Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Thi thu THPTQG lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.33 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 2
TRƯỜNG THPT HÀ HUY Bài thi: KHTN - Mơn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề)
TẬP
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm trong 4 trang)
Mã đề 01
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Chất X có CTPT là C 4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất Y có cơng
thức C2H5OH. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3.

B. HCOOC3H7.

C. CH3COOC3H5.

D. CH3COOC2H5.

Câu 42: Poli vinyl clorua có thành phần hóa học gồm các nguyên tố nào sau đây?
A. C, H.
B. C, H, Cl.
C. C, H, N.
D. C, H, N, O.
Câu 43: Chất nào sau đây thuộc hợp chất andehit:
A. C2H4.
B. CH3CHO.
C. C3H6.
D. C4H10.
Câu 44: Công thức của ancol metylic là:
A. C2H5OH.


B. CH3CH(OH)CH3 .

C. (CH3)3COH .

D. CH3OH.

Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng đặc trưng của este là thủy phân
C. Công thức phân tử glucozơ là: C6H12O6
B. Trong phân tử amino axit có chứa nhóm NH2 và COOH D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc
Câu 46: 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,75
B. 15,1 .
C. 22,3.
D. 37,2
Câu 47: Thủy phân 7,4 gam metylaxetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cặn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,2.
B. 8,2.
C. 8,8.
D. 12,6.
Câu 48: Thủy phân chất béo luôn thu được:
A. glixerol
B. etilenglicol
C. metanol
D. etanol
Câu 49: Cho 26,5 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và NH2CH2COOCH3 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 24,6.

B. 26,1
C. 27,6.
D. 14,7.
Câu 50: Công thức phân tử của Alanin là:
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH(CH3)-COOH
C. H2NC3H5(COOH)2
D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 51: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65
gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 52: Cho các chất sau: Glucozơ, Etyl axetat, Val-Gly-Ala, ancol etylic, glixerol. Số chất phản ứng
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 53: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 75%. Tồn bộ
khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra
500g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 720

B. 540

C. 1080

D. 600



Trang 1/4 – Mã đề 01
Câu 54: Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) C6H5NH2 .Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất
trên là :
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (1) < (2)
C. (3) < (2) < (1)
D. (1) < (3) < (3)
Câu 55: Phát nào sau đây sai?
A. Glucozơ có phản ứng tráng gương
B. Glucozơ và frutozơ là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit
Câu 56: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí
X có cơng thức phân tử là:
A. NO
B. N2O
C. N2
D. NO2
Câu 57: Cho 300ml dung dịch (NH4)2SO4 1M tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M được dung
dịch X. Cô cạn X được số gam chất rắn khan là:
A. 13,2
B. 59,8
C. 73,8
D. 46,6
-4

Câu 58: pH của dd A chứa HCl 10 M là:
A. 10
B. 12

C. 4
D. 2
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các dung dịch NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.
B. Các dung dịch (NH4)2CO3, KNO3, H2SO4 đều có pH>7.
C. Các dung dịch NaCl, saccarozơ, HNO3 là những chất điện ly mạnh
D. Khi cho quỳ tím vào dung dịch NaOH, quỳ tím hóa đỏ
Câu 60: ’’Nước đá khơ’’ khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
Câu 61: Cho các chất: (1) C; (2) CO2; (3) CO. Sắp xếp các chất theo thứ tự giảm dần số oxi hóa của
nguyên tử C?
A. (2) > (1) > (3)
B. (2) > (3) > (1)
C. (3) > (1) > (2)
D. (1) > (2) > (3)
Câu 62: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
Câu 63: Hòa tan hết 30 gam rắn X gồm CuO, MgO và Al 2O3 cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 63 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 0,4.
B. 1,2.
C. 1,4.
D. 0,6.

Câu 64: Cho các chất sau: NaHCO3, FeS, Cu(NO3)2, CuS, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung
dịch H2SO4 lỗng dư thì có khí thốt ra?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 65: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Al.
C. Cu.
D. Na.
Câu 66:Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A.Boxit
B. thạch cao nung
C. thạch cao sống
D. đá vôi
Câu 67: Hịa tan hồn tồn a gam Ca vào nước, sau phản ứng thu được 1,792 lít H2 (đktc). Giá trị của a là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 2,4.
D. 2,0.
Câu 68: Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối lượng kết tủa
thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 5 gam

B. 30 gam

C. 12 gam

D. 15 gam

Trang 2/4 – Mã đề 01


Câu 69: Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl 3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện
kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hịa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số
mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:

Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,05.
B. 0,10 và 0,30.
C. 0,20 và 0,02.
D.0,30 và 0,10.
Câu 70: Để rữa chua, khử mặn sau mỗi mùa vụ, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. vơi bột.
B. muối ăn.
C. phèn chua.
D. sô đa.
Câu 71: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 7,8.
D. 43,2.
Câu 72: Công thức Crom(III)sunfat là:
A. NaCrO2
B. CrO3
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)3
Câu 73: Cho 8,4 gam bột Fe tác dụng 400 ml dung dịch AgNO 3 1M sau phản ứng thu được m gam chất
rắn. Giá trị m là:

A. 32,4g
B. 43,2
C. 10,8
D. 21,6
Câu 74:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 (dư).
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 75: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Có màu tím
Y
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội.
Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm
Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

T
Tác dụng với dung dịch I2 lỗng
Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Trang 3/4 – Mã đề 01


Câu 76: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl. Thực hiện điện phân dung dịch X có

màng ngăn xốp cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân thì dừng lại, khi đó ở anot thu được 4,48 lít
khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 47,4
B. 58,625
C. 55,4
D. 34,625
Câu 77: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78, là hợp chất hữu cơ tạp hức, phân tử chỉ
chứa C, H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc
Cho các phát biểu sau:
(1). Trong X số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử C.
(2). Đốt cháy 1 mol Y cần 1 mol O2.
(3). Z có nhiệt độ sơi nhỏ hơn X.
(4). Z có thể điều chế trực tiếp từ Y.
Số phát biểu đúng là

A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 78: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu 2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hịa và 2,016 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (khơng cịn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch
Ba(NO3)2, được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng
khơng đổi, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (có tỉ khối so với He bằng 9,75). Giá trị của m gần giá
trị nào nhất sauđây?
A.7,6
B. 12,8
C.10,4
D. 8,9
Câu 79: Hỗn hợp E chứa peptit X (tạo bởi glyxin và alanin; có số liên kết peptit nhỏ thua 7) và este Y
mạch hở (được tạo bởi etylen glicol và một axit đơn, không no chưa một liên kết C=C). Đun nóng hỗn
hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 23,08 gam hỗn hợp F. Lấy toàn bộ F đốt cháy thu được
Na2CO3, N2, 23,76 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Phầm trăm khối lượng của X gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 27,51.
B. 28,15.
C. 27,66.
D. 25,59.
Câu 80: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên
kết  và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O 2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol
Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A và b gam muối B (M A < MB). Tỉ lệ của a : b gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 2,9.

B. 2,7.
C. 2,6.
D. 2,8.

Trang 4/4 – Mã đề 01


SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 2
TRƯỜNG THPT HÀ HUY Bài thi: KHTN - Mơn thi: Hóa học
TẬP
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm trong 4 trang)
Mã đề 02
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Metylfomat có cơng thức là:
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 42: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
C. Nilon - 6.
Câu 43: Chất nào sau đây là hiđrocacbon:
A. C2H4.
B. CH3CHO.

Câu 44: Công thức của ancol etylic:
A. C2H5OH.
B. CH3CH(OH)CH3 .

B. Poli(metyl metacrylat).
D. Poli(vinyl clorua).
C. CCl4.

D. C2H5OH

C. (CH3)3COH .

D. CH3OH.

Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai là
A. Tinh bột là lương thực của con người
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau
D. Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là xenlulozơ
Câu 46: Amin nào sau đây là amin bậc 1?
A. CH3-NH-CH3
B. NH3
C. (CH3)3N
D. CH3 -NH2
Câu 47: Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm CH 3COONa
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH2 D.C2H5COOCH=CHCH3
Câu 48: Axit nào sau đây là axit béo?
A. HCOOH

B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. C17H33COOH
Câu 49: Cho CH3COOCH3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam ancol. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 6,4.
Câu 50: Công thức phân tử của Glixin là:
A. H2N-CH2-COOH
C. H2NC3H5(COOH)2
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng?

C. 4,6.

D. 3,2.

B. H2N-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-CH2-COOH

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều
C. Công thức phân tử este no đơn chức mạch hở là: CnH2nO2.
D. Chất béo là tri este của glixerol với axit béo
Câu 52: Cho các chất: frutozơ, saccarozơ, etylaxetat, Val –Gly –Ala, tinh bột. Số chất có phản ứng thủy
phân :
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Trang 1/4 – Mã đề 02



Câu 53:Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ
vào dung dịch nước vôi trong thu được 275g kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thu thêm 150g
kết tủa nữa. Khối lượng m là:
A. 375g
B. 750g
C. 450g
D. 575g
Câu 54: Cho 1,12 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 8,05 gam kết tủa. Công thức của X là
A. CH3-CH2-C CH.
B. CH3-C CH.
C. CH CH.
D. CH2=CH-C CH.
Câu 55. Khi cho kim loại Al tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng thu được khí X. Tỷ khối của X so với
H2 bằng 22. Khí X có cơng thức phân tử là:
A. NO
B. N2O
C. N2
D. NO2
Câu 56: Cho 6,48 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,87 mol HNO 3 tạo ra sản
phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m có thể là
A. 51,430g
B. 47,355g
C. 49,632g
D. 56,592g
Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch H2SO4, quỳ tím hóa xanh
B. Các dung dịch ancol etylic, saccarozơ, glixerol là những chất không điện ly

C. Các dd K3PO4, HCl, Na2CO3 đều có pH>7.
D. Các dd NH4Cl, KOH, CuCl2 đều có pH<7.
Câu 58: Vào mùa đông, người ta thường dùng than để sưởi ấm, một trong những khí sinh ra do q trình
cháy khơng hồn tồn thường gây ngộ độc, thậm chí dẫn tới tử vong. Khí đó là:
A. CO.
B. SO2.
C. N2O rắn.
D. CO2
Câu 59: Phản ứng nào sau đây CO2 đóng vai trị chất oxi hóa
0

t
A. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
B. CO2 + Mg   MgO + C
C. CO2+NaAlO2+2H2O → Al(OH)3+NaHCO3
D. CO2+BaCO3+H2O → Ba(HCO3)2
Câu 60: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 61: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,88.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 5,04.
Câu 62: Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng thu được dung dịch X và
cịn lại một phần rắn không tan. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Fe,
NaNO3, Cl2 và KMnO4

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
Câu 63: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg.
B. K.
C. Al.
D. Fe.
Câu 64: Công thức của phèn chua là:
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 65: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí
hidro (ở đktc). Kim loại kiềm là :
A. Na
B. Rb
C. K
D. Li.
Câu 66: Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối lượng kết tủa
thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. 5 gam

B. 30 gam

C. 12 gam

D. 15 gam

Trang 2/4 – Mã đề 02


Câu 67: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 14,04 gam. Giá trị lớn nhất của V là ;
A. 1,8.
B. 2,04
C. 2,0.
D. 1,2
Câu 68: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl 3 và AlCl3, kết quả thí nghiệm thu
được đuợc biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m có giá trị gần nhất với
A. 82 gam.
B. 83 gam.
C. 81 gam.
D. 84 gam
Câu 69: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:
C. CO và CO2.
D. SO2 và NO2.
A. CO và CH4.
B. CH4 và NH3.
Câu 70: Cho 27,4 gam Ba tan hết vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 150 ml
dung dịch FeSO4 1M, lọc lấy kết tủa, rồi nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi cịn lại chất rắn
có khối lượng là
A. 12 gam.
B. 62,2 gam.
C. 46,95 gam.
D. 45,75 gam.
Câu 71: Công thức của Crom(II) oxit là

A. Cr(OH)3.
B. Cr(OH)2.
C. CrO.
D. Cr2O3.
Câu 72: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng 200 ml dung dịch AgNO 3 2M sau phản ứng thu được m gam chất
rắn. Giá trị m là:
A. 32,4g
B. 43,2
C. 10,8
D. 21,6
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(b). Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 2a mol FeCl3.
(c). Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(d). Cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(e). Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 74: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu
Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Có màu xanh lam
Đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng. Thêmtiếp dung dịch
Tạo kết tủa Ag
AgNO3 trong NH3, đun nóng

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm
Tạo dung dịch màu xanh lam
tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Tác dụng với dung dịch quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Tác dụng với nước Brom
Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
Trang 3/4 – Mã đề 02
A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.


C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa
chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất
của m là
A. 2,40.
B. 2,54.
C. 3,46.
D. 2,26
Câu 76: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl. Thực hiện điện phân dung dịch X có

màng ngăn xốp cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân thì dừng lại, khi đó ở anot thu được 4,48 lít
khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hịa tan tối đa 2,7 gam Al. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 47,4
B. 58,625
C. 55,4
D. 34,625

Câu 77: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78, là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử
chỉ chứa C, H và O có các tính chất sau:
X, Y, Z đều tác dụng được với Na
Y, Z tác dụng được với NaHCO3
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc
Cho các phát biểu sau:
(1). Trong X số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử C.
(2). Đốt cháy 1 mol Y cần 1 mol O2.
(3). Z có nhiệt độ sơi nhỏ hơn X.
(4). Z có thể điều chế trực tiếp từ Y.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 78: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu 2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (khơng cịn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch
Ba(NO3)2, được dung dịch T và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng
khơng đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (có tỉ khối so với He bằng 9,75). Giá trị của m gần giá
trị nào nhất sauđây?
A.3
B. 2,5
C.3,5
D. 4
Câu 79: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên
kết  và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O 2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol
Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A và b gam muối B (M A < MB). Phần trăm khối lượng của Z

trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%.
B. 27%.
C. 23,5%.
D. 25%.
Câu 80: Hỗn hợp E chứa peptit X (tạo bởi glyxin và alanin; có số liên kết peptit nhỏ thua 7) và este Y
mạch hở (được tạo bởi etylen glicol và một axit đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng
hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 23,08 gam hỗn hợp F. Lấy toàn bộ F đốt cháy thu
được Na2CO3, N2, 23,76 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Phầm trăm khối lượng của X gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 27,51.
B. 28,15.
C. 25,59.
D. 27,66.
Trang 4/4 – Mã đề 02



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×