Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Tài liệu Sổ tay tra cứu tính năng kỹ thuật ô tô P1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.67 KB, 40 trang )

học viện kỹ thuật quân sự
bộ môn xe quân sự khoa động lực


PGS.TS.Vũ đức lập








Sổ tay tra cứu
tính năng kỹ thuật ô tô
(Dùng cho sinh viên chuyên ngành xe quân sự và ô tô)


lu hành n

i b














hà nội 2004





lời nói đầu

Nhằm đáp ứng việc tra cứu các thông số kỹ thuật ô tô cho các đối
tợng sinh viên chuyên ngành Xe quân sự và chuyên ngành ô tô trong
quá trình học tập và phục vụ các cán bộ kỹ thuật tham khảo, chúng
tôi biên soạn tài liệu Sổ tay tra cứu tính năng kỹ thuật ô tô. Do
số lợng và chủng loại ô tô sử dụng ở nớc ta rất đa dạng nên trong tài
liệu này chúng tôi chỉ nêu những tính năng cơ bản của ô tô và chọn
các thông số kỹ thuật cơ bản của chúng nhằm góp phần phục vụ cho
sinh viên tham khảo khi học tập và làm các đồ án môn học và đồ án tốt
nghiệp.
Tài liệu trình bày theo trình tự nh sau: Đối với một ô tô hoặc một
nhóm ô tô cùng loại sẽ giới thiệu hình ảnh, kích thớc chung toàn xe, các
tính năng kỹ thuật cơ bản của ô tô, đồng thời theo mục lục tài liệu sẽ giới
thiệu từ ô tô con, ô tô tải, ô tô khách, ô tô chuyên dùng cỡ lớn, ô tô quân sự
của một số nớc trên thế giới. Phần cuối tài liệu có đa ra các đặc tính
ngoài của một số động cơ đốt trong thông dụng.
Do trình độ có hạn nên không tránh khỏi sai sót trong quá trình biên
soạn, tác giả mong nhận đợc các ý kiến đóng góp của các động nghiệp và
ban đọc.
PGS.TS.Vũ Đức Lập




3

mục lục

Trang
Lời nói đầu
Ô tô con
7
UAZ 469, UAZ 469B 7
UAZ 31512, UAZ 3741 11
UAZ 452, UAZ 452B, UAZ 452Đ 16
UAZ 3150, UAZ 3151, UAZ 31514, UAZ - 3153 19
UAZ 31601, UAZ 31602, UAZ 31604, UAZ - 31605 29
UAZ 3962, UAZ 39625, UAZ 2206, UAZ 3303,
UAZ 339094, UAZ - 39095

30
UAZ - 31622 32
Hình dáng kích thớc các xe UAZ 2360, UAZ 23632,
UAZ 3741, UAZ 3303, UAZ 39094, UAZ 31514,
UAZ - 33036


34
GAZ 13, GAZ - 14
41
GAZ 24, GAZ 24 - 02

46
ZIL 114, ZIL - 117
51
ZAZ 968, ZAZ 968A
56
VAZ 2101, VAZ 2102, VAZ - 21011
60
VAZ 2103, VAZ 2106
66
MOSKVICH 2136, MOSKVICH - 2138
71
MOSKVICH 2137, MOSKVICH - 2140
76
KIA PRIDE GTX, MAZDA 323,626
81
Ô tô vận tải
85
GAZ 53A
85
GAZ 66
89
ZIL 130
93
ZIL 431920
97
ZIL 431516
101
ZIL 433100
103
ZIL 133G1

105

4
Trang
ZIL – 157K
108
ZIL – 131
109
URAL – 375§, URAL – 375N, URAL - 4320
113
URAL – 6301, URAL – 44202 – 0311 - 31
119
URAL – 55571, URAL – 5324
122
URAL – 43206, URAL – 43223
125
URAL – 5323 – 20, URAL - 4325
128
KRAZ – 257B1
133
KRAZ – 256B1
137
KRAZ – 255B, KRAZ – 255V
139
KRAZ – 260, KRAZ – 260V, KRAZ – 260G
144
KRAZ – 258B1
150
KRAZ – 65001, KRAZ - 6510
152

KRAZ – 65032
156
KRAZ – 5133V2
157
KRAZ – 6130C4
158
KRAZ – 65055
160
KRAZ – 6443
162
KRAZ – 64431
164
KRAZ – 5444
166
KRAZ – 6437
168
KRAZ – 65101
170
KAMAZ - 5320
174
KAMAZ - 5511
178
KAMAZ - 5410
182
KAMAZ – 4326, KAMAZ - 43114
186
KAMAZ – 44108, KAMAZ - 53205
191
KAMAZ – 53215, KAMAZ - 54115
196

KAMAZ – 55111, KAMAZ - 65111
201


5
Trang
KAMAZ – 65115, KAMAZ - 65116
206
KAMAZ – 6520, KAMAZ - 6540
211
KAMAZ – 6460, KAMAZ - 53229
216
KAMAZ – 53228, KAMAZ - 43255
221
KAMAZ – 5297, KAMAZ - 65111
225
MAZ – 500A, MAZ – 516B
227
MAZ – 5335, MAZ – 53352
231
MAZ – 503A, MAZ – 5549
236
MAZ – 504A, MAZ – 504V
239
MAZ – 531605-023, MAZ – 53363-023, MAZ – 53366-021,
MAZ – 53371-031

242
MAZ – 5516, MAZ – 551603 – 023, MAZ - 55165
245

MAZ – 6303 - 021, MAZ – 6303 - 022, MAZ – 6303 - 023 247
MAZ – 63172, MAZ – 6317
249
MAZ–642208 - 020, MAZ – 642290 - 020, MAZ–64229 -
027
251
KIA CERES CARGO, KIA CERES DUMP TRUCK
253
MAZ – 5551, MAZ – 55513, MAZ – 55514 - 020
255
BELAZ – 540A, BELAZ – 548A,BELAZ – 549
257
¤ t« kh¸ch
261
PAZ – 672, PAZ - 3201
262
TRANSICO AT B60, AT B40, B30, CA K51, CA K 32
267
Mét sè « t« thuéc qu©n ®éi c¸c n−íc khèi NATO
276
Xe chØ huy do h·ng MERCEDES – BENZ chÕ t¹o
277
UNIMOG U 1550 L
281
MERCEDES – BENZ 1222 A
284
MERCEDES – BENZ 1628 A
287
UNIMOG U 2450 L
289

MERCEDES – BENZ 2028 A
294
MERCEDES – BENZ 2628 A
294

6
ACMAT VLRA TPK 4.20 STL (Pháp)
297
Trang
IVECO 40.10 WM, IVECO 90.17 WM, IVECO 230.35 WM 300
Một số ô tô quân sự thuộc quân đội Hàn quốc
306
Xe đa năng UTILITY KM 420 1/4 tấn
307
Xe trinh sát NBC KM 421 1/4 tấn
308
Xe chở súng không gật 106 MM
309
Xe chở bệ phóng lựu 40 MM
310
Xe vận tải KM 450
311
Xe cứu thơng KM 451
312
Xe trinh sát hoá học NBC KM 453
313
Xe vận tải KM 250 2,5 tấn
314
Xe chở dầu KM 255 2,5 tấn
315

Xe chở nớc KM 256 2,5 tấn
316
Xe vận tải KM 258 2,5 tấn
317
Xe vận tải KM 500 5 tấn
318
Xe tự đổ KM 501 5 tấn
319
Xe sửa chữa KM 502 5 tấn
320
Xe đầu kéo KM 503 5 tấn
321
Xe sửa chữa KM 1001 10 tấn
322
Xe chở thiết bị nặng KM 1002 10 tấn
323
Đặc tính ngoài một số động cơ đốt trong trên ô tô
324
Tài liệu tham khảo
354

uaz – 469 (4x4), uaz – 469B (4x4)






























7

tính năng kỹ thuật ô tô
uaz-469, uaz469b

UAZ - 469B UAZ - 469
Chiều dài toàn bộ, mm
Chiều rộng,mm
Chiều cao toàn bộ, mm

4025
1805
2050
Chiều dài cơ sở,mm 2380
Tâm vết bánh xe trớc/sau, mm 1442/1442
Khoảng sáng gầm xe trớc/sau, mm 220/220 300/300
Tải trọng, KG

600 +
2 ngời
100 +
7 ngời
Trọng lợng xe không tải, KG
- Cầu trớc, KG
- Cầu sau, KG
1540
850
690
1650
890
760
Trọng lợng toàn bộ, KG
- Cầu trớc, KG
- Cầu sau, KG
2290
960
1330
2450
1020
1430

Trọng lợng móc kéo, KG 850
Bán kính quay vòng, m 6,5 7
Vận tốc lớn nhất, Km.h
-1
100
Quãng đờng phanh ở V = 70 Km.h
-1
53
Tiêu hao nhiên liệu ở 30 Km.h
-1
,
l/100Km

10,6
Hệ thống đIện 12 V
Bình đIện 6CT - 60
Máy phát đIện
250 - E1


8


UAZ - 469B UAZ - 469
Động cơ đốt trong

- Dung tích công tác, l
- D X S, mm
- Tỷ số nén
- Công suất lớn nhất Nemax, ml

ở số vòng quay ne
N
, V/ph
- Mô men lớn nhất Memax, KGm
ở số vòng quay ne
M
, V/ph
451M 451MI
Xăng, 4 kỳ, 4 xi lanh, 1 hàng
2,445
92 x 92
6,7
75
4000
17
2200 - 2500
Ly hợp Ma sát khô, 1 đĩa
Hộp số
Tỷ số truyền hộp số i
hs
Cơ khí, 4 cấp, đồng tốc ở số III,IV.
4,12-2,64-1,58-1,00-L:5,22
Hộp số phân phối i
p
2 cấp , 1,00 1,94
Truyền lực chính i
0
5,125 5,38
(1,94 x 2,77)
Cơ cấu lái

Tỷ số truyền
Dẫn động lái
Trục vít lõm - con lăn 2 ren
20,3
Cơ khí
Hệ thống phanh
- Phanh công tác

- Phanh dừng

Tang trống, loại guốc ở tất cả
các bánh xe, dẫn động thuỷ lực.
Dẫn động cơ khí
Hệ thống treo
(Trớc và sau nh nhau)
2 nhíp dọc nửa elip, giảm chấn
thuỷ lực 2 phía
Số lợng bánh xe 4 + 1
Kích thớc lốp xe, inch 8,40 - 15


9

UAZ-469B UAZ-469
Dung tích nhiên liệu, vật liệu sử dụng:
- Thùng xăng ( A-72 và A-76) , l
- Nớc làm mát động cơ, l
- Dầu bôi trơn động cơ (AC-8), l
- Bầu lọc không khí (AC-8) , l
- Trợ lực lái (TA- 15B) , l

- Hộp số (TA- 15B) , l
- Hộp số phân phối (TA- 15B) , l
- Cầu chủ động (TA- 15B) , l
- Giảm chấn thuỷ lực (A Y) , l

39 (2 thùng)
13
5,8
0,15
0,25
1,00
0,7
1,00
0,145

Khối lợng các cum cơ bản:
+ Động cơ cùng với ly hợp, kg
+ Hộp số, kg
+ Hộp số phân phối, kg
+ Các đăng, kg
+ Cầu trớc, kg
+ Cầu sau, kg
+ Khung xe, kg
+ Vỏ xe, kg
+ Bánh xe + lốp, kg
+ Két nớc, kg


170 172
33

37
15
120 140
100 121
112
474
38
12




10

UAZ-31512 (4x4)













UAz - 3741-01 (4x4)















11





12

tính năng kỹ thuật ô tô
uaz-31512-01, uaz-3741-01
UAZ - 31512 UAZ - 3741
13
Chiều dài toàn bộ, mm
Chiều rộng, mm
Chiều cao toàn bộ, mm
4025
1785

2015
4440
1940
2100
Chiều dài cơ sở, mm 2380 2300
Tâm vết bánh xe trớc/sau, mm 1445/1445
Khoảng sáng gầm xe trớc/sau, mm 220/220
Tải trọng, KG 600 + 2 ngời 800 +2 ngời
Trọng lợng xe không tải, KG 1600 1720
Trọng lợng toàn bộ, KG
- Cầu trớc, KG
- Cầu sau, KG
2480

2660
1260
1410
Động cơ đốt trong

- Dung tích công tác, l
- D X S, mm
- Tỷ số nén
- Công suất lớn nhất Nemax, ml
ở số vòng quay ne
N
, V/ph
- Mô men lớn nhất Memax, KGm
ở số vòng quay ne
M
, V/ph

UMZ-4178.10
Xăng, 4 kỳ, 4 xi lanh, 1 hàng
2,445
92 x 92
7,2
90 - 92
4000
17,5
2200 - 2500
Bán kính quay vòng, m 6,3
Vận tốc lớn nhất, Km.h
-1
110 110
Tiêu hao nhiên liệu ở V=30 Km.h
-1
, l 16,2 16,5
Hệ thống đIện 12 V


UAZ - 31512 UAZ - 3741-01
Ly hợp Ma sát khô, 1 đĩa, dẫn động thuỷ lực
Hộp số
Tỷ số truyền hộp số i
hs
Cơ khí, 4 cấp, đồng tốc ở số III,IV.
3,78 - 2,60 - 1,55 - 1,00 - L: 4,12
Hộp số phân phối i
p
2 cấp , 1,00 1,94
Truyền lực chính i

0
4,625
Cơ cấu lái
Dẫn động lái
Trục vít lõm - con lăn 2 ren, 20,3
Cơ khí
Hệ thống phanh
- Phanh công tác

- Phanh dừng

Tang trống, loại guốc ở tất cả các bánh
xe, dẫn động thuỷ lực.
Dẫn động cơ khí
Hệ thống treo
(Trớc và sau nh nhau)
2 nhíp dọc nửa elip, giảm chấn thuỷ lực
tác dụng hai chiều
Số lợng bánh xe 4 + 1
Kích thớc lốp xe, inch 8,40 - 15
Dung tích nhiên liệu, vật liệu
sử dụng:
- Thùng xăng ( A-72 và A-76) , l
- Nớc làm mát động cơ, l
- Dầu bôi trơn động cơ (AC-8), l
- Bầu lọc không khí (AC-8) , l
- Cơ cấu lái (TA- 15B) , l
- Hộp số (TA- 15B) , l
- Hộp số phân phối (TA- 15B) ,
l

- Cầu chủ động (TA- 15B) , l
- Giảm chấn thuỷ lực (A Y) , l


2 x 39 56 + 30
13 11,5
5,8
0,15
0,25
1,00
0,7
1,00 0,85
0,145 0,32
- Dẫn động phanh thuỷ lực, l 0,52
- Dẫn động điều khiển ly hợp, l 0,18

14

UAz - 452 (4 x 4)



15

UAz - 452Đ (4 x 4)

16














tính năng kỹ thuật ô tô
uaz-452, uaz-452b, uaz-452Đ

UAZ-452 UAZ-452B UAZ-452Đ
Chiều dài toàn bộ, mm
Chiều rộng, mm
Chiều cao toàn bộ, mm
4360
1940
2090
4360
1940
2090
4460
2044
2070
Chiều dài cơ sở, mm 2300
Tâm vết bánh xe trớc/sau, mm 1442
Khoảng sáng gầm xe trớc/sau, mm 220
Số chỗ ngồi - 10 -

Tải trọng có ích, KG 800 820 800
Trọng lợng xe không tải, KG
- Cầu trớc, KG
- Cầu sau, KG
1720
990
730
1870
1030
840
1670
925
745




UAZ-452 UAZ-452B UAZ-452Đ
Trọng lợng toàn bộ, KG
- Cầu trớc, KG
- Cầu sau, KG
2670
1260
1410
2690
1310
1380
2620
1190
1430

Bán kính quay vòng, m 6,8
Vận tốc lớn nhất, Km.h
-1
95
Quãng đờng phanh ở V=70 Km.h
-1
, m 53
Tiêu hao nhiên liệu ở 30 Km.h
-1
, l/100Km 13
Số lợng bánh xe 4 +1
Kích thớc lốp, inch 8,40 - 15
Hệ thống đIện 12 V
Máy phát đIện
12 - D
Động cơ khởi động CT230 - b2
Bình đIện 6CT - 60
Động cơ đốt trong

- Dung tích công tác, l
- D X S, mm
- Tỷ số nén
- Công suất Nemax, ml
ở số vòng quay ne
N
, V/ph
- Mô men Memax, KGm
ở số vòng quay ne
M
, V/ph

UMZ-451,
Xăng, 4 kỳ, 4 xi lanh, 1 hàng
2,445
92 x 92
6,7
72
4000
17
2000
Ly hợp Ma sát khô, 1 đĩa
Hộp số
Tỷ số truyền i
hs
Cơ khí, 4 cấp, đồng tốc ở số III, IV
4,12 - 2,641 - 1,58 - 1,00 L: 5,224
Hộp số phân phối i
P
1,00 1,94
Truyền lực chính i
0
Bánh côn răng xoắn, 5,125
Cơ cấu lái
Tỷ số truyền
Trục vít lõm, con lăn 2 ren
20,3


17

UAZ-452 UAZ-452B UAZ-452Đ

Hệ thống phanh
- Phanh công tác
- Phanh dừng

-Tang trống, loại guốc ở tất cả các bánh xe,
dẫn động thuỷ lực.
-Tang trống ,dẫn động cơ khí.
Hệ thống treo Nhíp dọc nửa elip, giảm chấn thuỷ lực
Dung tích nạp nhiên liệu
và vật liệu sử dụng:
- Thùng xăng ( A-72) , l
- Nớc làm mát động cơ, l
- Dầu bôi trơn động cơ (AC-8), l
- Bầu lọc không khí (AC-8) , l
- Cơ cấu lái (TA- 15B) , l
- Hộp số (TA- 15B), l
- Hộp số phân phối (TA- 15B),
l
- Cầu chủ động (TA- 15B), l
- Giảm chấn thuỷ lực (A Y) , l
- Dẫn động phanh TX, l


56 + 30
13
6,2
0,19
0,25
1,0
0,7

0,75
0,145
0,52


56
13
6,2
0,19
0,25
1,0
0,7
0,75
0,145
0,52


56
13
6,2
0,19
0,25
1,0
0,7
0,75
0,145
0,52
Khối lợng các cum cơ
bản:
+ Động cơ + ly hợp

+ Hộp số
+ Hộp số phân phối
+ Các đăng
+ Cầu trớc
+ Cầu sau
+ Khung xe
+ Vỏ xe
+ Bánh xe + lốp
+ Két nớc


172
28
36
14
124
100
112
465 465 230
38
21



18

UAZ-3150 (4x4)












UAZ-3151 (4x4)













19

UAZ-31514 (4x4)













UAZ-31519 (4x4)












20


UAZ-3153 (4x4)












UAZ-3159 (4x4)












21


UAZ-3160 (4x4)












UAZ-3162 (4x4)












22

UAZ-3162-2 (4x4)













UAZ-31622 (4x4)











23

UAZ-3165 (4x4)










UAZ-3303












24


UAZ-33036 (4x4)










UAZ-3909 (4x4)













25

×