Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S1
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
CHƯƠNG 1
Giới thiệu
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S2
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
I. Lịch sử máy tính
Cơ
Đèn
điện tử
Tran-
-sistors
IC
?
(
1642-1945
)
(
1945-1955
)
(
1955-1965
)
(
1965-1980
)
(
1980-????
)
Blaise Pascal
(
1642
)
Colossus
(
1943
)
ENIAC (1946)
18.000 bóng đèn
1500 rờ le
30 tấn
140 KW
Von Neumann
(
1946
)
PDP-1
(
1961
)
IBM 360
(
1965
)
80x86
(
1978
)
Intel 8080 (1974)
được xem như CPU
đầu tiên được tích
hợp trên 1 chip
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S3
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
II. Cấu trúc máy tính
Lấy lệnh
Thi hành lệnh
Bật má
y
Tắt má
y
Máy tính
lệnh đầu
lệnh giữa
lệnh giữa
lệnh giữa
lệnh cuối
Chương trình
làm gì?
tại sao lệnh này?
mục đích?
xong?
Ngôn ngữ máy
Diễn tả làm thế nào giải quyết
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S4
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Cấp n
Máy ảo M
n
(Ngôn ngữ L
n
)
Cấp 4
Máy ảo M
4
(Ngôn ngữ L
4
)
Cấp 3
Máy ảo M
3
(Ngôn ngữ L
3
)
Cấp 2
Máy ảo M
2
(Ngôn ngữ L
2
)
Cấp 1
Máy ảo M
1
(Ngôn ngữ L
1
)
Chươn
g
trình L4
Biên dịch
Biên dịch
Biên dịch
Mô hình máy tính nhiều cấp
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S5
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Cấp 4
Cấp
hợp ngữ
Cấp 3
Cấp
máy hệ điều hành
Cấp 2
Cấp
máy qui ước
Cấp 1
Cấp
vi chương trình
Cấp 5
Cấp
ngôn ngữ cấp cao
Cấp 0
Cấp
luận lý số
dịch (biên dịch)
dịch (hợp dịch)
thông dịch một phần
(hệ điều hành)
thông dịch
(vi chương trình)
vi chương trình được
thi hành trực tiếp
bằng phần cứng
Các cấp thiết kế máy tính
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S6
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Mạch in
Linh kiện
Bộ nguồn + vỏ hộp
Dây nối
Các thiết bị ngoại vi
Phần cứng
Giải thuật
Chương trình
Phần mềm
Cụ thể
Cấu thành máy tính
Thực hiện L
0
Khó thay đổi
Chạy nhanh
Trừu tượng
Thực hiện L
1
trở lên
Dễ sửa chữa
Chạy chậm
Phần dẽo
Là linh kiện có chương
trình bên trong
Chương trình cố định
và tồn tại khi tắt nguồn
Phần cứng và phần mềm tương đương nhau
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S7
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Tuyến
III. Giới thiệu tổng quát một máy tính số
Khối
điều khiển
Khối số học
luận lý (ALU)
Bộ thanh ghi
Khối xử lý trung ương (CPU)
Bộ nhớ
Đĩa
Máy in
Thiết bị xuất nhập
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S8
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
8 bước thực hiện lệnh của CPU
1. Lấy lệnh kế tiếp từ bộ nhớ vào thanh ghi lệnh IR.
2. Thay đổi bộ đếm chương trình PC để trỏ tới lệnh tiếp sau nữa.
3. Xác định loại của lệnh vừa lấy (làm gì?).
4. Nếu lệnh sử dụng dữ liệu trong bộ nhớ thì xác định xem nó ở đâu.
5. Lấy dữ liệu (nếu có) vào thanh ghi của CPU.
6. Thi hành lệnh.
7. Cất kết quả vào nơi cần lưu trữ.
8. Trở lại bước 1 để làm lệnh kế.
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S9
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
CPU
Khối
ALU
Cộng And
Trừ Or
Nhân Xor
Chia Not
D
ị
ch Qua
y
(
Thanh
g
hi lệnh
)
(Bộ thanh ghi)
(Tín hiệu điều khiển xuất)
(Tín hiệu điều khiển nhập)
CPU có gì
bên trong ?
điều khiển
định thì
(
Lấ
y
và thi hành lệnh
)
(
Xun
g
clock
)
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S10
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Máy song song
Máy Von Neumann
3 loại máy song song
SISD : single Instruction stream, single data stream
SIMD : single Instruction stream, multiple data stream
MIMD : multiple Instruction stream, multiple data stream
Máy Vector 8 ALU
CPU CPU CPU
Bộ nhớ
dùng chung
CPU CPU CPU
Bộ nhớ
dùng chung
Bộ
nhớ
riêng
Bộ
nhớ
riêng
Bộ
nhớ
riêng
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S11
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Máy tính kiểu đường ống (pipeline machine)
Khối xử lý được chia ra 5 phần hoạt động song song
Lấy lệnh
Phân tích
lệnh
Xác định
toán hạng
Lấy
toán hạng
Thực hiện
lệnh
P1 P2 P3 P4 P5
thi hành xong lệnh
L1 L2
L1
L1
L1
L1
L2
L2
L2
L2
L3
L3
L3
L3
L3
L4
L4
L4
L4
L4
L5
L5
L5
L5
L5
L6
L6
L6
L6 L7
L7 L8
L7
L8 L9
P1:
P2:
P3:
P4:
P5:
t
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S12
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Access
D
y
namic
Static
Random
Electricall
y
Pro
g
rammable
Memory
Only
Read
Bộ nhớ
Bộ nhớ
là gì ?
là nơi chứa chương trình và dữ liệu
ROM
ROM
PROM
EEPROM
EPROM
RAM
Erasable
SRAM
DRAM
(Chết)
(Sống)
BIT
BYTE
KB
MB
GB
TB
(Đơn vị truy xuất)
(Dung lượng)
(Thời gian truy xuất)
??
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S13
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
A
2
A
1
A
0
D
3
D
2
D
1
D
0
0 0 0 0 0 0 0
0 0 1 0 0 0 1
0 1 0 0 0 1 1
0 1 1 0 1 1 1
1 0 0 1 1 1 1
1 0 1 1 1 1 0
1 1 0 1 1 0 0
1 1 1 1 0 0 0
A
0
GiÀi
mÁ
h¿ng
GiÀi mÁ cît
v¿ ½èm
1
(chÑn cît phÀi)
+5V
A
1
A
2
1
0
1
1
1
0
T
3
P
3
T
2
P
2
T
1
P
1
T
0
P
0
D
3
D
2
D
1
D
0
1
1
1
0
1
0
1
0
1
0
0
1
ROM
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S14
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
A
12
÷
÷÷
÷
A
0
: địa chỉ
O
7
÷
÷÷
÷
O
0
: dữ liệu
OE : cho phép xuất
CE : chọn chip
Vcc : nguồn
GND : đất
Vpp : nguồn lập trình
PGM : chọn lập trình
EPROM
U1
27C64
1
10
9
8
7
6
5
4
3
25
24
21
23
2
20
22
27
11
12
13
15
16
17
18
19
VPP
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
A11
A12
CE
OE
PGM
O0
O1
O2
O3
O4
O5
O6
O7
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S15
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
A
14
÷
÷÷
÷
A
0
: địa chỉ
D
7
÷
÷÷
÷
D
0
: dữ liệu
OE : cho phép xuất
CE : chọn chip
WE : cho phép ghi
Vcc : nguồn
GND : đất
SRAM
U2
HM62256/SO
10
9
8
7
6
5
4
3
25
24
21
23
2
26
1
20
22
27
11
12
13
15
16
17
18
19
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
A11
A12
A13
A14
CE
OE
WE
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S16
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
A
8
÷
÷÷
÷
A
0
: địa chỉ hàng / cột (18 bit)
Din,Dout : dữ liệu
RAS : chọn hàng
CAS : chọn cột
WE : cho phép ghi
Vcc : nguồn
GND : đất
DRAM
U5
MSM41256A
5
7
6
12
11
10
13
9
1
4
15
3
14
2
A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
RAS
CAS
WE
DO
DI
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S17
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Ma trận ký tự trên màn hình
8
8
8x8
14x8
16x8
Kích thước
Chế đ
ộ
văn bản
Thiết bị
ngoại vi
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S18
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Card màn hình
cung cấp các
chế độ màn hình
số điểm ngang x số điểm dọc x số màu (số bit màu)
dung lượng RAM màn hình
800 x 600 x 16bit = 960.000 byte
⇒
⇒⇒
⇒
1MB
1024 x 768 x 32bit = 3.145.728 byte
⇒
⇒⇒
⇒
4 MB
Màn hình
CRT
thể hiện các chế
độ màn hình
độ phân giải
kích thước điểm sáng:
.31 mm, .29 mm, .22 mm
tần số quét ngang (dòng)
40 KHz, 70 KHz, 90 KHz
tần số quét dọc (mành)
50 Hz, 75 Hz, 100 Hz,
Màn hình
LCD
?
C
C
h
h
ế
ế
đ
đ
ộ
ộ
đ
đ
ồ
ồ
h
h
ọ
ọ
a
a
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S19
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
V
cc
Quét
hàng
(2
→
→→
→
4)
Đệm cột và đọc về
Nhấn
Đọc về
FB
1
0
1
1
0
1
1 1 1 1 1 0 1 1
Tổ chức ma trận bàn phím
V
cc
0 là nhấn
1 là nhả
0 là nhấn
1 là nhả
Hiện tượng rung phím
(5 - 15 ms)
Chống rung
Cứng
Mềm
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S20
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Cung (sector)
(Record)
Đầu (Head)
Trụ (Cylinder)
hoặc
Vết (Track)
Phân chia đĩa vật lý
Chiều di
chuyển của
đầu (head)
Trục đĩa quay
5400 rpm
CHR
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S21
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
in nửa dot bề ngang
9
Đầu
kim
có
9
kim
11
Ma trận điểm trên máy in
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S22
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Tia laser quét
Dữ liệu
tích điện
trên mặt trống
Trống
Máy in laser
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S23
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Một chiều
Bus
Hai chiều
(Địa chỉ)
(Dữ liệu)
(Trạng thái) (Điều khiển)
Trong CPU
Bus nội
Giữa CPU với
đồng xử lý
Bus địa phương
Giữa CPU với
bộ nhớ hoặc
xuất nhập
Bus hệ thống
3 trạng thái
Bus là các dây nối giữa các linh kiện hoặc các khối linh kiện
Bus được dùng để trao đổi tín hiệu giữa các khối linh kiện
Có tên riêng
CPU dùng bus để điều khiển các khối còn lại
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S24
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
T
1
T
2
T
3
T
4
CLK
M/IO
A
19
÷
A
16
ALE
AD
15
÷
AD
0
RD
DT/
R
DEN
Địa chỉ
Địa chỉ
Dữ liệu
Synchronous bus
Tổ chức cấu trúc máy tính C1 Giới thiệu / S25
Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM
Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
Address
MREQ
MSYN
Asynchronous bus
RD
Data
Data
SSYN