Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Hoc van 1 Bai 33 oi oi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.16 KB, 6 trang )

THIẾT KẾ BÀI DẠY
HỌC VẦN
BÀI 33: ÔI – ƠI
Ngày soạn: 11/10/2017
Ngày dạy: 18/10/2017
Lớp dạy: 1B
Người dạy: Nhóm 4

A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nhận diện vần mới: ôi, ơi
- Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng: trái ổi,
bơi lội, cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ chơi, “Bé trai, bé gái đi chơi
phố với bố mẹ"
- Viết: bảng con, vở tập viết .
- Nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
2. Kĩ năng
- Nghe, nói, đọc viết
- Quan sát
3. Thái độ
- HS tích cực học tập
- GV giảng dạy đúng quy trình, nhiệt tình, chuẩn kiến thức
B. Chuẩn bị:
- GV: tranh ảnh minh họa học vần, phấn màu, bộ chữ, vở tập viết Tiếng
Việt học vần
- HS: bộ chữ, bảng con, sách giáo khoa, vở tập viết,….
C. Hoạt động:
* Tiết 1(30-35 phút)


Nội dung


Nội dung
I. Ổn định tổ chức
(1 phút)
Mục tiêu: Tạo tâm thế
cho HS
II. Kiểm tra bài cũ
(4-5 phút)
Mục tiêu: Kiểm tra
đánh giá học sinh

III. Dạy – học bài
mới (20-25 phút)
1. Giới thiệu bài

2. Dạy vần mới
2.1. Dạy vần mới: ôi
-ơi
2.1.1. Nhận diện vần
mới thứ nhất: ơi

* Giới thiệu tiếng
khóa : ổi

Hoạt động dạy (GV)
Hoạt động dạy (GV)
- GV cho cả lớp hát đồng thanh
một bài

Hoạt động học (HS)
Hoạt động học (HS)

- Cả lớp hát đồng
thanh một bài

- GV: Kiểm tra viết bảng: oi, ai, nhà
ngói, bé gái.
- Gọi 2 – 4 HS đọc:
+ Từ ứng dụng: ngà voi, cái còi, gà
mái, bài vở
+ Câu ứng dụng: “Chú Bói Cá nghĩ
gì thế? / Chú nghĩ về bữa trưa.”

- Học sinh viết bảng
và đọc.

- Viết tên bài lên bảng bằng phấn
màu: ôi – ơi

- Quan sát

- GV giới thiệu vần mới, viết vần
mới lên bảng: ôi
- GV hướng dẫn HS:
+ đánh vần: ô – i - ôi
+ đọc trơn: ôi
+ phân tích vần mới: ơi
+ Y/c học sinh tìm chữ ơi trong
bộ chữ.
- Nhận xét (HS và GV)
- GV dùng tranh, ảnh, vật thật giới
thiệu tiếng khóa: ổi

- GV đánh vần và hướng dẫn HS đánh

- HS đánh vần cá nhân,
đồng thanh.
- HS dùng bộ chữ tìm và
gắn vần mới lên thanh
chữ.

- HS tìm chữ, ghép chữ ghi
tiếng: ổi


vần, đọc trơn, phân tích tiếng:
+ Đánh vần: ơ – i – ôi – hỏi - ổi
+ Đọc trơn: ổi
- HS đánh vần, đọc trơn (cá nhân,
đồng thanh)
- GV hướng dẫn HS phân tích:
Câu hỏi: Tiếng ổi gồm có âm vần nào
ghép lại?
- HS tìm chữ ghép chữ ổi
* GV dùng tranh, ảnh,
vật thật, giới thiệu từ
khóa và giải thích
nghĩa của từ để HS
hiểu.

- GV giới thiệu từ khóa: trái ổi
- GV giải nghĩa từ.


- HS đọc trơn từ khóa (cá
nhân, đồng thanh): trái ổi

- GV đọc từ khóa
- HS đọc cá nhân và đồng thanh
- HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng lớp.

- HS đọc lại toàn bộ vần
mới học trên bảng lớp (cá
nhân/đồng thanh)
- HS trả lời:

- GV giới thiệu vần mới, viết vần
mới lên bảng: ơi
- GV hướng dẫn HS:
+ đánh vần: ơ – i - ơi
+ đọc trơn: ơi
+ phân tích vần mới: ơi
- GV dùng phương pháp đối
chiếu, so sánh: Y/c HS so sánh
hai vần mới.

- HS đánh vần cá nhân,
đồng thanh.

2.1.2. Nhận diện vần
mới thứ hai: ơi

* GV dùng tranh, ảnh,
vật thật giới thiệu tiếng

khóa: bơi

* GV dùng tranh, ảnh,

- GV đánh vần và hướng dẫn học
sinh đánh vần, đọc trơn, phân
tích tiếng: bơi
+ Đánh vần: bờ - ơi - bơi
+ Đọc trơn: bơi

- HS trả lời: đều có 2 con
chữ, kết thúc bằng con
chữ i, 2 chữ đầu khác
nhau.
- HS dùng bộ chữ tìm và
gắn vần lên thanh chữ.
- HS tìm chữ, ghép chữ ghi
tiếng: bơi


vật thật, giới thiệu từ
khóa và giải thích
nghĩa của từ để HS
hiểu.

- GV giới thiệu từ khóa: bơi lội
- Giải thích nghĩa

3. Hướng dẫn tập đọc
từ ngữ ứng dụng


- GV gắn bảng phụ viết sẵn từ
ngữ ứng dụng lên bảng: cái chổi,
thổi cịi, ngói mới, đồ chơi.
- GV đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc cá nhân và đồng thanh.

- HS đọc trơn từ khóa (cá
nhân, đồng thanh)

- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, đồng thanh)
4. Hướng dẫn HS viết
vần, từ khóa trên
bảng con.

- GV hỏi HS tìm trong từ ngữ ứng
dụng tiếng chứa vần mới học
- HS trả lời: chổi, thổi, mới,
- Y/c HS phân tích tiếng chứa vần chơi
mới học, đánh vần đọc trơn - HS trả lời
tiếng chứa vần mới học

- GV viết mẫu vần – từ: ôi, ơi, ổi,
bơi (vừa viết vừa hướng dẫn - HS chuẩn bị bảng con
quy trình viết)
- Viết bằng chữ thường.
- HS quan sát cách viết của
GV và tập viết trên bảng
- GV hướng dẫn HS viết từ ứng con

dụng: cái chổi, thổi cịi, ngói - HS viết bảng con
mới, đồ chơi (vừa viết vừa
hướng dẫn quy trình viết, độ
cao chữ, khoảng cách giữa các
con chữ)
- GV nhận xét
- HS nhận xét
- HS đọc lại toàn bộ bài
trên bảng lớp
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
(kết thúc tiết 1 và chuyển sang
tiết 2)
- HS chơi trò chơi.


* Tiết 2 (30-35 phút):
5. Luyện tập
5.1. Luyện đọc (tiết 1)

5.2. Luyện đọc câu
ứng dụng

5.2. Luyện viết vở (vở
tập viết)

- HS đọc lại toàn bộ bài
- GV cho HS đọc lại toàn bộ bài học của tiết 1 trên bảng
trên bảng lớp/ sgk ( cá nhân, cả lớp/trong SGK (trang
lớp)
chẵn)

- HS đọc câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS đọc câu: “Bé trai,
bé gái đi chơi phố với bố mẹ
+ GV giới thiệu tranh minh họa trong
SGK.
+ GV viết hoặc gắn nội dung bài đọc
lên bảng.
+ GV đọc câu ứng dụng: ghi câu ứng
dụng
- GV yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần
mới học trong bài và phân tích tiếng
chứa vần mới học.

- HS trả lời: chơi

- GV nêu yêu cầu viết và hướng dẫn - HS luyện viết vở theo yêu
cầu của GV.
viết.
- GV có thể chấm một số bài để nhận
xét chung.


6. Luyện nói theo chủ
đề
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói: Lễ hội - HS nói theo chủ đề trong
nhóm (có thể tổ chức
- Giới thiệu tranh minh họa cho chủ đề nhóm 2)
luyện nói.
- Đặt câu hỏi gợi ý hướng dẫn HS quan
sát tranh và nói theo nội dung trong - HS nói theo chủ đề trước

tranh
lớp (thi nói)
Câu hỏi:
- HS nhận xét
+ Các con thấy gì trong bức tranh?
- GV nhận xét
IV. Củng cố dặn dò
1. Củng cố

2. Dặn dò

- GV yêu cầu HS đọc lại bài trong SGK.
- Tập viết vần và từ khóa.

- HS đọc lại tồn bộ bài
trên bảng lớp/ SGK
- HS tìm thêm các từ mới
chứa vần



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×