Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.59 KB, 13 trang )

Công cụ nào dưới đây là công cụ nợ trung hạn ở Việt Nam?
a.

Trái phiếu kho bạc

b.

Món vay 06 tháng từ một cơng ty tài chính

c.

Một khoản cầm cố 30 năm

d.

Một món vay mua ơ tơ 24 tháng

2.

Khi một người gửi tiền mặt vào một tài khoản tiền gửi không kỳ hạn thì:

a.

M1 khơng đổi và M2 tăng

b.

M1 giảm và M2 không đổi

c.


M1 không đổi và M2 cũng không đổi

d.

M1 tăng và M2 không đổi

3.

Một trái phiếu bị đánh tụt xếp hạng tín dụng. Điều này có nghĩa là?

a.

Giá trái phiếu giảm xuống

b.

Rủi ro của trái phiếu tăng lên

c.

Rủi ro của trái phiếu giảm xuống

d.

Giá trái phiếu tăng lên

4.

Chính sách tài khóa được hiểu là


a.
Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính quốc gia, có các cơng cụ Thu, Chi NSNN, và
các công cụ điều tiết cung và cầu tiền tệ.
b.

Chính sách tài chính quốc gia

c.
Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thơng qua các cơng
cụ Thu, Chi NSNN.
d.

Chính sách tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới

5.

Phát hành tiền là biện pháp duy nhất để xử lý bội chi NSNN

a.

Sai

b.

Đúng

6.

Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là:


a.

NHTM không được thu phí của khách hàng

b.
NHTM được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo tiền gửi,
tăng khả năng cho vay của cả hệ thống


c.

NHTM không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khốn

d.
NHTM khơng được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung dài hạn, trừ
trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp
7.

Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi

a.

Ngân hàng

b.

Hội đồng quản trị

c.


Các nhà quản lý của chính cơng ty

d.

Các cổ đơng

8.

Năm ngân sách là chu trình ngân sách được xác định là 1 năm

a.

Sai

b.

Đúng

9.

Bất lợi đối với doanh nghiệp khi phát hành cổ phiếu ưu đãi:

a.

Lợi tức CP ưu đãi thường cao hơn lợi tức trái phiếu

b.

cả a và c


c.
Lợi tức cổ phiếu ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP
ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu
d.

Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn

10.

Thời điểm bắt đầu vào kết thúc năm ngân sách ở các nước trùng năm dương lịch

a.

Đúng

b.

Sai

11.

Cơng ty cổ phần bắt buộc phải có:

a.

Trái phiếu

b.

Tất cả các loại chứng khoán trên


c.

Cổ phiếu ưu đãi

d.

Cổ phiếu phổ thông

12.

Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới:

a.

Lãi suất thị trường

b.

Cả 3 phương án

c.

Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế


d.

Tổng tiết kiệm quốc gia


13.

Biện pháp khắc phục thâm hụt NS hiệu quả nhất là phát hành tiền:

a.

Sai

b.

Đúng

14.
Hàng hóa được giao dịch trên thị trường tiền tệ bao gồm tín phiếu kho bạc, chứng chỉ
tiền gửi ngắn hạn ngân hàng, thương phiếu, hối phiếu được ngân hàng chấp nhận.
a.

Sai

b.

Đúng

15.

Trái phiếu có thể giao dịch trên thi trường nợ và thị trường vốn

a.

Sai


b.

Đúng

16.

Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

a.

Trái phiếu chính phủ

b.

Trái phiếu cơng ty

c.

Tín phiếu kho bạc Mỹ

d.

Chứng khốn của một tổ chức chính phủ Mỹ

17.

Phương thức huy động vốn chủ yếu của các NHTM là từ

a.


Các khoản tiền gửi thanh toán

b.

Các khoản tiền vay

c.

Phát hành cổ phiếu

d.

Gửi các khoản tiền gửi tiết kiệm

18. Với kênh tài chính……., người cần vốn có thể huy động vốn từ người có vốn bằng cách
bán chứng khốn
a.

Trực tiếp

b.

Quyết định

c.

Chủ động

d.


Gián tiếp

19.

Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là?

a.

Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá hoạt động và sản phẩm


b.

Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế

c.

Tổ chức hoạt động tài chính

d.

Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư

20.

Trong các chức năng của NHTM chức năng được cou là quan trọng nhất là:

a.


Chức năng trung gian tài chính

b.

Chức năng tạo tiền

c.

Các chức năng có tầm quan trọng như nhau

d.

Chức năng trung gian thanh tốn

21.

Các khối tiền tệ là:

a.

Cơng cụ đo lường lượng tiền cung ứng được báo cáo bởi NHTW

b.

Được báo cáo hàng năm bởi Kho bạc Nhà nước

c.

Công cụ đo lường của hệ thống NHTM


d.

Công cụ đo lường của cải của các cá nhân

22.

Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật được tính dựa trên cơ sở:

a.

Một cách ngẫu nhiên

b.

Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ

c.

Theo cung cầu hàng hóa

d.

Theo giá cả của thị trường quốc tế

23.

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

a.


Được áp dụng như nhau với tất cả các loại tiền gửi

b.

Của tiền gửi ngắn hạn được quy định thấp hơn tiền gửi dài hạn

c.

Của tiền gửi dài hạn được quy định thấp hơn tiền gửi ngắn hạn

d.

Được áp dụng như nhau với tất cả các kỳ hạn gửi tiền

24.

Trong các công cụ dưới đây, đâu là công cụ tài chính ngắn hạn?

a.

Món cầm cố

b.

Hợp đồng mua lại

c.

Cổ phiếu của hãng Walt Disney


d.

Trái phiếu chinh phủ với thời gian đáo hạn là 4 năm


25.

Chứng khoán mà NHTM nắm giữ chủ yếu là:

a.

Chứng khoán do các cơng ty lớn phát hành

b.

Chứng khốn của chính ngân hàng đó

c.

Chứng khốn do chính phủ phát hành

d.

Chứng khốn của các NHTM khác

26. Sự giống nhau của thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần là đều có thể giao dịch các
cơng cụ tài chính dài hạn
a.

Đúng


b.

Sai

27.

“giấy bạc ngân hàng” thực chất là:

a.

Tiền được làm bằng giấy

b.
Tiền được ra đời thơng qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân
hàng
c.

Một loại tín tệ

d.

Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra

28. Công ty cổ phần thực hiện các đợt mua cổ phiếu quỹ nhằm huy động vốn chủ sở hữu cho
doanh nghiệp
a.

Đúng


b.

Sai

29.

Thị trường vốn cổ phần có rủi ro cao hơn thị trường nợ

a.

Sai

b.

Đúng

30.
tế

Một trong những tác động của thâm hụt NS là giảm uy tín của quốc gia trên trường quốc

a.

Đúng

b.

Sai

31.


Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế là:

a.

Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại

b.

Các rang buộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế


c.
Một số ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân
hàng khác
d.

Tất cả các ý trên đều sai

32. Trái phiếu có khả năng chuyển đổi là trái phiếu có thể chuyển đổi thành tiền mặt một
cách dễ dàng
a.

Đúng

b.

Sai

33.


Trong các khoản thu sau, khoản thu nào không nằm trong cân đối NSNN

a.

Thuế, phí và lệ phí

b.

Thu từ bán và cho thuê tài sản của nhà nước

c.

Thu từ phát hành trái phiếu chính phủ

d.

Thu từ hoạt động đầu tư vốn của Nhà nước

34. Khi người mua………., người mua đã sở hữu một phần cơng ty và có quyền biểu quyết
những vấn đề quan trọng của cơng ty và bầu giám đốc.
a.

Kì phiếu

b.

Hối phiếu

c.


Trái phiếu

d.

Cổ phiếu

35. Tín phiếu kho bạc Mỹ được coi là cơng cụ an tồn nhất trong tất cả các cơng cụ trên thị
trường tiền tệ bởi vì nó khơng có rủi ro ………….
a.

Chính sách

b.

Thanh khoản

c.

Vỡ nợ

d.

Lạm phát

36.

Trong các chức năng của tiền tệ, chức năng nào làm cho tiền khác với các hàng hóa khác:

a.


Phương tiện cất giữ giá trị

b.

Phương tiện trao đổi

c.

Thước đo giá trị

d.

Phương tiện thanh toán nợ

37.

Thị trường mà cơng chúng ít có thơng tin và cơ hội tham gia là?


a.

Thị trường bất động sản

b.

Thị trường sơ cấp

c.


Thị trường thứ cấp

d.

Thị trường cấp 3

38.

Hình thức nào sau đây có thể làm gia tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp phát hành?

a.

Gửi tiền tiết kiệm

b.

Vay nợ ngân hàng

c.

Phát hành chứng khốn có thể chuyển đổi

d.

Phát hành trái phiếu

39.

Mệnh giá cổ phiếu tại Việt Nam được quy định:


a.

10.000đ

b.

Công ty tự xác định và công bố tại mỗi lần phát hành cổ phiếu để huy động vốn

c.

100.000 đ

d.

Quy định tại điều lệ của Cơng ty cổ phần

40.

Một tài sản có tính lỏng là?

a.

Một tài sản có thể dễ dàng và nhanh chóng bán để thu lại tiền

b.

Thường được bán trên thị trường OTC

c.


Cổ phiếu của cơng ty Vinamilk

d.

Rất khó bán lại

41. Để một hang hóa trở thành tiền, hang hóa đó phải:
Được chấp nhận rộng rãi làm pt thanh toán
42. Ts nào sau đây có tính lỏng cao nhất :
Ngoại tệ gửi ngân hang
43. Sức mua của đồng VN bị giảm sút khi:
A. Gía hang hóa, thực phẩm tăng
B. Lạm phát xảy ra
C. Cả a,b
44. Sức mua đồng VN bị giảm sút khi: Gía cả tb tăng


45. Tính thanh khoản của một TS là:
Mức độ dễ dàng mà TS đó can chuyển đổi thành tiền
46. Sắp xếp các TS sau theo tính lỏng giảm dần: 1. TK vãng lai 2.Thẻ tính dụng, 3.Tiền, 4.Cổ
Phiếu, 5.Tiền gửi tiết kiem mệnh giá nhỏ
3-1-2-5-4
47. Hiện tượng “nền kt tiền mặt” : có hại cho nền kt
48.Tiền pháp định là: Tiền xu
49. Đk tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:
Sự biến đổi về giá trị của nó có thể kiểm sốt đc.
50. Thẻ credit( Thẻ tính dụng) cho pháp mua hang trước trả tiền sau.
51. Hóa tệ khác tiền ở đặc điểm: HT có thể rút khỏi lưu thông
52.Trong các chức năng của tiền tệ: chức năng pt trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ.
53. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế tốn thì : thước đo giá trị

54. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại: Quan hệ tài chính khơng hồn trả
55.Tín dụng thuộc loại: Quan hệ tài chính hồn trả.
56.Bảo hiểm: Quan hệ hồn trả có điều kiện
57. Xét về thực chất, quan hệ tài chính là: Qúa trình chuyển dịch các nguồn vốn.
58. Quan hệ tài chính ln gắn liền với: Tiền tệ
59. Khơng phải là quan hệ tài chính: Nộp tiền học phí, Chuyển nhượng hóa đơn thương mại
60.Muốn thỏa mãn định nghĩa về tài chính, quỷ tiền tệ phải là: Một quỹ tiền tệ tập trung
61. Qũy lương do doanh nghiệp lập ra không phải là quỹ tiền tệ trong tài chính vì: quỷ này
khơng là quỷ tập trung.
62.Vai trị chính của Nhà nước trong hệ thống tài chính là: chủ đạo
63.Vai trị chính của doanh nghiệp ……………………….: Nền tảng
64.Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng hoảng tài chính tồn cầu năm 2008:
Do cho vai dưới chuẩn để mua nhà đất
65. Máy mốc không phải là TS tài chính
66. Thị trường chứng khốn tập chung có đặc điểm:
Thành viên tham gia thị trường có hạn, Mua bán qua trung gian.


67.Trên thị trường tiền tệ người ta mua bán:
A. Các loại cổ phiếu
B. Trái phiếu kho bạc
C. Tín phiếu kho bạc
D. cả a,b,c
68. Thị trường vốn:
Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế, Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn
sử dụng trên 1 năm.
69. Trên thị trường vốn người ta muốn bán:
A. Trái phiếu ngân hàng
B. Chứng chỉ tiền gửi
C. Thương phiếu

70. Một doanh nghiệp hợp tác với một cơng ty chứng khốn để phát hành một đợt trái phiếu
mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trườn sơ cấp, thị trường vốn.
71. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ được giao dịch
ở: Thị trường vốn thứ cấp
72. Thị trường chứng khoán tập trung:
-Mua bán chứng khốn qua trung gian mơi giới
-Cổ phiếu đã được niên yết giá
-Giao dịch được thực hiện tại các sở giao dịch chứng khoán
73.Thị trường chứng khoán phi tập trung:
- Khơng có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán
-Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn niên yết
trên sở giao dịch
-Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bán
74.
Thị trường sơ cấp.
-Thị trường mà cơng chúng đầu tư ít có thơng tin và cơ hội tham gia.
-Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư.
Chức năng: kênh huy động vốn.


75. Thị trường liên ngân hàng là:
-TT vốn ngắn hạn
-Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác.
76. Chức năng thị trường thứ cấp:
-Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
-Luân chuyển vốn đầu tư
-Chuyển đổi sở hửu chứng khốn
-Tạo cơ hội đầu tư cho cơng chúng
77. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại: Thị trường chứng khoán
78. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, cách nào sao đây đc bạn chọn:

A. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niên yết trên Sở giao dịch
B. Đầu tư chứng khốn thơng qua thị trường phi tập trung
C. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty
79. Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:
Dự báo trong time tới lãi suất giảm
80. Kho bạc nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhầm:
Bù đấp thiếu hụt tạm thời của ngân sách nhà nước
81. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua:
Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ ko tăng
82. Kho bạn nhà nước bán tín phiếu chủ yếu nhằm mục đích: vay nợ cơng chúng.
83. Đặc điểm của trái phiếu:
-Được hoàn vốn khi đáo hạn
-Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên.
84. Điểm chung giũa cổ phiếu ưu đại và cổ phiếu thường là:
Đều đc sở hửu tài sản ròng của công ty


85. Cổ phiếu ưu đãi: cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường. Cổ tức cố định
86. Khi cổ đông A của Ford bán cổ biếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì số tiền mà
cơng ty Ford nhận được là: Tiền hoa hồng của việc mua bán này
87. Công ty phát hành cổ phiếu ưu đãi khi
A. Muốn tăng vốn chủ sở hữu
B. Không muốn chia sẽ bớt quyền lực quản lý công ty
C. Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu
D. a,b
88. Điểm khác nhau quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:
Quyền sở hữu công ty.
89.Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả, ưu chuộng phát hành
trái phiếu hơn cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
A. Không muốn chia sẽ quyền quản lý công ty

B. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Phân tán rủi ro
90. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả, ưa chuộng hình thức
vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:
Lợi ích từ địn bẩy tài chính
91. Loại cơng cụ nào sao đây khơng có thời hạn cụ thể
A. Tín phiếu
B. Trái phiếu kho bạc
C. Cổ phiếu phổ thông
92. Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạn xếp hạng tín dụng có nghĩa là:
A. Gía trái phiếu tăng lên
B. Gía trái phiếu giảm xuốnh
C. Rủi ro của trái phiếu cao hơn
D. Rủi ro của trái phiếu thấp hơn
93. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành: NHTM, Người mua chịu
94. Điều khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền gửi tiết
kiệm là: Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ 3


95. Thơng thường, chứng chỉ tiền gửi có:
Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc
96. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:
Gía trái phiếu giảm, lợi tức trái phiếu tăng
97. Nếu giá của tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ: Gỉam
98. Nếu giá của tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn bán sẽ: Tăng
99. Một NHTM bán tín phiếu cho một NHTM khác rồi mua lại sau 30 ngày, đây là:
Giao dịch hợp đồng mua lại(RP)
100. Người mua/bán hợp đồng quyền chọn mua có thể: Mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
101. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, đều này…
Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao dịch bằng cách bù vị thế

102. Người mua hợp đồng quyền chọn: Không lo thiệt hại khi giá biến đổi bất lợi
103. Trong trường hợp phá sản hay giải thể doanh nghiệp: Người nắm giữ trái phiếu đc trả trước
cổ phiếu
104. Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích nào sau đây:
A. Giarm chi phí giao dịch
B. Đa dạng hóa sản phẩm và rủi ro
C. Tăng khả năng thanh khoản
D. tất cả ý trên
105. Khi ngân hàng quyết định cho vai với một khách hàng mới, mong giảm thiểu được sự lụa
chọn đối nghịch, ngân hàng đó sẽ mong muốn người vay tiền: Có nhìu tài sản rồng
106. Rủi ro nãy sinh do thông tin không cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch được gọi là:
Sự lựa chọn đối nghịch
107. Rủi ro nãy sinh do thông tin không cân xứng xuất hiện sau khi giao dịch được gọi là:
Rủi ro đạo đức
108. Khi một người đã mua bảo hiểm, người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối tượng bảo hiểm,
điều này do: rủi ro đạo đức
109. Mức cung tiền thực hiện chức năng trao đổi tốt nhất: M1
110. Giay bạc ngân hàng thực chất là: một loại tín tệ.


111. Sự khác nhau cơ bản của vốn lưu động và vốn cố định là:
Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại.
112. Những khoảng mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách nhà nước bao gồm:
Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.
113.



×