Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tài liệu Giáo trình Lấy mẫu và thao tác mẫu doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 18 trang )

La
La
á
á
y
y
maãu
maãu
va
va
ø
ø
thao
thao
ta
ta
ù
ù
c
c
maãu
maãu
Loa
Loa
ï
ï
i
i
mẫu
mẫu
 Mẫu máu đo có thể có chống đông hay không chống


đông Chống đông có thể sử dụng:
- Chống đông Sodium (Na )
- Chống đông Lithium (Li)
- Chống đông cân bằng
Loa
Loa
ï
ï
i
i
mẫu
mẫu
 ChỉđốivớimẫuGlucose: EDTA cóthểđượcsửdụng
 Không dùng chống đông cho Cartridges đông máu
 Có thể sử dụng huyết thanh (plasma) cho cTnI
Loa
Loa
ï
ï
i
i
mẫu
mẫu
 Mẫu máu có thể lấy:
- Máu động mạch - Máu mao mạch (skin puncture)
- Máu tónh mạch - Máu tónh mạch trộn (từ tim)
 Những loại chống đông khác có thể ảnh hưởng đến kết quả
đo
Thao

Thao
ta
ta
ù
ù
c
c
mẫu
mẫu
 Thao tác bảo vệ:
-Găngtay
-Rửatay
- Lau vết bẩn trên máu và bề mặt làm việc
- Vứt bỏ cartridge nếu cartridge dính đầy máu có thể làm máu
vào máy
Thao
Thao
ta
ta
ù
ù
c
c
mẫu
mẫu
:
:
Mẫu
Mẫu
sinh

sinh
ho
ho
ù
ù
a
a
va
va
ø
ø
kh
kh
í
í
ma
ma
ù
ù
u
u
 Sử dụng Syringe không hay có chống đông trước cho
mẫu đo ion
- Chống đông không quá 10U/ml
 Lấy mẫu máu tới vò trí thích hợp
 Trộn mẫu :
- Đảo ngược mẫu 7 lần
- Xoay mẫu theo vòng số 8 khoảng 5 s.
- Bỏ 2 hay 3 giọt máu đầu trước khi cho vào cartridge
 Không để mẫu khí máu ra không khí

Thao
Thao
ta
ta
ù
ù
c
c
mẫu
mẫu
:
:
Mẫu
Mẫu
sinh
sinh
ho
ho
ù
ù
a
a
va
va
ø
ø
kh
kh
í
í

ma
ma
ù
ù
u
u
La
La
á
á
y
y
ma
ma
ù
ù
u
u
ngoa
ngoa
ø
ø
i
i
da
da
:
:
sinh

sinh
ho
ho
ù
ù
a
a
va
va
ø
ø
kh
kh
í
í
ma
ma
ù
ù
u
u
 Lau sạch vò trí lấy
 Không nẹn đầu ngón tay để láy máu
Mẫu
Mẫu
đ
đ
ông
ông
ma

ma
ù
ù
u
u
 Không dùng dụng cụ lấy mẫu có chống đông
 Chỉ sử dụng dụng cụ bằng plstic
-Ống
-Syringes
-Ốngmaomạch
 Không sử dụng máu lấy ngoài da ( Skin punture) cho
ACT
 Sử dụng máu ngoài da cho PT/INR
MẪu
MẪu
cTnI
cTnI
 Dụng cụ lấy máu mao mạch phải làm đầy ít nhất 1 nửa
Loa
Loa
ï
ï
i
i
mẫu
mẫu
No anti-
Coagulant
(không
chống

đông)
Chỉ
Plastic
Li or Na
Heparin
(chống
đông Li
hay Na)
Balanced
Heparin
(Chống
đông cân
bằng )
Cap Tube
Bal Hep
Direct fr
Skin
puncture
( Lấy trực
tiếp)
iCa 999
ACT 99
PT 99 9
cTnI 99
Others 99 9
Whole blood - no sample processing
The
The
å
å

t
t
í
í
ch
ch
maãu
maãu
G3+
CG4+
EG6+
EG7+
CG8+
(PO2)
G
Crea
E3+
EC4+
6+
EC+ ACT PT cTnI
95 μL 65 μL 40 μL 20 μL16μL
~ one to three drops of blood
Thơ
Thơ
ø
ø
i
i
gian
gian

cho
cho
phe
phe
ù
ù
p
p
t
t


lu
lu
ù
ù
c
c
la
la
á
á
y
y
mẫu
mẫu
ra
ra
Mẫu Thời gian cho phép
Ion đồ, Sinh hóa, Hematocrit 30 minutes

Khí máu 10 minutes
Lactate 3 minutes
ACT, PT/INR, Troponin Lập tức
Không chống đông , ống mao
mạch
Lập tức
Thơ
Thơ
ø
ø
i
i
gian
gian
đ
đ
o
o
Khí máu /sinh hóa
Two to three minutes
Khoảng 130 đến 200 s
ACT Khoảng 1000 giây
PT/INR Khoảng 5 phút
cTnI 10 phút

×