Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.07 KB, 10 trang )

Ôn tập HKI lớp 12
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT

Câu 1: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và
axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?
A. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 4.
B. 3. C. 5.
D. 6.
Câu 3: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOCH3
Câu 4: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3ONa và HCOONa.
C. HCOONa và CH3OH.
D. HCOOH và CH3ONa.
Câu 5: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol
Câu 6: Este etyl fomat có cơng thức là
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic.
Công thức của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3
Câu 8: Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.


C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 9: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thì thu
được sản phẩm là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. HCOONa và CH3OH.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch
AgNO3/NH3 ?
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOH.
C. HCOOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C3H6O2 → X → Y → C2H2. Các chất X và Y lần lượt là:
A. CH3COONa, CH4.
B. CH4, CH3COOH.
C. HCOONa, CH4.
D. CH3COONa, C2H4.
Câu 12: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu
được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là


A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D.

CH3COO-CH=CH2.
Câu 14: Cho sơ đồ: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. CTCT của X là
A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3CH2OH.C. CH2=C(CH3)-CHO.
D.
CH3CH2CH2OH.
Câu 15: Cho este E có CTPT CH3COOCH=CH2. Trong các nhận định sau: (1) E có thể
làm mất màu dd Br2; (2) Xà phịng hố E cho muối và anđehit ; (3) E được điều chế không
phải từ pứ giữa axit và ancol. Nhận định nào là đúng?
A. 1, 2.
B. 2.
C. 1.
D. 1, 2, 3.
Câu 16: Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 17: Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H33COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 18: Dãy các axit béo là:
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. axit fomic, axit axetic, axit stearic.
D. axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
Câu 19: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 %
khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4.
B. 5.
C. 2.

D. 3.
Câu 20: Este Z điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Cơng thức của Z là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO 2 bằng số mol H2O. Để thủy phân
hoàn toàn 6,0 gam este X cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của
este là
A. C5H10O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C2H4O2.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công
thức phân tử este là:
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc)
và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D.
C5H8O2.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit
không no (chứa một liên kết đôi), đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 1,8
gam nước. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm
cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vơi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2
gam, số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là:
A. 0,1 và 0,1.
B. 0,1 và
0,01. C. 0,01 và 0,01. D. 0,01 và 0,1.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol nước. Nếu
cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H3.
D. HCOOC2H5.


Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch
KOH 1M vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 28: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được
muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là: A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của
nhau cần 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 15,7 gam hỗn hợp 2 muối là đồng đẳng kế
tiếp và 9,9 gam hai ancol. CTCT của 2 este là:
A. CH3COOC3H7, C2H5COOC2H5.
B. HCOOC3H7, CH3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5, C2H5COOCH3.
D. HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 30: Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dd A thu được 17,8 g
hỗn hợp hai muối khan, thể tích dung dịch NaOH 1M đã dùng là A. 0,3 lít. B. 0,35 lít.
C. 0,25 lít. D. 0,2 lít.
Câu 31: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối và một ancol có
số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200
ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol. CTPT của X là: A. C3H6O2. B. C5H6O4.

C. C4H4O4. D. C4H8O2.
Câu 32: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X khơng tác dụng với Na. Thủy
phân hồn tồn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2
gam muối và 4,6 gam ancol. Công thức của X là: A. (CH3COO)2C3H6. B.
(HCOO)2C2H4. C. (HCOO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5.
CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT

Câu 1: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là
A. Cn(H2O)n.
B. CxHyOz.
C. Cn(H2O)m.
D. R(OH)x(CHO)y.
Câu 2: Chất không phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ).
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. HCHO.
Câu 3: Glucozơ và fructozơ là
A. đồng phân.
B. đồng đẳng.
C. disaccarit.
D. andehit và xeton.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH 3COOH. Hai chất X, Y lần
lượt là:
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 5: Chất tham gia được phản ứng tráng bạc là
A. tinh bột.

B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X →Y →Sobitol. X và Y lần
lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. tinh bột và etanol.


C. tinh bột và glucozơ.
D. xenlulozơ và etanol.
Câu 7: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên
chỉ cần dùng 2 hoá chất là:
A. AgNO3/NH3 và quỳ tím.
B. Dung dịch Na2CO3 và Na.
C. Quỳ tím và Na.
D. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch
AgNO3.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn của fructozơ.
2. Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3.
3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
4. Tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
5. Thuốc súng khơng khói có cơng thức là [C6H7O2(ONO2)3]n.
6. Xenlulozơ tan được trong nước Svayde.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 9: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. fructozơ.
B. mantozơ.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
Câu 10: Khi nghiên cứu cacbohiđrat X, ta nhận thấy:X khơng tráng bạc, có một đồng phân, thuỷ phân X
trong nước được hai sản phẩm. X là: A. Fructozơ.
B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.

Câu 11: Saccarozơ và mantozơ là: A. Gốc glucozơ. B. Monosaccarit. C. Polisaccarit. D.
Đồng phân.
Câu 12: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong
dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 13: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ. C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 14: Một chất khi thuỷ phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ.
Chất đó là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. protein.
Câu 15: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 16: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,
axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng bạc là A. 5.
B.

4.
C. 3. D. 2.
Câu 17: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng bạc.
B. thủy phân.
C. trùng ngưng.
D. hoà tan Cu(OH)2.
Câu 18: Dãy gồm các chất nào sau đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 19: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 20: Chất tham gia được phản ứng tráng bạc là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Câu 21: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.
C. tráng bạc.
D. thuỷ phân.
Câu 22: Glucozơ tác dụng được với:
A. H2 (Ni, t°); AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2.

B. H2 (Ni, t°); Cu(OH)2 ; AgNO3/NH3; H2O (H+, t°).
C. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni, t°); (CH3CO)2O (H2SO4 đặc, t°).
D. H2 (Ni, t°); AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2.
Câu 23: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri
axetat.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng:
(a) X + H2O ⃗
xúc tác Y

(c) Y xúc tác E + Z

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3
g
 aùnhsaù
n
(d) Z + H2O chất diệp lục X + G

X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
B. Tinh bột, glucozơ,
cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon
đioxit.
Câu 25: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột,
glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc. B. Dung dịch iot.
C. Dung dịch axit.
D. Phản ứng với Na.

Câu 26: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2.
B. Na.
C. dung dịch brom. D. AgNO3/NH3.
Câu 27: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể
chỉ dùng một thuốc thử là: A. dung dịch brom.
B. AgNO3/NH3. C. HNO3. D.
Cu(OH)2/OH, t°.
Câu 28: Phát biểu sai là:
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, t°) saccarozơ cũng như mantozơ đều chỉ cho cùng một
monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 29: Nhận định sai là:
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc.
B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Sac làm mất màu nước brom.
B. Xen có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glu bị khử bởi dd AgNO3/NH3.
Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam Sac trong mơi trường axit, thu được dd X. Cho
tồn bộ dd X pứ hết với lượng dư dd AgNO3/NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là


A. 43,20.

B. 4,32.
C. 2,16.
D. 21,60.
Câu 32: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 48.600.000 đvC.
Số gốc glucozơ có trong phân tử xenlulozơ là: A. 300.000. B. 250.0000. C. 350.000. D.
270.000.
CHƯƠNG 3. AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN

Câu 1: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3. C. 4.
D. 5.
Câu 2: Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II ?
A. CH3-CH(CH3)-NH2.
B. H2N-[CH2]6-NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3-NH-CH3.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm không đổi màu quỳ tím?
A. Dung dịch axit glutamic. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch glyxin.
Câu 5: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp alanin và glyxin là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 6: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?

A. Phenylamin.
B. Propylamin.
C. Etylamin.
D. Metylamin.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm không đổi màu quỳ tím?
A. Dung dịch axit glutamic. B. Dung dịch lysin.
C. Dung dịch alanin.
D. Dung dịch NaOH
Câu 8: Số đồng phân tripeptit có chứa cả glyxin, alanin và valin là
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 8.
Câu 9: Etylmetylamin có cơng thức phân tử là
A. C2H5-NH-C6H5.
B. CH3NH-CH2CH2CH3.
C. CH3NHCH3.
D. CH3NHC2H5.
Câu 10: Dung dịch làm quỳ tím đổi thành màu xanh là
A. glixin.
B. axit glutamic.
C. lysin.
D. alanin.
Câu 11: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp alanin và glyxin là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 12: Số đồng phân amin bậc 1 có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 1.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit (X) thu được 3 mol Gly; 1 mol Ala; 1
mol Phe. Khi thủy phân khơng hồn tồn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gly; Gly-Ala
và không thấy tạo ra Phe-Gly. CTCT của pentapeptit là
A. Phe-Gly-Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Phe-Gly.
C. Gly-Gly-Ala-Gly-Phe.
D. Ala-Gly-Phe-Gly-Gly.
Câu 14 Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.


Câu 15: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ.
Chất đó là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. protein.
Câu 16: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetrapeptit (X), ngồi các -amino axit cịn thu
được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo của X là
A. Val-Phe-Gly-Ala.
B. Gly-Ala-Phe-Val.
C. Gly-Ala-Val-Phe.
D.
AlaVal-Phe-Gly

Câu 17: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 2 B. 4. C. 5. D. 3
Câu 18: Có 3 ống nghiệm khơng nhãn chứa 3 dd sau: NH2(CH2)2CH(NH2)COOH;
NH2CH2COOH; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dd hoá
chất nào sau đây ?
A. dd Br2.
B. Giấy quỳ.
C. dd HCl.
D. dd NaOH.
Câu 19: Cho các nhận định sau:
a) Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc -amino axit.
b) Tất cả các peptit đều pứ màu biure.
c) Từ 3 -amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
d) Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân hồn tồn peptit khơng tham gia được phản ứng
màu biure.
Số nhận định đúng là : A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
a) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
b) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
c) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc -amino axit là n - 1.
d) Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc
-amino axit đó.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Câu 21: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)-NH2 ?
A. Isopropylamin. B. Etylmetylamin. C. Metyletylamin. D. Isopropanamin.
Câu 22: Anilin có cơng thức là: A. C6H5OH. B. CH3COOH.
C. C6H5NH2.D.
CH3OH.
Câu 23: Trong các amin sau: 1) (CH3)2CH-NH2; 2) H2N-CH2-CH2-NH2; 3) CH3CH2CH2NH-CH3. Amin bậc 1 là:
A. (2).B. (1), (3). C. (2), (3). D. (l), (2).
Câu 24: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. CH3NHC2H5 và CH3CH(OH)CH3.
B. C2H5NH2 và CH3CH(OH)CH3.
C. (C2H5)2NC2H5 và CH3CH(OH)CH3. D. CH3NHC2H5 và C2H5OH.
Câu 25: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng
hồn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân
tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là:
A. 0,58 gam.B. 0,31 gam. C. 0,45 gam.D.
0,38 gam.


Câu 26: Cho 0,14 mol một amin đơn chức tác dụng với dd chứa 0,1 mol H2SO4. Sau đó cơ
cạn dd thu được 14,14 gam hh 2 muối. % khối lượng mỗi muối trong hh muối là
A. 67,35% và 32,65%. B. 44,90% và 55,10%. C. 54,74% và 45,26%. D. 53,06% và
46,94%.
Câu 27: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có cơng thức phân tử
C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nóng thu được khí Y và dd Z. Cơ cạn Z thu
được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là
A. HCOONH2(CH3)2. B. HCOONH3CH2CH3. C. CH3CH2COONH4.

D.
CH3COONH3CH3.
Câu 28: Cho 9,1 gam hh X gồm bốn chất hữu cơ có cùng CTPT C 3H9NO2 tác dụng hoàn
toàn với 200 gam dd
Câu 29: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol etylic có mặt dd HCl thì sản phẩm
hữu cơ thực tế thu được là: A. ClH3N-CH2-COOH. B. ClH3N-CH2-COOH. C. ClNH3CH2-COOC2H5. D. H2N-CH2-COOC2H5.
Câu 30: Phát biểu khơng đúng là:
A. Trong dd, H2N-CH2-COOH cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO−.
B. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
C. AA là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. AA là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
Câu 31: Amino axit mạch khơng phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH 2.
Khi cho 1mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác
dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối. CTPT của X là: A. C4H7NO4.B.
C4H6N2O2. C. C3H7NO2.D. C5H7NO2.
Câu 32: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu
được dd X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã pứ
là:
A. 0,70.
B. 0,50.
C. 0,65.
D. 0,55.
Câu 33: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác
dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết Y cần vừa đủ
250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 100.
B. 150.
C.
250.
D. 200.

Câu 34: Cho m gam một α-amino axit X (là dẫn xuất của benzen, chỉ chứa 1 nhóm -NH2
trong phân tử) tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thu được sau phản
ứng tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu đem 5m gam
amino axit nói trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH rồi cô cạn sẽ thu được 40,6 gam
muối khan. Số CTCT thỏa mãn của X là: A. 5.
B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 35: Để phân biệt glixerol, dd glucozơ, lòng trắng trứng ta cần dùng:
A. Cu(OH)2/OH–. B. AgNO3/NH3.
C. dd Br2.
D. dd HCl đặc.
Câu 36: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp
gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44.


Câu 37: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25
gam glyxin. X là
A. tripeptit.
B. pentapeptit.
C. đipeptit.
D. tetrapeptit.
Câu 38: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân
tử có một nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân khơng
hồn tồn hết m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945
gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là: A. 9,315.
B. 8,389.
C.

5,580. D. 58,725.
Câu 39: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit mạch hở từ 5,0 mol glyxin 4,0 mol alanin và 7,0
mol axit 2-aminobutanoic. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm của phản ứng chỉ
có tetrapeptit. Khối lượng tetrapeptit thu được là: A. 1164 g.
B. 1452 g. C. 1236 g.
D. 1308 g.
Câu 40: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một amino axit
(no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hồn
tồn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa.
Giá trị của m là: A. 45. B. 60. C. 30. D. 120.
CHƯƠNG 4. POLIME - VẬT LIỆU POLIME

Câu 1: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat,
tơ capron, tơ enang. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 2: Tơ lapsan thuộc loại:
A. tơ visco. B. tơ polieste.
C. tơ poliamit.
D. tơ axetat.
Câu 3: Tơ capron thuộc loại:
A. tơ axetat. B. tơ polieste.
C. tơ poliamit.
D. tơ visco.
Câu 4: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học.
B. tơ bán tổng hợp. C. tơ nhân tạo.

D. tơ tổng hợp.
Câu 5: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. amilozơ.
B. cao su buna.
C. nilon-6,6.
D. cao su isopren.
Câu 6 : Nilon-6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 7: Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. Amilopectin của tinh bột.
B. Nhựa bakelit.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Cao su lưu hoá.
Câu 8: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6,
polibutađien. Dãy gồm các polime tổng hợp là:
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon6,6.
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
Câu 9: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glicogen.
D. Cao su lưu hoá.


Câu 10: Polime bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polipeptit.
B. PVC.

C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 11: Để giặt áo len bằng lơng cừu cần dùng loại xà phịng có tính chất nào dưới đây ?
A. Xà phịng có tính bazơ.
B. Xà phịng có tính axit.
C. Xà phịng trung tính.
D. Loại nào cũng được.
Câu 12: Polime nào không tan trong mọi dung mơi và bền vững nhất về mặt hố học?
A. PVC.
B. Cao su lưu hoá. C. Teflon.
D. Tơ nilon.
Câu 13: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nitron.
B. tơ visco. C. tơ capron. D.
tơ nilon-6,6.
Câu 14: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2CH-COO-C2H5. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH2CH-COO-CH3.
D.
C2H5COO-CH=CH2.
Câu 15: Cao su buna-S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. cộng hợp.
D. đồng trùng hợp.
Câu 16: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]2-OH.
C. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. D. H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 17: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của
polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000.

B. 187 và 100.
C. 278 và 1000.
D. 178 và 2000.
Câu 18: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên)
theo sơ đồ chuyển hố và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau:
CH4 H =15% C2H2 H =95% C2H3Cl H =90% PVC

Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đkc) ?
A. 5589m3.
B. 5883m3.
C. 2941m3.
D. 5880m3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×