Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ 2020 TỈNH TÂY NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.34 KB, 24 trang )

Phụ lục III
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
1. Thành phố Tây Ninh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT

Tên đường

(1)

(2)

1

2
3

4

5

ĐẠI LỘ 30/4

TRẦN HƯNG
ĐẠO
PHẠM TUNG
(Nguyễn Chí
Thanh cũ)
NGUYỄN CHÍ


THANH
( Đường 7)
LÊ LỢI

6

QUANG TRUNG

7

NGUYỄN TRÃI
(Lê Văn Tám cũ)

Đoạn đường
Từ
(3)
Ngã 3 Lâm Vồ

Đến
(4)
Ngã ba vô BV Quân Y

Ngã ba vô BV Quân Y

Ngã ba mũi tàu
Ngã tư Trường Trần Hưng
Đạo

27.500


Đường Hồng Lê Kha

15.000

Ranh Hịa Thành

13.000

Ngã ba Mũi Tàu

11.000

Đường 30/4

Đường Nguyễn Chí Thanh

13.600

Đường CMT8 (Cơng ty sách
thiết bị trường học)

Hẻm số 6 (đi B4 cũ)

13.000

Ngã ba Mũi Tàu
Ngã tư Trường Trần Hưng
Đạo
Đường Hoàng Lê Kha
Ngã tư Trường Trần Hưng

Đạo

Hẻm số 6 (đi B4 cũ)
Đường CMT8
Đường 30/4
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Trần Hưng Đạo (Ngã
3 Bác sĩ Tỷ)
Đường 30/4 nối dài
Ranh TP Tây Ninh - Châu
Thành
Đường Nguyễn Văn Tốt
Hẻm số 9

8

9

ĐƯỜNG C.M.T.8

NGUYỄN THÁI

Giá
đất
(5)
20.000

Ngã tư Cơng an TP cũ
Cầu Quan
Đường Hồng Lê Kha (Ngã

tư Bọng Dầu)
Đường Điện Biên Phủ (Cửa
Hòa Viện)
Đường CMT8 (Ngã 3 Sở

Đường Nguyễn Hữu Thọ
(Đường N)
Đường 30/4
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Quang Trung
Đường Trưng Nữ Vương
(Cầu Thái Hòa)
Đường CMT8 (NH Thiên
Khang)

30.200

11.500
12.300
9.000
7.200
6.000
12.500

Đường Nguyễn Văn Tốt

8.000

Hẻm số 9
Ngã tư Công an TP cũ


11.000
12.500

Cầu Quan
Đường Hồng Lê Kha (Ngã
tư Bọng Dầu)
Đường Điện Biên Phủ (Cửa
Hịa Viện)
Ranh TP - Dương Minh
Châu (hướng DMC)
Đường Lê Lợi

26.000
27.000
26.000
11.000
13.000


2
HỌC

Xây dựng)
Đường Lê Lợi

10

VÕ THỊ SÁU


Đường Hồng Lê Kha

11

HỒNG LÊ KHA

12

ĐƯỜNG 3/2 (Hồng
Lê Kha nối dài)

13

14

15

16
17
18

19

LẠC LONG
QN (Ngơ Tùng
Châu)

VÕ VĂN
TRUYỆN (Trần
Phú cũ)

PHẠM VĂN
CHIÊU (Đường
chợ Thành phố)
NGUYỄN ĐÌNH
CHIỂU
NGƠ GIA TỰ
TRƯƠNG
QUYỀN
TRƯNG NỮ
VƯƠNG

20

YẾT KIÊU

21

PHAN CHU
TRINH

22

TUA HAI

23

24

NGUYỄN VĂN
TỐT


TRẦN VĂN TRÀ

13.000

Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng
Dầu)

Đường Hoàng Lê Kha
Đường Lạc Long Quân
(Ngã 4 Ao Hồ)
Đường 30/4 nối dài (Cây
xăng Tuyên Tuấn)

Đường CMT8

Ngã 3 đi B4

12.300

Đường Lý Thường Kiệt
(Đường Ca Bảo Đạo cũ)

Bùng binh cửa 7 ngoại ô

12.500

Bùng binh cửa 7 ngoại ô
Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn
Thái Học cũ)

Đường CMT8 (Ngã 4 Công
an TP cũ)
Ngã 3 tam giác (đối diện
chợ TP)
Đường Trương Quyền

Đường Võ Thị Sáu
(Nguyễn Thái Học cũ)
Đường 30/4 (ngã 3 Mít
Một)

13.000
17.550

12.500
12.500

Đường Trưng Nữ Vương

9.000

Đường Phạm Văn Chiêu

7.750

Đường Võ Văn Truyện
(Đường Trần Phú cũ)
Đường quanh chợ TP

10.180


Đường quanh chợ TP
Đường Võ Văn Truyện
(Đường Trần Phú cũ)
Đường Yết Kiêu (Công
viên)
Đường Trương Quyền
Đường CMT8 (Ngã 3 Lý
Dậu)
Đường 30/4 nối dài (Ngã 4
Trường Trần Hưng Đạo)
Đường Trương Quyền (Ngã
4 Quốc tế)

Đường Võ Văn Truyện
(Phòng Giáo dục TP)
Đường Yết Kiêu
Đường Trưng Nữ Vương
(Ngã 4 Quốc Tế)
Đường Trương Quyền (Ngã
4 Quốc Tế)
Ranh TP - Thái Bình
(hướng Trại Gà)

Đường CMT8 (Cầu Quan)

Cầu Trần Quốc Toản

6.500


Cầu Trần Quốc Toản
Cầu Sắt

Cầu Sắt
Đường Trưng Nữ Vương

4.800
3.800

Đường CMT8 (Cầu Quan)

Bến Trường Đổi

5.000

Ngã 4 Bình Minh

7.000

Đường Tua Hai
Bến Trường Đổi
Đường Tua Hai (đối diện
trường Lê Văn Tám)
Nguyễn Văn Tốt
Hết ranh phường 1
Cầu Gió

4.700
4.000


Đường CMT8 (Ngã 4 Cơng
an TP cũ)
Đường CMT8
Đường Tua Hai
Bến Trường Đổi (nhánh rẽ
đường Nguyễn Văn Tốt)
Phan Chu Trinh
Ngã 4 Bình Minh
Ranh phường 1

Trại cá giống

10.890
7.000
7.500
7.500
8.500
5.300
4.100

2.800
2.700
3.200
2.500


3
25

TRẦN QUỐC

TOẢN

Đường 30/4 (Bùng binh
Bách hóa)

Đường Võ Văn Truyện
(Đường Trần Phú)

11.000

26

HÀM NGHI

Đường CMT8

Đường Quang Trung

11.000

27

TRƯƠNG ĐỊNH

Đường Trần Hưng Đạo

28

PASTEUR


29
30
31

32

33

34

35
36

37

LÊ VĂN TÁM
(Nguyễn Trãi)
NGUYỄN VĂN
CỪ
NGUYỄN THỊ
MINH KHAI
NGUYỄN HỮU
THỌ (Đường N)

ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Lộ Bình Dương)
NGUYỄN
TRỌNG CÁT (Cao
Thượng Phẩm)


Đường CMT8 (Cặp cơng
viên)
Đường Trần Quốc Toản
(Nhà khách Hoa Hồng)
Đường Pasteur (Cặp
UBMTTQ tỉnh cũ)

Đường Hàm Nghi (Cặp hậu
5.000
cần công an cũ)
Đường Lê Văn Tám
11.000
(Đường Nguyễn Trãi cũ)
Đường Quang Trung

5.200

Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy)

Đường Trần Hưng Đạo

11.000

Đường 30/4

Đường Nguyễn Chí Thanh

(Đường 7)

10.500

Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 7)

Bệnh viện Y học cổ truyền

7.350

Bệnh viện Y học cổ truyền

Huỳnh Tấn Phát (lộ 20)

5.145

Đường CMT8 (Cửa Hòa
Viện)
Ranh phường Hiệp Ninh
(Cầu Vườn Điều)
Đường CMT8

Ranh phường Hiệp Ninh
(Cầu Vườn Điều)

12.000

Đường Bời Lời


11.500

Đường Trường Chinh

9.000

Đường Trường Chinh

Suối Vườn Điều

5.000

Suối Vườn Điều

Đường Bời Lời

5.500

HUỲNH TẤN
PHÁT (Lộ 20 Chợ Bắp)

Đường CMT8

Đường Trường Chinh

11.000

Đường Trường Chinh

Suối Vườn Điều


7.700

Suối Vườn Điều

Đường Bời Lời

5.500

NGUYỄN VĂN
RỐP (Lộ Kiểm)

Đường CMT8 (Cây Gõ)

Đường Lạc Long Qn

12.500

HUỲNH CƠNG
GIẢN (Đường
mới)

Đường Hồng Lê Kha
Đường Nguyễn Trãi (Đường
Lê Văn Tám cũ)

38

ĐẶNG NGỌC
CHINH (Đường 1)


39

ĐƯỜNG 2

40

ĐƯỜNG 3

41

NAM KỲ KHỞI
NGHĨA (Đường 4)

Đường Phạm Tung (Đường
Nguyễn Chí Thanh cũ)
Đường Phạm Tung (Đường
Nguyễn Chí Thanh cũ)
Đường Trường Chinh
(Đường I)
Đường Phạm Tung (Đường
Nguyễn Chí Thanh cũ)

42

ĐƯỜNG 5

Đường Nguyễn Văn Thắng

Đường Nguyễn Trãi

(Đường Lê Văn Tám cũ)
Đường Lạc Long Quân
(Đường Ngô Tùng Châu
cũ)
Đường Đặng Văn Lý
(Đường L)
Đường Trường Chinh
(Đường I)
Đường Nguyễn Hữu Thọ
(Đường N)
Đường Nguyễn Hữu Thọ
(Đường N)
Đường Nguyễn Hữu Thọ
(Đường N)

7.500
6.500
10.500
5.000
5.000
13.000
9.000


4
43

NGUYỄN VĂN
BẠCH (Đường 6)


Đường Phạm Tung (Đường
Nguyễn Chí Thanh cũ)

44

ĐƯỜNG M

Đường 3

ĐẶNG VĂN LÝ
(Đường L)
NGUYỄN VĂN
46
THẮNG (Đường K)
45

Đường 30/4
Đường 30/4
Đường 30/4

47

TRƯỜNG CHINH
(Đường I)

Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 7)
Trụ sở Cơng an TP mới

48


ĐƯỜNG H

49

ĐƯỜNG G

50

ĐƯỜNG E

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61

DƯƠNG MINH
CHÂU (Đường F)
TRƯƠNG TÙNG
QUÂN (Đường Đ)
LÊ DUẨN (Đường
C)
ĐƯỜNG B

LIÊN RANH KP3KP4, P4 (Đường
mới)
ĐƯỜNG M-N
(Đường mới)
HUỲNH CÔNG
NGHỆ (Quán 3
Tốt)

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
(Đường 4)
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
(Đường 4)
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
(Đường 4)
Đường 30/4
Đường 30/4
Đường 30/4
Hẻm số 6 đường Phạm Tung

Đường Nguyễn Hữu Thọ
(Đường N)
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 7)
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 7)
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 7)
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 7)
Trụ sở Cơng an TP mới

Đường Nguyễn Hữu Thọ
(Đường N)
Đường Nguyễn Văn Bạch
(Đường 6)
Đường Nguyễn Văn Bạch
(Đường 6)
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 7)
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 7)
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 7)
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 7)
Đường Nguyễn Văn Bạch
(Đường 6)

11.000
9.000
11.000
11.000
13.000
12.000
10.000
8.000
8.000
8.000
12.500
12.500
13.000

7.000

Đường Nguyễn Văn Rốp

Đường Lạc Long Quân

3.500

Đường Lạc Long Quân

Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu

4.750

Đường Trưng Nữ Vương

Khu Tái định cư
Ranh Phường 1-Châu
Thành (Xí nghiệp hạt điều)

2.300

Khu tái định cư

1.840

HỒ VĂN LÂM

Đường Võ Văn Truyện


Đường Yết Kiêu

6.000

PHẠM VĂN
XUYÊN (Đường
6)
PHẠM CÔNG
KHIÊM
BỜI LỜI (Đường
790)

Đường CMT8

B4 cũ
Đường Trường Chinh
(Đường I)

11.000

B4 cũ

10.500

Đường 30/4

Hết tuyến

8.500


Ngã ba Lâm Vồ

Ngã 3 Điện Biên Phủ

7.500

Ngã 3 Điện Biên Phủ
Ngã 3 đường nhựa (hướng
DMC)

Ngã 3 đường nhựa (hướng
DMC)
Cổng sau Núi Bà

6.000
4.200


5
Cổng sau Núi Bà

62

63

64

65

66


Đường Thuyền
(đường vào chợ Cư
Trú)
Đường hẻm 16
Điện Biên Phủ
(trước trường tiểu
học Ngô Quyền)
Đường hẻm 14
Điện Biên Phủ
(trước trường tiểu
học Ngô Quyền)
Đường hẻm số 6
Điện Biên Phủ
(đường vào Văn
phòng Khu phố
Ninh Phước)
Huỳnh Văn Thanh

Đường Điện Biên Phủ
Hết ranh chợ Cư Trú (Văn
phòng KP Ninh Đức)
Đường Điện Biên Phủ

Ngã tư lộ đỏ

4.900

Ngã tư lộ đỏ


Cuối tuyến (hết đường
nhựa)

3.800

Đường Điện Biên Phủ

Ngã tư lộ đỏ

4.900

Ngã tư lộ đỏ
Đường Điện Biên Phủ

3.800
4.900

Cuối tuyến (hết đường
nhựa)

Đường Bời Lời

Đường số 31
Cuối tuyến (hết đường
nhựa)
Cuối tuyến (hết đường
nhựa)
Cuối tuyến (hết ranh Ninh
Sơn)
Cuối tuyến (hết đường

nhựa)

3.800

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lạc Long Quân

6.500

Đường Trần Phú

Giáp ranh xã Bình Minh
Đường Trần Văn Trà (ĐT
798 cũ)
Ranh TP - Châu Thành
(hướng đi Ngã ba Đông Á)
Kênh Tây
Ngã ba đường vào xã
Thạnh Tân
Ranh TP - Dương Minh
Châu (hướng DMC)

2.900

Đường số 31

Đường Sến Quỳ

Đường Trần Phú


73

QUỐC LỘ 22B

Ngã 4 Bình Minh

74

TRẦN PHÚ (ĐT
785 cũ)

75

ĐT 784

70

Cuối tuyến (hết đường
nhựa)
Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa
Thánh)

Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa
Thánh)

72

69


4.900
3.800

71

68

3.000

Cực lạc Thái Bình

Đường số 4 Trần
Phú
Đường số 31 Bời
Lời
Huỳnh Cơng
Thắng
Đường A Lộ Chánh
Môn (cặp trường
THCS Võ Văn
Kiệt)
Đường số 22

67

Ranh TP - Dương Minh
Châu (hướng DMC)
Hết ranh chợ Cư trú (Văn
phòng KP Ninh Đức)


Công ty TNHH JKLim
Đường Bời Lời (trạm xăng
dầu số 170)
Đường Trần Văn Trà

Ngã ba Lâm Vồ
Kênh Tây
Ngã tư Tân Bình

3.800

3.600
3.800
3.800
1.300

2.900
4.000
6.000
4.200
4.000

2. Huyện Bến Cầu
STT

Tên đường

(1)

(2)


Đoạn đường
Từ
(3)

ĐVT: Nghìn đồng/m2
Giá
đất
Đến
(4)
(5)


6
1

NGUYỄN
TRUNG TRỰC
(Tỉnh lộ 786)

Bồn binh về hướng nam

Đường bao Thị trấn

4.500

Đường bao Thị trấn

Hết ranh Thị trấn


3.150

2

NGUYỄN VĂN
ĐỘ (Tỉnh lộ 786)

Bồn binh về hướng tây

Đường hẻm nhà ông Bá

4.100

Đường hẻm nhà ông Bá

Hết ranh Thị trấn

2.870

3

ĐẶNG VĂN SON
(Đường đi xã Lợi
Thuận)

Đường đi Lợi Thuận (Bồn
binh về hướng đông)

Hết ranh Thị trấn


3.700

Đường đi Bến Đình (Bồn binh
về hướng bắc)

Trường TH Thị Trấn

4.300

Trường TH Thị trấn

Hết ranh đất nghĩa trang
liệt sỹ

3.050

4

5

6

NGUYỄN
TRUNG TRỰC
(Đường đi Bến
Đình)

ĐƯỜNG BAO
THỊ TRẤN


ĐƯỜNG NHỰA

Hết ranh đất nghĩa trang liệt
Hết ranh Thị trấn
sỹ
Giao lộ đường Đặng Văn Son
Hết ranh Thị trấn
(đi xã Lợi Thuận)
Giao lộ đường Đặng Văn Son
Giao lộ với tỉnh lộ 786
(đi xã Lợi Thuận)
Giao lộ đường Nguyễn Văn
Giao lộ đường Nguyễn
Độ (nhà ông Dương Văn Dự)
Trung Trực (Đìa xù)
Giao lộ đường Nguyễn Văn
Hết ranh thị trấn
Độ (đất ông Lê Văn Chưng)
Giao lộ Đường Nguyễn Trung
Đường bao Thị trấn (nhà
Trực (tỉnh lộ 786) (Phịng LĐơng Dưng)
TB&XH)
Giao lộ đường Đặng Văn Son
Nhà ông Rẽn
(nhà ông Phụ)
Giao lộ Đường Nguyễn Trung
Nhà ông Lực
Trực (nhà ông Tân)
Đến quán Cánh đồng
Giao lộ Đường Nguyễn Trung

hoang (nhà ông Lê
Trực (đoạn từ cây xăng số 33)
Quảng Tây)
Giao lộ đường Nguyễn Văn
Đến quán Cánh đồng
Độ (đoạn từ nhà ông Năm
hoang (nhà ông Lê
Thọ, hẻm 1137)
Quảng Tây)

Giao lộ đường Nguyễn Trung
Trực (đoạn từ nhà ông Hồ
Minh Vũ)
Giao lộ đường Nguyễn Văn
Độ (nhà ông Lê Văn Cửa)
3. Huyện Châu Thành

2.700
1.890
1.650
1.155
1.155
1.650
1.600
1.650
1.600

1.600

Đến hết ranh thị trấn

(nhà ông Nguyễn Thanh
Liêm)

1.155

Đội thi hành án huyện

810

ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT

Tên đường

(1)

(2)

Đoạn đường
Từ
(3)

Đến
(4)

Giá
đất
(5)



7

1

2

TUYẾN ĐT 781

HOÀNG LÊ KHA
(Hương lộ 6 cũ)

Ngã tư huyện

Đầu đường Võ Thị Sáu

4.000

Đầu đường Võ Thị Sáu

Ranh Thị trấn - Trí Bình

3.000

Ranh Thái Bình-Thị trấn

Ngã tư huyện

6.000

Ngã tư huyện


Cách chợ Cao Xá 100 mét

7.800

Chợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét
Cách chợ Cao xá 100 mét

Ranh Thị Trấn-Trí Bình
Hết Trường THPT Hồng
Văn Thụ

5.000

Trường THPT Hồng Văn
Thụ

Hết điện lực Châu Thành

3.000

Giáp điện lực Châu Thành

Ngã 4 vành đai diệt Mỹ
(ngã 3 Sọ cũ)

2.100

Ngã 4 vành đai diệt Mỹ
(ngã 3 Sọ cũ)


Giao lộ đường D14 và
Hương lộ 3

1.470

Ngã 4 Tam Hạp

Ranh xã An Bình

1.500

Từ ĐT 781

Giáp đường Hồng Lê Kha

3.780

Giáp đường Hoàng Lê Kha

Hết nhà thờ Cao Xá

5.400

Hết đường nhựa vào nhà
thờ Cao Xá

Cuối đường Võ Thị Sáu

3.780


Giáp đường Hoàng Lê Kha

Hết nhà thờ Phú Ninh

3.050

Hết nhà thờ Phú Ninh

Hết đường nhựa Lê Thị
Mới

2.500

Ngã tư huyện

3

4

5

ĐƯỜNG TUA II ĐỒNG KHỞI
(Hương lộ 3)

PHẠM TUNG

VÕ THỊ SÁU

9.750


4.000

6

LÊ THỊ MỚI

7

Đường tránh 781

Phạm Tung

Hồng Lê Kha

2.000

8

Đường Trương
Văn Chẩn

Hồng Lê Kha

Ranh giữa An Bình - Trí
Bình – Thị trấn Châu
Thành

2.500


9

Đường Bùi Xn
Ngun

Đường 781

Hồng Lê Kha

1.800

10

Đường liên xã Trí
Bình-TT

Đường 781

Hết đường nhựa (cách
Trường mẫu giáo Trí Bình
100 mét)

1.800

Kênh TN 17

2.500

11


Đường 781 (từ cổng chào
Thị trấn)
4. Huyện Dương Minh Châu
Đường Huyện 3

STT

Tên đường

(1)

(2)

Đoạn đường
Từ
(3)

ĐVT: Nghìn đồng/m2
Giá
đất
Đến
(4)
(5)


8

1

2


3
4

NGUYỄN CHÍ
THANH

TRỊNH ĐÌNH
THẢO

Đường số 16 (Đường vào
Huyện đồn)

4.950

Cầu Xa Cách

7.140

Cầu Xa Cách

Ngơ Văn Rạnh

3.600

Ngơ Văn Rạnh
Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư
Thị trấn)

Ngã 3 Bờ Hồ


3.050

Ung Văn Khiêm

4.270

Đường số 27 (Ngã tư nhà
ông 2 Háo)

1.620

Suối Cạn

1.470

Ung Văn Khiêm

Đường số 27 (Ngã tư nhà
ơng 2 Háo)
Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư
Thị trấn)
Đường số 23
Nguyễn Chí Thanh
Đường số 27
Cù Chính Lan (Ngã ba
(Đường vào trường Trường Tiểu học Thị trấn
cấp III)
A)


5

NGUYỄN BÌNH

6

Đường số 19

7

DƯƠNG MINH
CHÂU

8

Đường số 31

9

Đường số 35
Đường D11A (cặp
UBND huyện)

10

Trịnh Đình Thảo (Ngã tư
Thị trấn)
Đường số 16 (Đường vào
Huyện đoàn)


Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua
quẹo nhà 9 Mé)
Cù Chính Lan
Trịnh Đình Thảo (Ngã tư
cơ giới)

Lê Thị Riêng (Hết khu TT TDTT huyện)
Trọn tuyến

Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn Chí Thanh
Ung Văn Khiêm

1.370
2.840
2.480
3.450
1.850

Ung Văn Khiêm
Lê Thị Riêng (Hết khu TTTDTT huyện)

3.380

Đường số 29

1.800

Lê Thị Riêng
Trọn tuyến


2.700

1.230

Nguyễn Chí Thanh

Dương Minh Châu

1.520

11

CÙ CHÍNH LAN

Trịnh Đình Thảo (Đường
vào cơ giới)

Dương Minh Châu (Đường
quanh chợ Huyện)

2.710

12

UNG VĂN
KHIÊM

Trịnh Đình Thảo


Dương Minh Châu

1.400

13

Đường số 25

Trịnh Đình Thảo

Nguyễn Bình

1.770

14

Đường cặp Trường
THPT Dương
Minh Châu

Đường Nguyễn Bình

Đường số 27

2.260

15

LÊ THỊ RIÊNG


Trịnh Đình Thảo

Dương Minh Châu

1.970

16

Đường số 29

Trịnh Đình Thảo

Đường số 31

710

Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé)

Đường số 14 (Ngã 4 nhà
anh Bảnh)

1.210

17

CHÂU VĂN
LIÊM (Đoạn thuộc
Khu phố 2)

Đường số 14 (Ngã 4 nhà

anh Bảnh)

Giáp ranh Suối Đá

930


9

18

20
21
22

23
24
25

26

CHÂU VĂN
LIÊM (Đoạn thuộc
khu phố 3)
Đường số 18
(Đường đối diện
kho bạc)
Đường số 22
Đường số 16
(Đường vào huyện

đoàn)
Đường số 14
(Đường cặp huyện
ủy)
Đường số 12 (cặp
bờ kênh)
Đường số 20 (trọn
tuyến)
CHU VĂN AN

Đường 781B (Đoạn thuộc
khu phố 3)
Đường số 2 (Cây xăng
Minh Thiên)

Đường số 2 (Cây xăng
Minh Thiên)

1.270

Đường số 6

1.210

Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 781)

Châu Văn Liêm (Hết ranh
thị trấn)


2.220

Trọn tuyến
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 781)

Đường số 20 (Ngã 4 nhà
anh Bảnh)

2.210

Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 781)

Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà
anh Bảnh)

2.280

Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh Suối Đá

1.010

Đường số 16

Suối Xa Cách

1.010


Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 781)

Đường số 37

1.780

Đường số 37
27

31
32
33

Đường số 13
Đường số 41
(Đường vào trường
Thị trấn B)
Đường số 11
Đường số 9 (Bác sĩ
Tồn)
Đường số 5 (xưởng
cưa)
Ngô Văn Rạnh

34
35

Đường số 1

Đường số 37

36

Đường số 39

28
29
30

37
38
39
40
41
42

Đường số 8 (Đoạn
thuộc khu phố 3)
Đường số 6
Đường số 4 (Đoạn
thuộc khu phố 3)
Đường số 2 (Cây
xăng Minh Thiên)
Đường Phạm Ngọc
Thảo
Đường 781B
(Đoạn thuộc Khu
phố 3)


1.210

Nguyễn Chí Thanh

Đường số 39 (Cuối đường
Nhà ông 6 Đực)
Đường số 37

Trọn tuyến
Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn Chí Thanh
Đường số 37
Nguyễn Chí Thanh
Đường số 37
Trọn tuyến

680
500

Đường số 37
Đường số 37
Hết đường
Đường số 37
Hết đường

Trọn tuyến
Suối Xa Cách

1.690


ĐT 781 (bờ hồ)

680
1.020
760
500
500
650
650
1.050

Trọn tuyến

500

Trọn tuyến

500

Trọn tuyến (tương đương đường số 9)

560

Trọn tuyến

500

Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 781)


Hết ranh thị trấn

Trọn tuyến
Đường Nguyễn Chí Thanh
(Đường 781)

920
500

Hết ranh thị trấn

1.090


10
Đường 781 (Ngã 3
Bờ Hồ - đi cống
ngầm)
Đường nội bộ quy
44
hoạch các khu phố
5. Huyện Gò Dầu
43

STT

Tên đường

(1)


(2)

1

Đường Xuyên Á

2

QUỐC LỘ 22B

3

HÙNG VƯƠNG

4

TRƯỜNG CHINH

5
6

DƯƠNG VĂN
NỐT
LÊ VĂN THỚI

Trọn tuyến

1.380

Trọn tuyến


850

ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đoạn đường
Giá
đất
Từ
Đến
(3)
(4)
(5)
Cầu Gò Dầu
Trạm xăng dầu số 40
13.800
Trạm xăng dầu số 40
Đường Dương Văn Nốt
10.900
Đường Dương Văn Nốt
Hết ranh Thị trấn
6.400
Bồn Binh
Trần Thị Sanh
12.100
Trần Thị Sanh
Đường Lê Trọng Tấn
8.200
Đường Lê Trọng Tấn
Hết ranh Thị trấn
6.600

Quốc lộ 22B
Đường Trường Chinh
9.900
Đường Trường Chinh
Hết ranh Thị trấn
7.500
Đường Dương Văn Nốt
Hùng Vương
4.000
Hùng Vương
Đường Lê Trọng Tấn
4.100
Đường Xuyên Á
Đường Trường Chinh
3.300
Đường Trường Chinh
Hết ranh Thị trấn
2.310
Bồn binh
Đường Hồ Văn Suối
7.400
Trần Thị Sanh

Đường Trần Văn Thạt

5.600

Đường Trần Văn Thạt
Đường Xuyên Á
Quốc lộ 22B

Đường Ngô Gia Tự
Quốc lộ 22B

Đường Xuyên Á
Đường Lê Văn Thới
Đường Ngô Gia Tự
Đường Lê Văn Thả
Đường Ngơ Gia Tự
Đường Lê Văn Thả (bờ
sơng)

7.900
5.530
7.400
7.000
7.800

7

NGƠ GIA TỰ

8

DƯƠNG VĂN
THƯA

9

TRẦN THỊ SANH


Quốc lộ 22B

Đường Lê Trọng Tấn

6.500

10

LÊ HỒNG
PHONG

Đường Lê Trọng Tấn

Kênh N18-20

4.550

Kênh N18-20

Hết ranh Thị trấn

3.185

11

QUANG TRUNG

Quốc lộ 22B

Đường Ngô Gia Tự


14.100

12

Đường Xuyên Á

Đường Lê Văn Thới

6.600

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Văn Thả

7.700

14
15

HỒ VĂN SUỐI
ĐƯỜNG CHI
LĂNG
LAM SƠN
LÊ VĂN THẢ

Đường Ngô Gia Tự
Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Văn Thả

Đường Lam Sơn

7.700
2.800

16

TRẦN VĂN THẠT

Quốc lộ 22B

Đường Ngô Gia Tự

6.700

17

LÊ TRỌNG TẤN

Quốc lộ 22B

Đường Lê Hồng Phong

3.000

Đường Lê Hồng Phong

Trường Chinh

3.000


13

Đường Ngô Gia Tự

5.460


11

18
19
20
21
22
23

TRẦN QUỐC ĐẠI
NGUYỄN HỮU
THỌ
PHẠM HÙNG
HUỲNH THÚC
KHÁNG
NAM KỲ KHỞI
NGHĨA
Huỳnh Công
Thắng

Trường Chinh


Kênh N18-20

2.200

Quốc lộ 22B

Nguyễn Hữu Thọ

6.700

Trần Thị Sanh

Công an huyện

6.700

Đường Lê Hồng Phong

Trường Chinh

2.300

Đường Xuyên Á

Trường Chinh

5.000

Hùng Vương


Dương Văn Nốt

1.940

Đường Lê Hồng Phong

Chùa Phước Long

3.800

6. Thị xã Hồ Thành
ĐVT: Nghìn đồng/m2
ST
T
(1)
1

Tên đường
(2)
HÙNG VƯƠNG (Báo
Quốc Từ cũ)

2

HUỲNH THANH
MỪNG

3

ĐỖ THỊ TẶNG


NGUYỄN DU (Cửa 2
TTTM Long Hoa)
HAI BÀ TRƯNG (Cửa 3
5
TTTM Long Hoa)
TRƯƠNG QUYỀN (Cửa
6
4 TTTM Long Hoa)
NGÔ THỜI NHIỆM (Cửa
7
6 TTTM Long Hoa)
4

8

9

PHAN VĂN ĐÁNG
(Cửa 7 TTTM Long
Hoa)
BÙI THỊ XUÂN (Cửa 8
TTTM Long Hoa)

Đoạn đường
Từ
(3)

Đến
(4)

Phạm Văn Đồng (Phạm
Ngọc Trấn cũ)
Cửa 1 TTTM Long Hoa
(Huỳnh Thanh Mừng)

Cua Lý Bơ
Phạm Văn Đồng (Phạm
Ngọc Trấn cũ)
Vòng quanh TTTM

Long Hoa

Lý Thường Kiệt (Ca Bảo
Đạo cũ)
Trọn

tuyến

Cửa 3 TTTM Long Hoa

10

(5)
32.000
33.500
34.320
13.500
29.900

Phạm Hùng


29.900

Trọn

tuyến

29.900

Trọn

tuyến

29.000

Cửa 7 TTTM Long Hoa

Nguyễn Chí Thanh

29.000

Nguyễn Chí Thanh (Cao
Thượng Phẩm cũ)

Trần Phú (Lộ Bình
Dương cũ)

14.500

Trọn


tuyến

Huỳnh Thanh Mừng (Cửa
5 chợ Long Hoa)
TÔN ĐỨC THẮNG
(Báo Quốc Từ cũ)

Nguyễn Huệ (Cao
Thượng Phẩm cũ)

Giá đất

Xuân Hồng
Đường 77 - Nguyễn Chí
Thanh
Trạm Y tế Phường Long
Thành Trung

29.000
Xuân Hồng

Đường 77 - Nguyễn Chí
Thanh
Trạm Y tế Phường Long
Thành Trung
Nguyễn Văn Cừ

32.000
22.680

14.560
8.900


12
11

12

13

14

15

16

17

18

19
20
21

Phạm Văn Đồng (Nguyễn
Thái Học cũ)
Đ. Lạc Long Quân
Châu Văn Liêm
Phạm Văn Đồng (Nguyễn Ngã 3 ranh P.Long Hoa

Thái Học cũ)
– P. Long Thành Trung
PHẠM HÙNG (Ca Bảo Ngã 3 ranh P.Long Hoa –
Thượng Thâu Thanh
Đạo cũ)
P. Long Thành Trung
Thượng Thâu Thanh
Nguyễn Văn Cừ
NGUYỄN HUỆ (Cao
Phạm Văn Đồng (Phạm
Cửa số 6 Tòa Thánh
Thượng Phẩm cũ)
Ngọc Trấn cũ)
Phạm Văn Đồng (Phạm
Xuân Hồng
Ngọc Trấn cũ)
Đường 77 - Nguyễn Chí
Xn Hồng
Thanh
NGUYỄN CHÍ THANH
Trường Tiểu học Phạm
Đường 77 - Nguyễn Chí
(Cao Thượng Phẩm cũ)
Ngũ Lão (Trường THPT
Thanh
Nguyễn Trung Trực cũ)
Trường Tiểu học Phạm
Ngũ Lão (Trường THPT
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Trung Trực cũ)

Nguyễn Huệ (Cao
An Dương Vương
Thượng Phẩm cũ)
CHÂU VĂN LIÊM (Phố
Lý Thường Kiệt (Ca
Đà Sơn - Phước Đức Cù
Nguyễn Huệ
Bảo Đạo cũ)
cũ)
Lý Thường Kiệt
Phạm Văn Đồng
Nguyễn Huệ (Cao
Lý Thường Kiệt (Ca
Thượng Phẩm cũ)
Bảo Đạo cũ)
Lý Thường Kiệt (Ca Bảo
Ranh P. Hiệp Tân –
PHẠM VĂN ĐỒNG
Đạo cũ)
Phường Long Hoa
(Nguyễn Thái HọcRanh P.Hiệp Tân –Phường
Phạm Ngọc Trấn cũ)
Hồ bơi Ao Hồ
Long Hoa
Lạc Long Quân (Ngô
Hồ bơi Ao Hồ
Tùng Châu cũ)
Các đường lô Khu phố 1
Đường lô khu vực
Các đường lô Khu phố 2

Phường Long Hoa
Các đường lô Khu phố 3
(đường nhựa)
Các đường lô Khu phố 4
Ranh Phường Long
Phạm Văn Đồng
Hoa – Hiệp Tân
PHẠM THÁI BƯỜNG
Ranh Phường Long Hoa –
Châu Văn Liêm
Hiệp Tân
LẠC LONG QUÂN
Lý Thường Kiệt (Ca Bảo
(Ngơ Tùng Châu cũ Suốt
30-4 (Ngã 3 Mít Một)
Đạo cũ)
tuyến)
Lý Thường Kiệt (Ca
ÂU CƠ (Quan Âm Các)
Cửa 7 ngoại ô
Bảo Đạo cũ)
Ngã 3 vào Trường
Đ.30/4 (Nối dài)
Từ ranh TP.Tây Ninh
Chính Trị
LÝ THƯỜNG KIỆT (Ca
Bảo Đạo cũ)

Châu Văn Liêm


19.600
15.200
23.100
14.440
9.860
15.100
19.200
11.000
5.650
3.540
8.000
12.400
8.800
22.800
19.600
14.300
15.700
7.700
7.200
6.300
5.900
10.700
7.550
12.500
6.000
10.500


13


22

QUỐC LỘ 22B

Ngã 3 vào Trường Chính
Trị
Ngã 3 vào Trường Chính
Trị
Ngã Tư Hiệp Trường
Ranh xã Hiệp Tân - Long
Thành Trung

23
24

25

ĐƯỜNG 781 (Đường
CMT8 nối dài)
AN DƯƠNG VƯƠNG
(Lộ Bình Dương cũ)
TRẦN PHÚ (Lộ Bình
Dương cũ)

26

TRỊNH PHONG ĐÁNG
(Lộ Thiên Cang)

27


NGUYỄN VĂN LINH
(Lộ Trung Hòa cũ)

28

NGUYỄN VĂN CỪ

29

THƯỢNG THÂU
THANH

30
31
32

34
35
36

Đường 11- Sân Cu
Các đường số 1, 7, 21Sân Cu
Các đường số 2, 6, 8, 10,
12, 16, 20- Sân Cu

Ngã Tư Hiệp Trường

4.340


Ranh xã Hiệp Tân
-Long Thành Trung
Ranh xã Long Thành
Nam - Trường Tây

3.650
2.560
8.930

Cửa 7 Tòa Thánh

Nguyễn Văn Linh (Lộ
Trung Hòa cũ)

7.150

Nguyễn Văn Linh (Lộ
Trung Hòa cũ)

Trịnh Phong Đáng (Lộ
Thiên Cang cũ)

7.150

Trịnh Phong Đáng (Lộ
Thiên Cang cũ)
Trần Phú (Lộ Bình
Dương cũ)
Từ ranh P.Long HoaLong Thành Bắc


Quốc lộ 22B

5.005

Ranh xã Trường Tây

4.160

Đường Sân Cu

9.460

Đường Sân Cu

Ranh Long Thành Bắc Trường Tây

7.380

Quốc lộ 22B

4.300

Phạm Hùng (Ca Bảo
Đạo cũ)

6.210

Quốc lộ 22B

4.360


Quốc lộ 22B

5.420

Lạc Long Quân

5.130

Phạm Văn Đồng (Phạm
Ngọc Trấn cũ)

6.040

Đường 80 - Nguyễn Chí
Thanh

7.680

Đường 76 –
Nguyễn Chí Thanh

4.400

Nguyễn Văn Cừ

2.500

An Dương Vương


2860

Tôn Đức Thắng (Báo
Quốc Từ cũ)
Tôn Đức Thắng (Báo
Quốc Từ cũ)
Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo
cũ)

Nguyễn Văn Linh
33

4.490

Trọn tuyến

ĐƯỜNG SỐ 6 Lạc Long
Quân (đường nhựa mới
Lạc Long Quân
ấp Hiệp Hòa cũ)
ĐƯỜNG SỐ 13 CHÂU
VĂN LIÊM
Châu Văn Liêm
(đường liên xã cũ)
CÁC ĐƯỜNG LƠ
KHN Nguyễn Huệ - Cửa số 6 Tịa Thánh
An Dương Vương
CÁC ĐƯỜNG LƠ
KHN
Nguyễn Chí Thanh Trần Phú


Đến Cầu Nổi (Trường
Chính Trị)

Đường 80 –
Nguyễn Chí Thanh
(Xuân Hồng nối dài)
Đường 76 – Nguyễn Chí
Thanh
Sân Cu
Trọn tuyến

3.790

Trọn tuyến

2.960


14
37

38

CÁC ĐƯỜNG LÔ
KHUÔN Nguyễn Văn
Linh - Trịnh Phong Đáng
Đường SÂN CU (đường
17 - Nguyễn Văn Linh)


Các đường số 2, 4, 6, 8, 10,
12, 14 -Trịnh Phong Đáng
40 Hẻm 71 - Đường CMT 8
39

41

42

43

CÁC ĐƯỜNG LƠ
KHN Phạm Hùng Tơn Đức Thắng

CÁC ĐƯỜNG LƠ
KHN Nguyễn Chí
Thanh - Tơn Đức Thắng
Đường vào Chùa Thiền
Lâm

Trần Phú

Đường Sân Cu
Ranh P. Long Thành Bắc
- xã Trường Tây

3.790

Nguyễn Văn Linh


Đường 8 - Sân Cu

5.680

Đường số 8 - Sân Cu

Đường số 20 - Sân Cu

3.980

Đường số 20 - Sân Cu

Hết tuyến

2.790

Nguyễn Văn Linh

Trọn tuyến
Trọn tuyến
Ranh P.Long Hoa –Long
Thành Trung
Đường 77- Ng.Chí Thanh

2.960

2.010
3.580
Đường 77 - Nguyễn Chí
Thanh

Trạm y tế Phường Long
Thành Trung

9.080
5.830

Trạm y tế Phường Long
Thành Trung
Ranh P.Long Hoa –Long
Thành Trung
Đường 77- Nguyễn Chí
Thanh

Nguyễn Văn Cừ

3.560

Đường 77 - Nguyễn Chí
Thanh

9.080

Khối vận xã LLT (cũ)

5.300

Khối vận xã LLT (cũ)

Nguyễn Văn Cừ


3.200

Quốc lộ 22

Cổng chính chùa Thiền
Lâm

1.540

7. Huyện Tân Biên
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT

Tên đường

(1)

(2)

1

2

3

PHẠM HÙNG (Quốc
lộ 22B)

NGUYỄN VĂN LINH
(Quốc lộ 22B)


NGUYỄN CHÍ
THANH (Tỉnh lộ 795)

Đoạn đường
Từ
(3)
Ngã 3 Phạm Hùng Nguyễn Chí Thanh

Đến
(4)

Giá đất
(5)

Cầu Cần Đăng - 50 mét

7.900

Cầu Cần Đăng - 50 mét

Cầu Cần Đăng+ 50mét

5.530

Cầu Cần Đăng + 50 mét
Hết ranh Huyện đội
Ngã 3 Nguyễn Văn Linh
-Nguyễn Chí Thanh


Hết ranh Huyện đội
Hết ranh Thị trấn

3.875
2.200

Ngã 3 Xuân Hồng

7.000

Ngã 3 Xuân Hồng
Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh
Chợ cũ + 200 mét (Cây
xăng Thành Đạt)
Ngã 3 Phạm Hùng Nguyễn Văn Linh Nguyễn Chí Thanh
Ngã 3 đường 30/4

Ngã 4 Nguyễn Duy
Trinh
Chợ cũ + 200 mét (Cây
xăng Thành Đạt)

4.900
3.430

Hết ranh Thị trấn

2.410

Ngã 3 đường 30/4


5.330

Hết ranh Thị trấn

3.730


15

4

ĐƯỜNG 30/4

Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh
- 30/4
Ngã 4 Phan Chu Trinh
Ngã 3 Phạm Hùng

5

ĐƯỜNG CẦN ĐĂNG

9
10
11
12

Đường số 6 cặp Huyện
đội đi vào

Đường số 5 vành đai
thị trấn
Đường số 7 (cặp TT y
tế huyện Tân Biên)
Đường số 1 - KP1
Đường số 2 - KP1
Đường số 3 - KP1
Đường số 4 - KP1

13

NGUYỄN HỮU THỌ

14
15

PHAN VĂN ĐÁNG
PHẠM THÁI BƯỜNG

16

TRẦN VĂN TRÀ

17

HUỲNH TẤN PHÁT

18

NGUYỄN THỊ ĐỊNH


19

HỒ TÙNG MẬU

20

DƯƠNG BẠCH MAI

21

HOÀNG VĂN THỤ

6
7
8

22
23
24
25
26

LÝ TỰ TRỌNG
LÊ TRỌNG TẤN
PHẠM NGỌC THẢO
NGUYỄN MINH
CHÂU
TÔN THẤT TÙNG


28

PHẠM NGỌC
THẠCH
LÊ VĂN SỸ

29

NGUYỄN VĂN TRỖI

30

HUỲNH VĂN NGHỆ

27

Ngã 4 Phan Chu Trinh

3.300

Ngã 3 Nguyễn Văn Linh
Hết ranh trường Thạnh
Trung

2.310
1.150

Hết ranh trường Thạnh
Trung
Ban Quản lý KP 1

Đường Phạm Hùng
Cua thứ 1
Đường Phạm Hùng
Ngã 3 thứ 1
Đường Phạm Hùng
Ngã 3 thứ 1
Đường Cần Đăng
Đường Cần Đăng
Đường Cần Đăng
Đường Phạm Hùng
Đường Phạm Hùng
Ngã 5
Nguyễn Chí Thanh
Phan Văn Đáng
Nguyễn Chí Thanh
Phạm Thái Bường
Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn Chí Thanh
Lý Tự Trọng
Nguyễn Chí Thanh
Lý Tự Trọng
Nguyễn Chí Thanh
Lý Tự Trọng
Nguyễn Chí Thanh
Lý Tự Trọng

Ban Quản lý KP 1

950


Hết ranh Thị trấn
Cua thứ 1
Hết ranh Thị trấn
Ngã 3 thứ 1
Hết ranh Thị trấn
Ngã 3 thứ 1
Hết ranh Thị trấn
Đường số 4
Đường số 4
Đường số 4
Hết tuyến
Ngã 5
Hết tuyến
Nguyễn Hữu Thọ
Huỳnh Tấn Phát
Phạm Thái Bường
Nguyễn Hữu Thọ
Lý Tự Trọng
Lý Tự Trọng
Nguyễn Hữu Thọ
Lý Tự Trọng
Nguyễn Hữu Thọ
Lý Tự Trọng
Nguyễn Hữu Thọ
Lý Tự Trọng
Nguyễn Hữu Thọ

720
620
520

680
540
660
520
510
510
510
530
1.500
1.000
1.490
890
1.190
1.020
1.130
1.050
700
1.040
700
1.030
700
990
720

Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn Hữu Thọ
Lý Tự Trọng
Lý Tự Trọng

Phan Chu Trinh

Hoàng Văn Thụ
Hoàng Văn Thụ
Hoàng Văn Thụ

990
750
530
550

Phạm Hùng

Phan Văn Đáng

1.830

Phạm Hùng
Cuối phố chợ
Phạm Hùng
Sau 200 mét
Huỳnh Tấn Phát
Phan Văn Đáng
Huỳnh Tấn Phát
Phan Văn Đáng

Cuối phố chợ
Giáp Phạm Ngọc Thạch
Vào 200 mét
Hết tuyến
Hồ Tùng Mậu
Huỳnh Tấn Phát

Hồ Tùng Mậu
Huỳnh Tấn Phát

3.376
2.000
1.140
910
550
580
540
580


16
31
32
33

Đường số 1 KP2 (song
song đường Nguyễn
Minh Châu)
Đường số 2 KP2 (cặp
BQL chợ)
Đường số 3 KP2 (song
song đường Phạm
Ngọc Thạch)

Phạm Hùng

Phan Văn Đáng


1.170

Phạm Hùng

Cuối phố chợ

4.040

Phạm Hùng

Hết tuyến

790

Nguyễn Văn Linh
Đường 30-4
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Văn Linh
Đường 30-4

1.530
1.240
1.300
1.030
820

37

NGUYỄN DUY

TRINH (XN hạt điều)

Nguyễn Văn Linh

Đường 30-4
Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn An Ninh
Đường 30-4
Hết tuyến Thị trấn
Hết tuyến hướng tây Thị
trấn
Đường 30-4

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn An Ninh

970

38

XUÂN HỒNG

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn An Ninh

1.300

39

40

HỒNG QUỐC VIỆT
HUỲNH CƠNG GIẢN

Lê Hồng Phong
3 ban
Xuân Hồng

890
1.060
660

41

TRẦN ĐẠI NGHĨA

Nguyễn Duy Trinh

Đường 30-4
Hạt kiểm lâm
Nguyễn Duy Trinh
Đường số 2 KP4 (lị heo
cũ)

34

LÊ HỒNG PHONG

35


NGUYỄN BÌNH

36

PHAN CHU TRINH

Nguyễn Văn Linh

42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

NGUYỄN AN NINH
Đường số 1 KP6 (vào
xóm Chùa)
Hoàng Quốc Việt- đoạn
30-4 đến hết ranh Thị
trấn (Đường số 1- KP5
cũ)
Đường số 2 - KP5
(quán Ngọc Mai)

Đường số 1-KP3
(Đường số 7 - KP4 cũ)
Đường số 1 - KP4 (vào
chùa Phước Hưng)
Đường số 2 - KP4 (Lò
Heo)
Đường số 3 - KP4 (gần
cây xăng Thành Đạt)
Đường số 2-KP6
Đường số 5 KP 4 (ranh
xã Thạnh Tây)
Đường số 3 - KP5

820
1.130

560

Đường số 2 KP4 (lò heo
cũ)
Đường Xuân Hồng
Nguyễn Duy Trinh

Đường số 4 KP4

560

Nguyễn Duy Trinh
Đường số 2 - KP4


730
530

Đường 30-4

Hết tuyến

530

Đường 30-4

Vào hết 300 mét

540

Sau 300 mét

Hết tuyến

530

Đường 30-4
Sau 300 mét

Vào hết 300 mét
Hết tuyến
Giáp sau trường Trần
Phú

490

460

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến

690

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến

800

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến

770

Lê Hồng Phong

Phan Chu Trinh

870

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến


630

Đường 30/4

Vào 300 mét

520

Đường 30-4

530


17

53
54
55
56
57
58
59
60
61

(đường số 8-KP4 cũ)
Đường số 1 KP7
(đường cặp nhà bác sĩ
Phương)
Đường số 3-KP6

Đường số 4-KP6
Đường số 5-KP6
Đường số 4
(KP2+KP7)
Đường số 8-KP1 (cặp
quán Lan Anh)
Đường số 6-KP6
Đường số 4-KP4
Đường cặp quán cafe
Ngộ

Sau 300 mét

Hết tuyến

520

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Thị Định

640

Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Chí Thanh
Phan Chu Trinh

Đường số 2-KP6
Đường số 3-KP6
Đường số 1-KP6


410
490
410

Phan Văn Đáng

Lý Tự Trọng

610

Phạm Hùng

Huyện đội

580

Phan Chu Trinh
Nguyễn Văn Linh

Đường số 1-KP6
Hết tuyến

420
630

Lê Hồng Phong

Phan Chu Trinh


890

8. Huyện Tân Châu
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT

Tên đường

(1)

(2)

Đoạn đường
Từ
(3)
Ngã tư Đồng Ban

1

2

3

4
5
6
7

TRẦN VĂN TRÀ
(hướng về KaTum)


TÔN ĐỨC THẮNG
(hướng về TP Tây
Ninh)

Đến
(4)
Ranh đường đất đỏ vào
huyện Đồn (phía đối
diện)

(5)
5.460

Ranh đường đất đỏ vào
huyện Đồn (phía đối
diện)

Hết ranh Thị trấn

3.822

Ngã tư Đồng Ban

Ranh đất chi nhánh
Ngân hàng Cơng thương
(phía đối diện)

8.700


Ranh đất chi nhánh Ngân
hàng Cơng thương (phía
đối diện)

Hết ranh Thị trấn hướng
về TP.Tây Ninh

4.800

Ngã 4 Đồng Ban

Ranh đất chi nhánh
Ngân hàng Nơng nghiệp
& PTNT (phía đối diện)

11.380

Ranh đất chi nhánh Ngân
hàng Nông nghiệp &
Phạm Hồng Thái (lơ 01)
PTNT (phía đối diện)
Phạm Hồng Thái (lơ 01)
Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)
Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)
Phan Bội Châu (Lô 12)
Phan Bội Châu (Lô 12)
Cầu Tha La
Ngã 4 Đồng Ban
Nguyễn Đình Chiểu
NGUYỄN THỊ ĐỊNH

(hướng về H.Tân Biên)
Nguyễn Đình Chiểu
Hết ranh Thị trấn
Đường quanh chợ Tân
Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng
Châu
chợ
Đường bến xe
Đoạn giáp đường 785
Đoạn giáp đường 795
Cách 20m giáp đường bến
BÙI THỊ XUÂN
Hết tuyến
xe
LÊ DUẨN (hướng về
cầu Tha La)

Giá đất

6.300
4.830
2.870
2.400
5.820
3.250
10.710
10.710
2.650



18
8
9

10

Đường N7
Hải Thượng Lãn Ơng

Nguyễn Đình Chiểu

Đoạn từ chợ
Ranh đất chi nhánh Ngân
hàng Nông nghiệp &
PTNT
Giáp đường Nguyễn Thị
Định
Đầu Kho bạc Nhà nước

11
12
13
14
15
16

Đường D4
Nguyễn Văn Trỗi
Đường 30/4
Hẻm số 1 - Tôn Đức

Thắng
Hẻm số 2 - Tôn Đức
Thắng
Đường N11

Giáp đường Lê Duẩn
Phạm Hồng Thái (lô 01)
Phạm Hồng Thái (lô 01)
Giáp đường Tôn Đức
Thắng
Giáp đường Tôn Đức
Thắng
Giáp đường Tôn Đức
Thắng
Đường Bùi Thị Xuân

Đường đất đỏ quán
Phong Lan

3.100

Hết tuyến

1.180

Hết ranh Thị trấn hướng
về TP.Tây Ninh
Hết ranh Thị trấn hướng
về Tân Hiệp
Hết tuyến

Cầu Tha La
Hết tuyến
Giáp đường Nguyễn
Đình Chiểu
Giáp đường Nguyễn
Đình Chiểu
Giáp đường Bùi Thị
Xuân
Hết tuyến

1.050
840
1.260
1.180
1.180
1.120
1.260
980
740

9. Thị xã Trảng Bàng
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT

Tên đường

(1)
2

(2)

NGUYỄN VĂN RỐP
(Lộ 19 cũ)
GIA LONG

3

QUANG TRUNG

4

ĐẶNG VĂN TRƯỚC
NGUYỄN VĂN
CHẤU

1

5
6
7
8
9
10
11
12

LÃNH BINH TÒNG
HUỲNH THỊ HƯƠNG
(Lê Lợi cũ)
NGUYỄN VĂN
KIÊN

TRƯNG TRẮC
TRƯNG NHỊ
DUY TÂN
NGUYỄN DU
(ĐƯỜNG XN cũ)

13

ĐƯỜNG 22 - 12

14

LÊ HỒNG PHONG
(Đường 30/4 cũ)

Đoạn đường

Giá đất

Từ
(3)

Đến
(4)

Ngã 4 Cầu Cống

Ngã 3 Hai Châu

4.800


Đường Quốc lộ 22
Quang Trung (ngã 4 Cầu
Cống cũ)
Đ. Quang Trung

Cổng vào Huyện ủy

3.600

Cổng vào Huyện ủy

3.600

Đ.Trưng Trắc

3.300

Đường Quốc lộ 22

Lãnh Binh Tòng

4.600

Nguyễn Văn Chấu

Đ.Trưng Nhị

3.300


Đ.Đặng Văn Trước

Giáp ranh An Hòa

4.500

Lãnh Binh Tòng
Đ.Đặng Văn Trước
Lãnh Binh Tòng
Đ.Quang Trung
Đường Quốc lộ 22 (ngã 3
Vựa Heo cũ)

Trọn đường (đường
cùng)
Giáp ranh An Tịnh

Trọn đường (đường cùng)
Đ.Đặng Văn Trước
Nguyễn Văn Rốp (lộ 19
cũ)
Đường Bời Lời (ĐT 782
Đường Quốc lộ 22
cũ)
Đường Bời Lời (ĐT 782
Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ)
cũ)

(5)


3.300
4.100
3.200
3.500
3.000
4.500
3.700


19
15
16
17
18
19
20
22
22
23
24

25

26

27
28
29
30
31

32
33
34

ĐƯỜNG 30/4

Đường Quốc lộ 22

ĐƯỜNG A chợ Trảng
Bàng
ĐƯỜNG B chợ
Trảng Bàng
ĐƯỜNG E (Hậu chợ
Tr.Bàng)
NGUYỄN TRỌNG
CÁT (Đồng Tiến cũ)
VÕ TÁNH

Đường Quốc lộ 22 (chợ
Trảng Bàng)
Đường Quốc lộ 22 (chợ
Trảng Bàng)

Đường Lê Hồng Phong
(sân bóng P.Tr.Bàng)
Đường E chợ Trảng
Bàng
Đường E chợ Trảng
Bàng


Đường Quốc lộ 22

Đường TL 6B

Đường Nguyễn Du (Xí
nghiệp Nước Đá cũ)
Đường Đặng Văn Trước

Trọn đường (ngã 3 Lò
Rèn cũ)
Đường Lãnh Binh Tòng

Đường Bời Lời
Nguyễn Trọng Cát
Đường Bời Lời
BẠCH ĐẰNG
Nguyễn Trọng Cát
TRẦN THỊ NGA
Đường Bời Lời
Ranh ơ Lị Rèn - đường
Đường Quốc lộ 22 đối diện
BÙI THANH VÂN
tránh QL22-782 (hướng
khu dân cư ấp Hịa Bình,
(P.Tr.Bàng – Gia Lộc)
Karaokê Thành Nhân)
An Hịa
Lộc Trát P. Gia Lộc
Q.lộ 22 (Bến xe –Ng.hàng
Bia tưởng niệm đội biệt

Nông nghiệp) đối diện cua
động P.Trảng Bàng
Ngân hàng Nông nghiệp
ĐƯỜNG ĐÌNH GIA
LỘC
Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng
Trường Tiểu học Đặng
Nông nghiệp) đối diện Trung
Văn Trước
tâm giáo dục thường xuyên
HOÀNG DIỆU

Đường Nguyễn Văn Rốp
Đường Nguyễn Văn Rốp
Đường Nguyễn Văn Rốp
Đường Nguyễn Văn Rốp
Đường Nguyễn Văn Rốp

Q.lộ 22 (Bến xe -Ng.hàng
Trường Tiểu học Đặng Văn
ĐƯỜNG HỒ BƠI
Nông nghiệp) đối diện bánh
Trước
canh Hồng Minh I
Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân
ĐƯỜNG TRUNG
hàng Nơng nghiệp) đối diện
Nguyễn Văn Chấu
TÂM Y TẾ HUYỆN
chùa Phước Lưu

ĐƯỜNG GIA
Nguyễn Văn Rốp
Lê Hồng Phong
HUỲNH 1
ĐƯỜNG GIA
Đường 787A
Bời Lời
HUỲNH 2
Cách ngã 3 Hai Châu 100m
ĐƯỜNG GIA
Đường Gia Lộc –
hướng về Lộc Hưng phía
HUỲNH 3
P.Tràng Bàng
bên phải nhà trọ Trường An
ĐƯỜNG LỘC DU 22
Nguyễn Trọng Cát
Bùi Thanh Vân
(LÀNG NGHỀ)
ĐƯỜNG LỘC DU 23
Quốc lộ 22
Bùi Thanh Vân
(CẶP BẾN XE CŨ)
ĐƯỜNG NỐI 787B
Trung Tâm y tế huyện
Từ ranh khu 27/7
(KHU 27/7)
Trảng Bàng
Đường Xe Sâu
Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Trọng

2.800
5.400
5.400
5.000
4.400
2.000
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
2.700

1.300

1.300

1.300

2.700
2.400
1.100
2.000
2.500
2.700
3.400
3.800



20
Cát
Ranh Gia Lộc

35

Đường Lộc Du

Đường 22/12

36

Đường siêu thị Trảng
Bàng (Đường QH15m)

Quốc lộ 22

Trung tâm y tế thị xã
Trảng Bàng

4.000

37

ĐƯỜNG GIA LỘC
P.TRẢNG BÀNG

Đường Gia Huỳnh – Gia
Lộc (Kênh N20-18)


Thánh thất (Ngân hàng
nông nghiệp)

1.900

38

ĐƯỜNG CHÙA ĐÁ

Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng
Nông nghiệp)

Đường Gia Lộc P.Trảng Bàng

1.200

39

Đường Gia Lâm –
Gia Huỳnh

Đường 787A (ông 6 Sơn)

40

41

42
43


44

Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn
nhãn)
Ranh TP Hồ Chí Minh
VP ấp An Bình
Cầu Trưởng Chừa (Ranh
VP ấp An Bình
QUỐC LỘ 22
P.Tr.Bàng -An Tịnh)
đi qua Phường An
Ranh P.Tr.Bàng -An Tịnh
Ngân hàng Nông nghiệp
Tịnh, Trảng Bàng,
Ngân hàng Nông nghiệp
Bến xe
Gia Lộc, An Hịa, Gia
Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia
Bình
Bến xe
Lộc
Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc
Giáp ranh H. Gò Dầu
Nguyễn Văn Rốp (ngã 3
Ngân hàng Nông nghiệp
Hai Châu cũ)
BỜI LỜI (ĐT 782 cũ)
Ranh P. Trảng Bàng – Gia
Nguyễn Văn Rốp (ngã 3

Lộc (Mũi tàu đường tránh
Hai Châu cũ)
Q.lộ 22
Mũi tàu đường tránh Quốc
Đường ĐT 782
Cầu Bàu Rông
lộ 22
Đường 782 P.Trảng Bàng
Đường tránh Quốc lộ
(Ranh P. Trảng Bàng – Gia Ngã 3 đường Quốc lộ 22
22
Lộc)
Từ đường Bời Lời (ngã 3
Ranh P. Trảng Bàng Hai Châu cũ)
Gia Lộc
TỈNH LỘ 6
(đường 787B)
đi qua phường, Gia
Lộc, Lộc Hưng

46

TỈNH LỘ 6 (đường
787A) đoạn P. Trảng
Bàng, An Hòa
HƯƠNG LỘ 2
(đi qua phường An
Tịnh, Lộc Hưng, Gia

1.200

5.990
4.000
5.500
8.700
6.000
3.050
4.400
4.300
3.050
3.050
4.300

Ranh P.Trảng Bàng – Gia
Lộc

Ngã 3 đường Trường
Nghề Nam Tây Ninh

3.050

Ngã 3 đường Trường Nghề
Nam Tây Ninh

Ranh Gia Lộc- Lộc
Hưng (Kênh Gia Lâm)

2.760

Ranh G.Lộc- L.Hưng


Ngã ba chùa Mội

2.760

Ngã ba chùa Mội

Cống ông 10 tai
Giáp ranh Hưng Thuận
(Cầu kênh Đông)

3.050

Quốc lộ 22
(Ngã 3 Vựa heo)

Ranh tỉnh Long An

6.640

Ngã 4 An Bình

Suối Lồ Ơ

5.150

Ngã 4 An Bình

Cống Ông Cả

3.100


Cống ông 10 tai
45

2.200

2.760


21
Cống Ông Cả

Ranh An Tịnh – Lộc
Hưng

2.760

Ranh An Tịnh - Lộc Hưng
(hướng Ngã 4 Cây Dương)

Ngã 4 Bố Heo

1.990

Ngã 4 Bố Heo
Ngã 4 Bố Heo
Ngã 3 đường vô ấp Lộc
Chánh
Lộc)


47
48
49

Đầu đường vơ ấp Lộc Hịa
(nhà ơng 3 Châu)

Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc
(vựa ớt ơng Hiếu)

1.990

Đường Hồ Chí Minh

2.760

Suối Cao

1.990

Ngã 3 Lộc Khê
Đường Hương Lộ 2 (nhà
ơng 6 Ram)
Kênh N22
Cầu Bình Tranh (Ranh
P.Trảng Bàng – An Tịnh)

ĐƯỜNG QUANH
KCN Trảng Bàng


Suối Lồ Ô

Đường Hồ Chí Minh
51 (đoạn P. Lộc Hưng, Gia
Lộc, Gia Bình)
52

Đường An Phú

53

Đường An Khương
Đường An Khương54
An Thành
Đường An Khương- An
55
Thành
56

Đường Suối Sâu- Bàu
Mây – Tịnh Phong

2.760
2.760

Hương lộ 10
(P.An Tịnh)

Đường Suối Sâu đi
Thái Mỹ


1.990

Đầu đường vơ ấp Lộc
Hịa (nhà ơng 3 Châu)

Ranh KCN Linh Trung
50

1.990

Ngã 3 Lộc Thanh (đầu
đường 787B cách UBND
P.Lộc Hưng 300m)

Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc
(vựa ớt ông Hiếu)
Đường Hồ Chí Minh

Đường Lộc Phước –
Sơng Lơ (Lộc Hưng)

Trung Hưng, Trung Lập
Thượng, Củ Chi
Ngã 3 đường vô ấp Lộc
Chánh
Đường 787B (Chợ Lộc
Hưng)

Cổng chào ấp Suối Sâu

Đường Lò Mổ

Ngã 4 Bà Biên

1.700

Kênh N22

2.760

Kênh Đông (ranh P.
Hưng Thuận)
Cầu Mương (giáp ranh xã
Thái Mỹ, Củ Chi)
Ngã 3 An Khương- Ngã 3
Cây Khế - Ranh KCN
Linh Trung
Quốc lộ 22A
Giáp ranh Thành phố Hồ
Chí Minh
Giáp ranh Thành phố Hồ
Chí Minh

Ranh Lộc Hưng - Hưng
Thuận

Ranh Gia Bình – An
Hịa

HL10- Cổng chào ấp An

Phú
Vp Ấp Khương

Cổng sau Khu chế xuất
Linh Trung 3
Trại cưa ông Lùn
Trường MG Rạng Đơng,
An Thành

Nhà ơng Thân Văn Q

1.990
3.090
3.090
3.140
2.450
1.850
1.990
1.200
1.200
1.200

Đất bà Phỉ

Bến Tắm Ngựa

1.200

QL22-Vp ấp Suối Sâu cũ


Cổng chào khu dân cư
văn hóa Bàu Mây

2.400

Cổng chào khu dân cư văn
hóa Bàu Mây

Hương lộ 2

1.900


22

57
58
59

Đường Suối Sâu- An
Đước
Đường An Bình –
Bàu Mây
Đường An Bình - An
Thới

60

Đường An Thới


61

Đường Địa đạo An
Thới

QL22(Quán café Bin Bo)

Ngã 4 Nhà ông Vui

2.400

Ngã 4 Nhà ông Vui

Nhà ông Thức

1.680

Nhà ông Thức

Nhà ông Lập

1.200

Trạm y tế

Kênh N12

2.400

Kênh N12


Nhà ông Son

1.700

QL22 Nhà ông Bường

Kênh N12

2.400

Kênh N12
HL2
Nhà Lân Heo

Đường Địa đạo An Thới
Rạch Trảng chừa - Cầu
Gia Lộc

1.700

HL 2

Địa đạo An Thới

1.200
2.080
1.700
3.050
2.760

1.990
1.650
1.650
1.650
1.650
1.650
1.650
1.650
1.650
1.650
1.650
1.650
1.200

2.760

63

Đường Bình Thủy

64
65
66
67
68
69
70
71
72
73

74
75

Đường An Phú 1
Đường An Phú 2
Đường An Phú 3
Đường An Phú 4
Đường An Phú 5
Đường An Quới 1
Đường An Quới 2
Đường An Quới 3
Đường An Quới 4
Đường An Quới 5
Đường Hòa Hưng 1
Đường Hòa Hưng 2

TL787(gần Cầu Quan)
Đường An Quới 4
ĐT 787
An Hội 5 (Đài 4)
Đường An Lợi 3
ĐT787 (nhà 2 Huệ)
ĐT787 (nhà 6 Xê)
ĐT787 (VP ấp cũ)
ĐT787 (nhà út Nê)
ĐT787 (nhà Út Măng)
ĐT 787 (nhà ông Thi)
ĐT 787 (nhà ông Bỏng)
ĐT 787 (nhà ông Hồ)
ĐT 787 (nhà bà Sứ)

ĐT 787 (nhà ông Do)
ĐT 787 (Cây xăng)
QL 22

76

Đường Hịa Hưng 3

ĐT 787 ( Nhà ơng Xưởng)

77

Đường Hịa Hưng 4

QL 22 (nhà ơng Phúc)

78
79

Đường Hịa Bình 1
Đường Hịa Bình 2

ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức)
ĐT 787 (Nhà ông Xia)

80

Đường Hịa Bình 3

ĐT 787 (Nhà ơng Châu)


81

Đường Hịa Bình 4

ĐT 787 (Nhà ơng Tua)

82

Đường Hịa Bình 6

Đường Hịa Bình 2 (Nhà
Hân)

Đường An Quới 4
Cầu An Phú
An Hội 5 (Đài 4)
Đường An Lợi 3
Ranh Gia Bình
Đường giếng mạch
Đường giếng mạch
Đường giếng mạch
Đường giếng mạch
Đường An Quới 1 (2dân)
Đường giếng mạch
Đường An Quới 3
Đường giếng mạch
Đường giếng mạch
Đường An Quới 4
Đường An Lợi 3

Đường Hịa Bình 3
Đường Hịa Hưng 1 (gần
VP Kp Hịa Hưng)
Đường nhựa (ơng 10
Chiêu)
QL 22
QL 22
Đường Hịa Hưng 3
(Nhà ơng Đức)
Đường Hịa Bình 3 (nhà
ơng 3 Hịa Hưng)
Đường Hịa Bình3 (Nhà
út Nê)

83

Đường An Hội 1 (gồm
02 nhánh trái và phải)

TL787

Đến Rạch

84

Đường An Hội 2

Đường TL 787 (nhà 7 Lầm)

85

86

Đường An Hội 3
Đường An Hội 4

Đường An Hội 1
Đường An Hội 1

62

Đường giếng mạch

Đường An hội 1 (nhà
cha Binh)
Đường Bình Thủy
Đường An Hội 5

1.200

1.650
1.200
1.650
1.650
1.650
1.650
1.200

1.650
1.200
1.200



23
87

Đường An Hội 5

88

Đường An Lợi 1

89

Đường An Lợi 2

90

Đường An Lợi 3

91

Đường An Lợi 4

92

Đường nhựa Bình
Nguyên đi An Thới

93


Đường Bùi Thanh
Vân
(Tân Lộc)

94
95
96
97
98
99
100
101

Đường An Hội 3
Đường Bình Thủy (Nhà
ơng Mưa)
Đường Bình Thủy (Cổng
Chào ấp)
Đường Bình Thủy (Đối
diện nhà 8 Huế)
Đường TL787 (Nhà 4
Chơi)

Đường Gia Lâm –
Gia Huỳnh

103

Đường Bình Thủy


QL22 (nhà nghỉ Xn
Đào)
Đường An Lợi 1 (nhà
ơng Chữ)

Ranh An Hịa

Rạch Trảng Bàng

1.200

Quốc lộ 22

Đường tránh Quốc lộ 22
(hướng VP ấp Tân Lộc) –
đường ĐT 782 (hướng
Thành Nhân)

2.700

Đường 787A (ông 6 Sơn)

105
106

Phước Hậu 1
Phước Hậu 2

Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia
Bình)

Ngã 4 Bà Biên
Chùa Giác Nguyên
Cổng Đình
ĐT 782

107

Bình Nguyên 1

QL22 (Nhà thờ)

108
109
110
111
112
113

1.200

Đường Hịa Hưng 1

1.200

Cầu Dừa

1.200

Đường Lộc Trát –
Đường 782 (ơng 7 Thốt,

Quốc lộ 22
Tân Lộc
9999)
Đường Lộc Trát
Đường 782 (ơng 3 Thượng)
Tránh Xun Á
Đường Lộc Trát 3
Đường 782 (ơng Hịa)
QL 22 (ông 3 Hạt)
Đường Bàu Chèo
Hương lộ 2 (ông Huệ)
Ngã 4 cây sai
Đường Nhựa Gia Tân
Đường 782
Hương lộ 2
Đường Gia Lâm –
Đường 787 A (thầy Cứ)
Nhựa Gia Tân (3 Me)
Gia Tân
Đường 787A (Nhà nghỉ
Đường Gia Tân 2
Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù)
7777)
Đường Gia Lâm 29
Đường 787A (VP ấp)
Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng

102

104


Đường Bình Thủy

Phước Hậu

Gia Lâm 29
(ngã 4 vườn nhã)
Cầu Bình Thủy (giáp
ranh An Hịa)
Chùa Giác Ngun
Ngã 4 Gia Bình
ĐT 782
Đường Bến Kéo
Đường Bình Ngun 2-1
(Séc)

Quốc lộ 22 (giáp vịng xoay
Cống Vàm
đường HCMinh)
Đường Hồ Chí Minh
Giáp ranh Gị Dầu
Ranh An Hịa
Đường Hương Lộ 2 (nhà
Cống qua đường (Nhà
ơng 3 Châu)
ơng Minh)
Đường Lộc Hịa –
Trảng Cỏ
Cống qua đường (Nhà ơng
Kênh N18 (ranh Đôn

Minh)
Thuận)
Ngã 3 Chùa Mội (Đường
Ngã 4 Cây Dương
Đường Cầu Chùa
787B)
(đường HL 2)
Đường Cây Dương Ngã 4 Cây Dương (đường
Ranh Trung Hưng (Bàu
Trung Hưng
HL 2)
Cá Chạch)
Đường Lộc Tân –Lộc
787B (nhà ông Vũ)
Đường Lộc Châu tổ 6-7Bình Nguyên 2

1.200
1.650

1.200
1.200
1.200
1.200
1.200
1.200
1.200
1.200
1.200
1.700
1.200

1.700
1.200
1.200
1.200
1.200
1.990
1.200
840
1.200
1.200
1.200


24
Châu
114

Đường Cầu Chùa

115

Đường Lộc Vĩnh –
Lộc Chánh

Đường Lộc Châu tổ 6-7-8
(nhà ông Nguyên)
Đường Hương lộ 2 (Nhà
ông 4 Thanh)
Hương lộ 2 (Nhà ông 4
Xiểng)


8 (nhà ông Nguyên)
Ranh Đôn Thuận (Kênh
20)
Đường Cầu Chùa (Nhà
ông út Huỳnh Gươm)
Đường Cầu Chùa (Nhà
ông 5 Nâu)

840
1.200
1.200



×