m
5.A. KHAI BÁO TK PHÂN BỔ THEO HỆ
THỐNG
Mục đích: Nhập hệ số dùng để phân bổ CP nhân
công 622PXA hay chi phí chung
627xPXA cho các sản phẩm SPA và SPB trong
PXA từ bàn phím
Mã BPHT: PXA
TK có: 622 PXA (CPNC trực tiếp PXA)
(Tương tự: 6271PXA, 6272PXA,6273 PXA,
6274PXA, 6277PXA, 6278PXA)
TK Nợ Mã SP Hệ Số
154PXA SPA 1200

154PXB SPB 1300
6.A. KHAI BÁO TK PHÂN BỔ THEO NVL Chọn “Chi phí và tính giá thành\ Khai
báo sản phẩm và dở dang đầu kỳ sản
phẩm sản xuất liên tục\ Khai báo TK
phân bổ theo NVL”
Chọn “Chi phí và tính giá thành\ Khai
báo sản phẩm và dở dang đầu kỳ sản
phẩ
m sản xuất liên tục\ Khai báo TK
phân bổ theo hệ số”
14
C
C


p nh
p nh


t thông tin đ
t thông tin đ


u
u
(s
(s







ng s
ng s


n ph
n ph


m d
m d


dang đ
dang đ


u k
u k


)
)
Thông tin cần cập nhậtCách thực hiện
1.B. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM DỞ DANG ĐẦU KỲ
Khai báo năm:2005
Yêu cầu: Chi tiết đến từng BPHT, chi tiết đến từng SP
BPHT Mã SP SL dd Tiền dd

PXA SPA 500 22500000
PXB SPB 200 15000000
2.B. CẬP NHẬT NVL DỞ DANG ĐẦU KỲ
Khai báo năm:2005
Yêu cầu: Chi tiết đến từng BPHT, chi tiết đến từng SP, Chi tiết
đến từng loại NVL
BPHT Mã SP Mã NVL Tiền dở dang
PXA SPA VLC1 5000000
PXA SPA VLC2 10000000
PXA SPA VLP1 2500000
PXA SPA VLP2 5000000
Chọn: KT Chi phí và tính giá thành\Khai
báo sản phẩm và dở dang đầu kỳ sản phảm
sãnuất liên tục\ Cập nhật NVL dở dang đầu
kỳ”
Chú ý: Vẫn phải cập nhật số dư đầu kỳ của
các TK 152x theo danh mục TK
Chọn “KT Chi phí và tính giá thành\ Khai
báo sản phẩm và dở dang đầu kỳ sản phẩm
sản xuất liên tục\ Cập nhật số lượng sản
phẩm dở dang đầu kỳ”
Chú ý: Vẫn phải cập nhật số dư đầu kỳ của
các TK 154PXA và 154PXB theo danh
mụcTK
15
C
C


p nh

p nh


t thông tin đ
t thông tin đ


u
u
(s
(s






ng s
ng s


n ph
n ph


m d
m d


dang đ

dang đ


u k
u k


)
)
3.B. SẢN PHẨM DỞ DANG ĐẦU
KỲ THEO YẾU TỐ CHI PHÍ
Khai báo năm: 2005
Yêu cầu: Chi tiết đến từng BPHT, chi
tiết đến từng SP, chi tiết đến từng
yếu tố chi phí
BPHT Mã SP Mã yếu tố CP Tiền
PXA SPA ANVL 22500000
PXB SPB ANVL 15000000
Chọn “Chi phí và tính giá thành\
Khai báo sản phẩm và dở dang đầu
kỳ sản phẩm sản xuất liên tục\ Cập
nhật sản phẩm dở dang đầu kỳ theo
yếu tố chi phí”
16
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh t
nh t

í
í
nh gi
nh gi
á
á
th
th
à
à
nh s
nh s


n ph
n ph


m s
m s


n xu
n xu


t liên t
t liên t



c
c
Công việc cần thực hiệnCách thực hiện
1.C. CẬP NHẬT SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM DỞ
DANG CUỐI KỲ
Khai báo tháng: 1; Năm:2005
Yêu cầu: Chi tiết đến từng BPHT, chi tiết đến
từng SP
BPHT MA SP SLDD Tiền DD
PXA SPA 250 11250000
PXA SPB 180 13500000
Chọn “Chi phí và tính giá
thành\ Tính giá thành sản
phẩm sản xuất liên tục\
Cập nhật số lượng sản
phẩm dở dang cuối kỳ”
Chú ý
: SL SP dở dang cuối kỳ
được đánh giá theo tỷ lệ
hoàn thành là 100%
17
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh t
nh t
í
í
nh gi

nh gi
á
á
th
th
à
à
nh s
nh s


n ph
n ph


m s
m s


n xu
n xu


t liên t
t liên t


c
c
2.C. CẬP NHẬT NVL DỞ DANG CUỐI KỲ

Khai báo năm: 2005
Yêu cầu: Chi tiết đến từng BPHT, chi tiết đến từng SP,
chi tiết đến từng loại NVL
BPHT Mã SP Mã NVL Tiền dở dang
PXA SPA VLC1 xxxxxxx
PXA SPA VLC2 xxxxxxx
PXA SPA VLP1 xxxxxxx
PXA SPA VLP2 xxxxxxx
3.C. TÍNH VÀ ÁP GIÁ XUÁT KHO NVL, CC DC
Mục đích: Tập hợp CP NVL, CP sản xuất chung
Chọn “Kế toán hàng tồn kho\ cập
nhật số liệu\ Tính giá trung
bình”
Chú ý
: Để lên bảng giá trung bình
của 1 tháng chọn “Kế toán
hàng tồn kho\ Báo cáo hàng
tồn kho\ Bảng giá TB tháng”
Chọn “Chi phí và tính giá thành\
Khai báo sản phẩm và dở
dangdaauf kỳ sảnphẩm sản
xuất liên tục\ Cập nhật NVL
dở dang cuối kỳ”
18
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh t
nh t

í
í
nh gi
nh gi
á
á
th
th
à
à
nh s
nh s


n ph
n ph


m s
m s


n xu
n xu


t liên t
t liên t



c
c
4.C. KẾT CHUYỂN CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP (621-
>154)
Dùng bút toán KC tự động trong
phân hệ KT tổng hợp.
5.C. TÍNH SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM SẢN XUẤT
TRONG KỲ
Mục đích: Làm cơ sở tính số lượng sản phẩm sản xuất
trong kỳ (dùng làm hệ số phân bổ CPNVL cho các sản
phẩm bên cạnh định mức NVL dành cho mỗi sản phẩm
đó)
Khai báo tháng, năm và BPHT cho các sản phẩm cần tính
SLSP nhập kho
Chọn “Chi phí và tính giá thành\
Tính giá thành sản phẩm sản xuất
liên tục\ Tính số lượng sản phẩm
nhập kho trong kỳ”(Tổng hợp từ
các phiếu nhập kho TP)
(SL-sx=SL-ck+SL-nk-SL-dk)
1500
(Phiếu nhập kho TP)
250
(1.c)
1250
500
(1.b)
SPA
SL-nkSL-ckSL-sxSL-dk
Ma -

SP
19
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh t
nh t
í
í
nh gi
nh gi
á
á
th
th
à
à
nh s
nh s


n ph
n ph


m s
m s



n xu
n xu


t liên t
t liên t


c
c
6.C. TẬP HỢP VÀ PHÂN BỔ CHI PHÍ NVL
Khai báo tháng, năm, và BPHT cho các sản phẩm cần
phân bổ CP NVL
Mục đích
: Phân bổ CP NVL (chi tiết đến từng loại
NVL) cho các sản phẩm trong PXA làm cơ sở tính
tổng CP NVL cho từng loại sản phẩm. Ví dụ chi
phí VLC2 cho 2 sản phẩm SPA và SPB của PXA là
48600000 sau khi phân bổ SPA: 25000000;
SPB:23600000
Chọn “Chi phí và tính giá thành\
Tính giá thành sản phảm sản
xuất liên tục\ Tổng hợp và
phân bổ chi phí NVL”
7.C. PHÂN BỔ CHI PHÍ NHÂN CÔNG VÀ CHI
PHÍ CHUNG
Mục đích: Phân bổ CP nhân công (622PXA) và CP
chung (627xPXA) cho các sản phẩm trong PXA
theo hệ số phân bổ CP nhân công CP chung được
khai báo trước đo (5.a)

Chọn “Chi phí và tính giá thành\
Tính giá thành s
ản phẩm sản
xuất liên tục\ Phân bổ chi phí
theo hệ số NVL”
20
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh t
nh t
í
í
nh gi
nh gi
á
á
th
th
à
à
nh s
nh s


n ph
n ph



m s
m s


n xu
n xu


t liên t
t liên t


c
c
8.C. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Khai báo tháng, năm và BPHT cho các sản phẩm cần
tính giá thành
Mục đích: Tính giá thành đơn vị sản phẩm sau khi xác
định tổng giá thành SP hoàn thành trong kỳ và số
lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ.
Chọn “KT Chi phí và tính giá
thành\ Tính giá thành sản
phẩm sản xuất liên tục\ tính
giá thành sản phẩm”
9.C. CẬP NHẬT PHIẾU CHO CÁC PHIẾU NHẬP
KHO THÀNH PHẨM
Mục đích: Áp giá thành phẩm tính được ở 8.C vào đơn
giá nhập thành phẩm trong các phiếu nhập kho
thành phẩm đã cập nhật trước đómàmục đơn giá
nhập kho còn tạm để trống.

Chọn “KT Chi phí và tính giá
thành\ Tính giá thành sản
phẩm sản xuất liên tục\ Cập
nhật giá cho các phiếu nhập
kho thành phẩm”
10.C. CẬP NHẬT GIÁ CHO CÁC PHIẾU XUẤT
KHO THÀNH PHẨM (GIÁ TRUNG BÌNH TB)
Chọn “Hàng tồn kho\ Cập nhật số
liệu\ Tính giá trung bình”
21
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n b
n b
á
á
n h
n h
à
à
ng v
ng v
à
à

công n
công n


ph
ph


i thu
i thu


Nhi
Nhi


m v
m v




C
C


p nh
p nh



t c
t c
á
á
c ho
c ho
á
á
đơn b
đơn b
á
á
n h
n h
à
à
ng, bao g
ng, bao g


m ho
m ho
á
á
đơn b
đơn b
á
á
n h
n h

à
à
ng ho
ng ho
á
á
v
v
à
à
ho
ho
á
á


đơn b
đơn b
á
á
n d
n d


ch v
ch v


.
.



C
C


p nh
p nh


t danh m
t danh m


c gi
c gi
á
á
b
b
á
á
n c
n c


a h
a h
à
à

ng ho
ng ho
á
á
.
.


C
C


p nh
p nh


t c
t c
á
á
c phi
c phi
ế
ế
u nh
u nh


p h
p h

à
à
ng b
ng b
á
á
n b
n b


tr
tr


l
l


i v
i v
à
à
d
d


ch v
ch v



b
b


tr
tr


l
l


i.
i.


C
C


p nh
p nh


t c
t c
á
á
c h
c h

ó
ó
a đơn gi
a đơn gi


m gi
m gi
á
á
, bao g
, bao g


m gi
m gi


m gi
m gi
á
á
d
d


ch v
ch v



v
v
à
à
gi
gi


m gi
m gi
á
á
h
h
à
à
ng b
ng b
á
á
n.
n.


C
C


p nh
p nh



t c
t c
á
á
c ch
c ch


ng t
ng t


ghi n
ghi n


, ghi c
, ghi c
ó
ó
, b
, b
ù
ù
tr
tr



công n
công n


.
.


Theo dõi t
Theo dõi t


ng h
ng h


p v
p v
à
à
chi ti
chi ti
ế
ế
t h
t h
à
à
ng b
ng b

á
á
n ra.
n ra.


Theo dõi gi
Theo dõi gi
á
á
v
v


n, doanh thu, l
n, doanh thu, l


i nhu
i nhu


n theo t
n theo t


ng m
ng m



t h
t h
à
à
ng, nh
ng, nh
ó
ó
m h
m h
à
à
ng.
ng.


Theo dõi b
Theo dõi b
á
á
n h
n h
à
à
ng theo b
ng theo b


ph
ph



n, c
n, c


a h
a h
à
à
ng, nhân viên b
ng, nhân viên b
á
á
n h
n h
à
à
ng, theo h
ng, theo h


p
p
đ
đ


ng.
ng.



T
T
í
í
nh thu
nh thu
ế
ế
GTGT c
GTGT c


a h
a h
à
à
ng ho
ng ho
á
á
b
b
á
á
n ra.
n ra.



Theo dõi c
Theo dõi c
á
á
c kho
c kho


n ph
n ph


i thu, t
i thu, t
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì
nh thu ti
nh thu ti


n v
n v
à
à
t
t

ì
ì
nh tr
nh tr


ng công n
ng công n


c
c


a
a
kh
kh
á
á
ch h
ch h
à
à
ng.
ng.


Liên k
Liên k

ế
ế
t s
t s


li
li


u v
u v


i phân h
i phân h


k
k
ế
ế
to
to
á
á
n kh
n kh
á
á

c.
c.
22
Phõn h
Phõn h


k
k


to
to


n b
n b


n h
n h


ng v
ng v


cụng n
cụng n



ph
ph


i thu
i thu
Chứng từ
Hoá đơn bán hng
Phiếu nhập hng bị trả lại
Chứng từ phải thu khác
Bút toán bù trừ công nợ
Số liệu chuyển từ
các phân hệ khác
Tiền mặt, tiền gửi
Chuyển số liệu sang
các phân hệ khác
Kế toán tổng hợp
Kế toán tổng hợp
Báo cáo
Báo cáo bán hng
Sổ chi tiết công nợ
Bảng tổng hợp công nợ
B.kê hoá đơn theo hạn thanh toán
Phân hệ kế toán
Bán hng v
công nợ phải thu
23
K
K

ế
ế
to
to
á
á
n b
n b
á
á
n h
n h
à
à
ng v
ng v
à
à
công n
công n


ph
ph


i thu
i thu



H
H
ó
ó
a đơn b
a đơn b
á
á
n h
n h
à
à
ng kiêm phi
ng kiêm phi
ế
ế
u xu
u xu


t kho
t kho


Chương tr
Chương tr
ì
ì
nh s
nh s



x
x


lý c
lý c


2 nghi
2 nghi


p v
p v


: b
: b
á
á
n h
n h
à
à
ng v
ng v
à
à

xu
xu


t h
t h
à
à
ng t
ng t


kho
kho


Liên quan đ
Liên quan đ
ế
ế
n h
n h


ch to
ch to
á
á
n t
n t

à
à
i kho
i kho


n v
n v


t tư
t tư
(t
(t
à
à
i kho
i kho


n h
n h
à
à
ng t
ng t


n kho), t
n kho), t

à
à
i
i
kho
kho


n doanh thu, t
n doanh thu, t
à
à
i kho
i kho


n gi
n gi
á
á
v
v


n, t
n, t
à
à
i kho
i kho



n thu
n thu
ế
ế


C
C
á
á
c thông tin liên quan đ
c thông tin liên quan đ
ế
ế
n h
n h
ó
ó
a đơn v
a đơn v
à
à
kh
kh
á
á
ch h
ch h

à
à
ng s
ng s


đư
đư


c chuy
c chuy


n v
n v
à
à
o
o
b
b


ng kê h
ng kê h
ó
ó
a đơn đ
a đơn đ



u ra.
u ra.


Gi
Gi
á
á
b
b
á
á
n c
n c


a m
a m


t h
t h
à
à
ng
ng



Chương tr
Chương tr
ì
ì
nh cho ph
nh cho ph
é
é
p s
p s


a l
a l


i đ
i đ


nh kho
nh kho


n thu
n thu
ế
ế
, s
, s



ti
ti


n thu
n thu
ế
ế
.
.


T
T


l
l


chi
chi
ế
ế
t kh
t kh



u v
u v
à
à
s
s


ti
ti


n chi
n chi
ế
ế
t kh
t kh


u
u


M
M


t s
t s



v
v


n đ
n đ


liên quan đ
liên quan đ
ế
ế
n qu
n qu


n lý b
n lý b
á
á
n h
n h
à
à
ng
ng



Lưu gi
Lưu gi
á
á
b
b
á
á
n l
n l


n cu
n cu


i c
i c


a t
a t


ng m
ng m


t h
t h

à
à
ng, t
ng, t


đ
đ


ng g
ng g
á
á
n gi
n gi
á
á
v
v
à
à
o trư
o trư


ng gi
ng gi
á
á

b
b
á
á
n
n


C
C
ó
ó
th
th


s
s


a theo yêu c
a theo yêu c


u đ
u đ


c th
c th

ù
ù
c
c


a doanh nghi
a doanh nghi


p.
p.


Cho ph
Cho ph
é
é
p nh
p nh


p s
p s


ti
ti



n chi
n chi
ế
ế
t kh
t kh


u v
u v
à
à
t
t
à
à
i kho
i kho


n h
n h


ch to
ch to
á
á
n chi
n chi

ế
ế
t kh
t kh


u b
u b
á
á
n
n
h
h
à
à
ng.
ng.


Chi
Chi
ế
ế
t kh
t kh


u b
u b

á
á
n h
n h
à
à
ng v
ng v
à
à
chi
chi
ế
ế
t kh
t kh


u thanh to
u thanh to
á
á
n
n
24
K
K
ế
ế
to

to
á
á
n v
n v


n b
n b


ng ti
ng ti


n
n


Nhi
Nhi


m v
m v




Ph

Ph


n
n
á
á
nh k
nh k


p th
p th


i,
i,
đ
đ


y đ
y đ


, ch
, ch
í
í
nh x

nh x
á
á
c s
c s


hi
hi


n c
n c
ó
ó
v
v
à
à
t
t
ì
ì
nh h
nh h
ì
ì
nh bi
nh bi
ế

ế
n
n
đ
đ


ng tăng ho
ng tăng ho


c gi
c gi


m h
m h


ng ng
ng ng
à
à
y c
y c


a ti
a ti



n m
n m


t t
t t


i qu
i qu


, ti
, ti


n g
n g


i ngân
i ngân
h
h
à
à
ng,
ng,



Gi
Gi
á
á
m đ
m đ


c ch
c ch


t ch
t ch


vi
vi


c ch
c ch


p h
p h
à
à
nh ch

nh ch
ế
ế
đ
đ


thu, chi, qu
thu, chi, qu


n lý ti
n lý ti


n
n
m
m


t, ti
t, ti


n g
n g


i ngân h

i ngân h
à
à
ng (TGNH), qu
ng (TGNH), qu


n lý ngo
n lý ngo


i t
i t


, v
, v
à
à
ng b
ng b


c,
c,
đ
đ
á
á
quý

quý


H
H


ch to
ch to
á
á
n c
n c
á
á
c nghi
c nghi


p v
p v


liên quan đ
liên quan đ
ế
ế
n v
n v



n b
n b


ng ti
ng ti


n
n


Nguyên t
Nguyên t


c lưu tr
c lưu tr


m
m


t l
t l


n

n


Xem, s
Xem, s


a, in ch
a, in c
h


ng t
ng t


,
,
đ
đ


i chi
i chi
ế
ế
u ch
u ch



ng t
ng t


g
g


c
c
25
Phõn h
Phõn h


k
k


to
to


n v
n v


n b
n b



ng ti
ng ti


n
n
Chứng từ
Phiếu thu, phiếu chi
Sổ phụ NH (Báo có, báo nợ)
Mua bán ngoại tệ
Số liệu chuyển từ
các phân hệ khác
Phân hệ kế toán
Vốn bằng tiền
Chuyển số liệu sang
các phân hệ khác
Kế toán tổng hợp
Công nợ phải thu
Công nợ phải trả
Báo cáo
Nhật ký thu, nhật ký chi
Sổ quỹ, sổ ngân hng
Số d tiền mặt, số d ngân hng
Dòng tiền

×