Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai 6 Bieu mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.23 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 17/09/2018
Ngày dạy: 01/10–07/10/2018

Tuần: 8
Tiết: 16

CHỦ ĐỀ 3: LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
§6. BIỂU MẪU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết khái niệm và công dụng của biểu mẫu.
- Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản.
- Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu.
- Biết sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
2. Về kĩ năng
- Tạo được biểu mẫu đơn giản.
- Dùng biểu mẫu cập nhật dữ liệu.
3. Về thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Qua dạy học có thể hướng tới hình thành và phát triển năng lực tự học, năng
lực sử dụng CNTT và truyền thông qua những bài tập cụ thể trong cuộc sống:
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Có
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học của bài 5, bài tập và
thực hành 3 và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung của bài 6.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm.


(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh vận dụng được kiến thức đã học của bài 5 để trả lời các
câu hỏi và có mong muốn tìm hiểu nhiều hơn về đối tượng biểu mẫu (Form) trong
Access.
Nội dung hoạt động
Câu 1: Hoàn thành các phương án ghép đúng sau:


Đối tượng
Bảng (Table)
Trường (Field)
Bản ghi (Record)
Kiểu dữ liệu (Data type)

Ý nghĩa
Là một cột của bảng.
Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
Là thành phần cơ sở tạo nên CSDL.
Là một hàng của bảng.
Là một hoặc nhiều trường mà giá trị của
Khóa chính
nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng.
Câu 2: Hoàn thành các phương án ghép để tạo cấu trúc bảng.
Bước
Bước 1
Bước 2

Ý nghĩa

Chỉ định khóa chính.

Nhập tên trường (Field name), chọn kiểu dữ liệu (Data
Type), đặt tính chất (Field Properties).
Bước 3
Lưu cấu trúc bảng.
Bước 4
Nháy đúp Create table in Design view
Câu 3: Kể tên các thao tác cơ bản trên bảng? Mỗi thao tác cho ví dụ minh họa?
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động cuả học sinh

- Chiếu ba câu hỏi, (?) HS thảo luận nhóm và trả
- Thảo luận nhóm.
lời?
- Gọi đại diện hai nhóm trả lời.
- Đại diện nhóm và trả lời.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chấm điểm.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
(?) Treo sơ đồ logic của bài 6?
- Treo sơ đồ logic đã chuẩn bị.
(?) Đại diện nhóm cho biết nội dung chính bài 6? - Dựa vào sơ đồ logic và trả lời.
- Nhận xét và dẫn dắt vào bài 6.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
3.2. Hình thành kiến thức
3.2.1. Khái niệm
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các khái niệm về biểu mẫu
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.

(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được biểu mẫu là gì và biểu mẫu dùng để làm gì.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo
viên
(?) Biểu mẫu là gì?

Hoạt động cuả
học sinh

Nội dung

1. Khái niệm
- Tham khảo SGK
Biểu mẫu là một đối tượng của Access


và trả lời.
được thiết kế để:
- Nhận xét, chốt nội - Lắng nghe, ghi
- Hiển thị dữ liệu của bảng dưới dạng
dung.
bài.
thuận tiện để xem, nhập, và sửa dữ liệu
- Chiếu biểu mẫu để - Quan sát.
- Thực hiện các thao tác thông qua các
HS quan sát.
nút lệnh do người dùng tạo ra.
- Lưu ý về dữ liệu - Lắng nghe, ghi
nguồn.

nhớ.
- Tóm tắt nội dung
- Lắng nghe, ghi
phần 1 và dẫn dắt
nhớ.
vào phần 2.
3.2.2. Tạo biểu mẫu mới
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu cách tạo biểu mẫu mới.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được cách tạo biểu mẫu mới.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động cuả học sinh

(?) Có mấy cách để tạo biểu
mẫu?
- Nhận xét và (?) Có mấy
bước để tạo biểu mẫu?
- Nhận xét và (?) bước đầu
là gì?
- Nhận xét và chốt nội
dung.
- Minh họa.
(?) Làm gì trong hộp thoại
Form wizard?
- Nhận xét và chốt nội
dung.

- Lưu ý về trường hợp
nguồn dữ là Queries.
- Minh họa.

- Tham khảo SGK, trả lời.

(?) Bước 3?
- Nhận xét và chốt nội
dung.

- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.

Nội dung
2. Tạo biểu mẫu mới

- Lắng nghe và trả lời.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Quan sát.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Quan sát.

- B1: Chọn Form, nháy đúp
vào Create form by using
wizard;
- B2: Trong hộp thoại
Form wizard

+ Chọn nguồn dữ liệu từ
ô Tables/Queries;
+ Chọn các trường đưa
vào biểu mẫu từ ô
Available Fields;
+ Chọn Next để tiếp tục.
- B3: Chọn cách bố trí biểu
mẫu -> Next.


- Minh họa.
- Quan sát.
(?) Bước 4?
- Tham khảo SGK, trả lời. - B4: Chọn kiểu biễu mẫu
- Nhận xét và chốt nội
- Lắng nghe, ghi bài.
-> Next.
dung.
- Minh họa.
- Quan sát.
(?) Bước 5?
- Tham khảo SGK, trả lời. - B5: Đặt tên cho biễu mẫu
- Nhận xét và chốt nội
- Lắng nghe, ghi bài.
-> Finish (biễu mẫu sẽ hiển
dung.
thị ở chế độ biểu mẫu)
- Lưu ý về việc chỉnh sửa
- Quan sát, lắng nghe, ghi
biểu mẫu trong chế độ thiết nhớ.

kế.
- Minh họa.
- Quan sát.
- Tóm tắt phần 2 và dẫn dắt - Lắng nghe, ghi nhớ.
vào phần 3.
3.2.3. Các chế độ làm việc với biểu mẫu
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các chế độ làm việc với biểu
mẫu.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được chế độ làm việc với biểu mẫu.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
(?) Chế độ khi làm việc với
biểu mẫu?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Chiếu form ở chế độ biểu
mẫu và (?) Form ở chế độ
này dùng để làm gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Cách mở form ở chế độ
này?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Minh họa.
- Chiếu form ở chế độ thiết
kế và (?) Form ở chế độ
này dùng để làm gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Cách mở form ở chế độ


Hoạt động cuả học sinh
- Tham khảo SGK và trả
lời.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Quan sát, tham khảo
SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và trả
lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát.
- Quan sát, tham khảo
SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và trả

Nội dung
3. Các chế độ làm việc
với biểu mẫu
a) Chế độ biểu mẫu
- Có giao diện thân thiện
và được sử dụng để cập
nhật dữ liệu.
- Nháy đúp lên tên biểu
mẫu để làm việc với chế
độ biểu mẫu.
b) Chế độ thiết kế
- Giúp: xem, sửa, thiết kế
biểu mẫu.

- Để làm việc với chế độ
thiết kế, ta sử dụng một


này?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Minh họa.

lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát.

trong các cách sau:
- Cách 1: Chọn tên biểu
mẫu rồi nháy nút Design
- Cách 2: Nháy nút
(View) nếu đang ở chế độ
biểu mẫu.

- Tóm tắt nội dung phần 3. - Lắng nghe, ghi nhớ.
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học và vận dụng vào
thực tế.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: HS thực hiện được các thao tác tạo và chỉnh sửa biểu mẫu.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết khái niệm và công dụng của biểu mẫu.

- Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản.
- Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu.
- Biết sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Nội dung hoạt động
BÀI TẬP: Cho CSDL Quanli_ban hang.mdb gồm 3 bảng: KHACH_HANG,
MAT_HANG, HOA_DON.
1) Tạo và chỉnh sửa biểu mẫu cho bảng KHACH_HANG?
2) Nhập 5 bản ghi bất kì cho biểu mẫu vừa tạo?
- HS: Lên máy thực hiện thao tác tạo bảng.
- GV: Gọi HS khác nhận xét.
- HS: Nhận xét.
- GV: Nhận xét, cho điểm.
3.4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngồi lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.


(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thơng qua một dự án
thực tế.
Nội dung hoạt động
- HS tìm hiểu thêm cách tạo các nút lệnh cho biểu mẫu.
- Xem trước bài tập và thực hành 4.
DUYỆT CỦA BGH

GIÁO VIÊN SOẠN

Lê Thị Lịnh




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×