Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.06 KB, 4 trang )

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình lượng giác: 3.tan x  3 0 có nghiệm là:

x   k
3
A.

x 

B.


 k 2
3


x   k
6
C.

D.

x 


 k
3

Câu 2: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của ph ương trình
?
A.



cos x  1 .

B.

cos x 1 .

C.

tan x 1 .

D.

cos x sin x

cot x 0 .

Câu 3: Cho phương trình: sin x+cos3 x=0 , nghiệm của pt là:
π
x=− +kπ ,k ∈Ζ
8
A.

π
x= +k 2 π , k ∈Ζ
4
B.

π
x= +kπ , k ∈ Ζ

2
C.

D.

π
[ x= +kπ
4
[ , k∈Ζ
−π π
[ x= +k
8
2
π
sin(2 x− )+1=0
6
Câu 4: Cho phương trình:
, nghiệm của pt là:
π
x= +kπ , k ∈Ζ
4
A.

π
x=− +kπ ,k ∈Ζ
2
B.

π
x= +kπ , k ∈ Ζ

6
C.

π
x=− +kπ ,k ∈Ζ
6
D.

Câu 5: Cho phương trình: cos2 x=2 cos x−1 , nghiệm của pt là:
π
x= +kπ ; x=k 2 π , k ∈Ζ
2
A.
ngiệm

B.

x=k

π
, k ∈Ζ
2

π
x=± +kπ ,k ∈Ζ
2
C.

D. Vơ


Câu 6: Cho phương trình: cos2 x+sin x−1=0 , nghiệm của pt là:
π
x= +kπ ; x=k 2 π , k ∈Ζ
2
A.

B.

x=π +k

π
, k ∈Ζ
3

π
x=± +kπ ,k ∈Ζ
6
C.

π

x= +k 2 π ; x=kπ ;x = + k 2 π , k ∈Ζ
6
6
D.
2
Câu 7: Cho phương trình: 2 sin 3 x=1 , nghiệm của pt là:

A.


x=k

π
, k ∈Ζ
2

B.

x=k

π
, k ∈Ζ
3



x  k ,k 
12
6

Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

C.

x=k

π
, k ∈Ζ
4


D.


A. 3 sin 2 x  cos 2 x 2
sin x cos

C.


4

B. 3sin x  4 cos x 5

D. 3 sin x  cos x  3

Câu 9: Phương trình: 3.sin 3x  cos 3x  1 tương đương với phương trình nào sau đây:

1

sin  3x   
6
2

A.




sin  3x   
6

6

B.


1

sin  3x   
6
2
C. 

 1

sin  3x   
6 2

D.

Câu 10: Phương trình 3 sin 2 x  cos2x 2 (với k   ) có nghiệm là:
π
π k
A. 6


π k
B. 3

π
-π  k

C. 3

π
π k
D. 3

Câu 11: Số 337211875 có bao nhiêu ước số nguyên?
A. 52

B. 240

C. 102

D. 120

Câu 12: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được số các số chẵn có 5 ch ữ s ố đôi m ột khác
nhau là
A. 3000

B. 4200

C. 1800

D. 3360

Câu 13: : Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với 1 £ k £ n là:
n!
C =
( n - k) !
k

n

A.

B.

C nk =

k !( n - k) !
n!

Ank
k
Cn =
k!
C.

k
n

C =
D.

Ank

( n - k) !

Câu 14. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có đủ hai
màu là:


5
A. 324

5
B. 9

2
C. 9

1
D. 18

Câu 15. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ng ẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.

2
A. 7

1
B. 21

37
C. 42

5
D. 42

Câu 16. Trong các ds  un  sau, ds nào là một cấp số cộng?
A. 1;  3;  7;  11;  15.


B. 1;  3;  6;  9;  12.

1;  2;  4;  6;  8.

D. 1;  3;  5;  7;  9.

C.

Câu 17. Cho CSC có u2+ u22 = 60. Tổng của 23 số hạng đầu là:
A. 690
B. 680
C. 600

D. 500


Câu 18: Cho ds
A. Ds

 un 

 un 

, biết

un 

1
n . Chọn đáp án đúng.


1
u3  .
6


B. Ds  un  là ds tăng.

C. Ds  un  là ds không tăng không giảm.
. Ds  un  là ds giảm.
D
Câu 19: Số hạng đầu và công bội q của CSN với u7= -5 , u10= 135 là
5
, q  3
A. u1= 729

5
, q  3
B. u1= 729

5
, q 3
C. u1= 729

5
, q 3
D. u1= 729

Câu 20: Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSN.
A. un 


1
1
3n

1
1
B. un  n  2
C. un n 
3
3
v   1;3

Câu 21. Trong mp Oxy cho
nhiêu ?
M '   1; 2 

A.

B.

và M ( -2;5). Biết

M '   3;8 

C.

1
3

Tv  M   M '


D. un n 2 

M '  1;  2 

. Khi đó tọa độ của M’ là bao

D.

M '  8;  3

2

2

C : x  1   y  4  9
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn   
. Viết phương trình đường

v   3;  1
C
tròn là ảnh của đường tròn   qua phép tịnh tiến theo vectơ
.

A.

 x  2

x  4
C. 


2

2

2

  y  3 9

 x  2

2

  y  3 9

x  4
D. 

2

  y  5 9

B.

2

  y  5 9

2


2

Câu 23: Cho AB 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng
A.

V A; 2  (C )  B

B.

V A;  2  ( B) C

Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
k

C.
M   2; 4 

V A; 2  ( B) C

D.

V A;  2  (C )  B

là ảnh của điểm N qua phép vị tự tâm O tỉ số

2
3 . Tìm tọa độ điểm N.

A.


  3;  6

B.

  3;6

C.

 3;  6

D.

 3;6

Câu 25: Cho đường tròn (C): x² + y² – 2x – 2y – 2 = 0. Viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh của
đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = –2
A. x² + y² + 4x + 4y + 4 = 0

B. x² + y² – 4x – 4y + 4 = 0

C. x² + y² + 4x + 4y – 8 = 0

D. x² + y² – 4x – 4y – 8 = 0

 x   k 2

Câu 26: Giả sử nghiệm của phương trình 2 cosx  1 0 (với k   ) có dạng  x   k 2
bằng:

   


. Khi đó   2 


A.  

2
B. 3



C. 

D.


3

II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ sin x  3 cos x 2sin 5x
b/

 2sin x  1  2sin 2 x 1 3  4 cos 2 x thỏa điều kiện  2  x  2

Bài 2:

1

x 

x
a/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 

b/

1 

x



3
2x 
Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức 

10

9

Bài 3:

a/ Tìm số hạng đầu và cơng sai của CSC biết

b/

Tìm số hạng đầu và cơng bội của CSN biết

u1  u3  u5 10

u1  u6 17

u1  u3  u5 65

u1  u7 325

Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang có đáy lớn AB . Gọi M, N lần lượt là trung đi ểm c ủa
BC và SB, P là một điệm thuộc AD sao cho PA=2PD.
a/ Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD)
b/ Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD)
c/ Tìm giao điểm của SO và (MNP) với O  AC  BD



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×