Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi tuyen HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.42 KB, 3 trang )

Sở Giáo dục và Đào tạo
Thanh Hoá

Kì thi tuyển sinh vào lớp 10
THPT CHUYÊN lam sơn Năm học 2004 - 2005

Đề chính thức

Đề thi môn vật lí
(Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian phát đề).

Câu 1 (3,0 điểm): Ngời ta mắc các điện trở R1, R2, vôn kế, ampe kế lần lợt theo sơ đồ
1,2,3 và đặt vào hai đầu M, N của đoạn mạch một hiệu điện thế U nào đó thì thấy: Sơ đồ
1 ampe kế chỉ IA1=0,6A. Sơ đồ 2 ampe kế chỉ IA2=0,9A. Sơ đồ 3 ampe kế chỉ IA3=0,5A.
Cả ba sơ đồ vôn kế đều chỉ 18V. Tính R1, R2 và điện trở vôn kế.
R1
R2
R1
R2
M
M
N
N
M
N
A

V

A


A

V

V

Sơ đồ 1
Sơ đồ 2
Sơ đồ 3
Câu 2 (3,0 điểm): Có hai bình cách nhiệt. Bình thứ nhất chứa 5kg nớc có nhiệt độ
t1=600C, bình thứ hai chứa 1kg nớc có nhiệt độ t2=200C. Đầu tiên rót một phần nớc ở
bình thứ nhất sang bình thứ hai. Sau khi bình thứ hai đạt cân bằng nhiệt, lại rãt níc tõ
b×nh thø hai sang b×nh thø nhÊt sao cho khối lợng nớc ở hai bình lại nh lúc đầu. Sau các
thao tác đó, nhiệt độ nớc trong bình thứ nhất khi cân bằng nhiệt là t3=590C. Hỏi đà rót
bao nhiêu nớc từ bình thứ nhất sang bình thứ hai và ngợc lại? Coi rằng quá trình rót qua,
rót lại không có sự trao đổi nhiệt với môi trờng.
Câu 3 (2,0 điểm): Một vật thật AB có dạng đoạn thẳng chiều cao h luôn luôn đặt vuông
góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Nếu đặt vật AB ở vị trí 1 thì thu đợc ảnh thật
cao gấp đôi vật. Nếu đặt vật AB ở vị trí 2 thì cho ảnh ảo cao bằng ba lần vật. HÃy xác
định tính chất và chiều cao của ảnh khi đặt vật AB tại trung điểm của hai vị trí trên.
Câu 4 (1,0 điểm): Hai tàu A và B chuyển ®éng ®Ịu víi cïng vËn tèc v. Chóng khëi hµnh
cïng một lúc tại hai địa điểm cách nhau a=3km trên một bờ biển thẳng. Tàu A ra khơi
theo hớng vuông góc với bờ. Tàu B thì luôn luôn hớng về phía tàu A. Sau một thời gian
chuyển động thì giữa hai tàu có một khoảng cách không đổi. Tính khoảng cách không
đổi đó.
Câu 5 (1,0 điểm): Đồ chơi Con lật đật có cấu tạo gồm
hai mặt cầu: Mặt cầu lớn có khối lợng M bán kính R và
mặt cầu nhỏ có khối lợng m bán kính r. Dới đáy mặt cầu
m
2r

lớn có gắn chặt một tấm kim loại khối lợng m1(hình bên)
HÃy xác định giá trị nhỏ nhất của m1 để Con lật đật luôn
luôn có thể tự trở về t thế thẳng đứng khi bị xô lệch?
Biết rằng: m = 50 gam vµ R = 2r = 4 cm.
M
2R
Coi bề dày của tấm kim loại là không đáng kể.
m1
Họ và tên thí sinh: ..............................................................SBD:................................

Sở Giáo dục và Đào tạo
Kì thi tuyển lớp 10 lam sơn
Thanh Hoá
Năm học 2004 - 2005
Hớng dẫn chấm môn vật lí
Câu 1 (3,0 ®iĨm)
+ S¬ ®å 1: 1/R1 + 1/R V = 0,6/18
(1)
+ Sơ đồ 2: 1/R2 + 1/RV = 0,9/18
(2)
+ Sơ đồ 3: 1/(R1+R2) + 1/RV = 0,5/18 (3)
+ (1)-(3): R2/ R1(R1+ R2) = 0,1/18
(4)
+ (2)-(3): R1/ R2(R1+ R2) = 0,4/18
(5)
+ Nh©n (4) với (5): 1/(R1+R2) = 0,2/18, Thay vào (3) đợc RV = 60

(0,5®)
(0,5®)
(0,5®)

(0,5®)
(0,5®)


+ Thay RV = 60 vào (1) và (2) đợc R1 = 60 và R2 = 30
(0,5đ)
Câu 2 (3,0 điểm)
+ Sau cả hai lần rót phơng trình cân bằng nhiệt lợng là: m1c(60 59) = m2c(t20) (1,0đ)
+ Suy ra: t =250, với t là nhiệt độ cân bằng trở lại của bình thứ hai.
(0,5đ)

+ Gọi m là lợng nớc rót qua , rót lại. Phần nhiệt lợng đà truyền sang bình thứ hai
chỉ xảy ra trong lần rót thứ nhất nên ta có: mc(6025) =m2c(25-20)
(1,0đ)
+ Suy ra: m = 1/7 kg.
(0,5đ)
Câu 3 (2,0 điểm)
+ Vẽ hình: Từ B1 và B2 vẽ tia tới qua tiêu điểm vật F OH1 , OH2 là kích thớc ảnh. (0,5đ)
+ Xét các cặp tam giác đồng dạng
FO/FA1 =OH1/A1B1 = 2 FA1 = f/2
(0,25®)

FO/FA2 =OH2/A2B2 = 3  FA2 = f/3
(0,25®)

+ Do FA1 > FA2  A3 n»m ngoµi OF  ¶nh thËt
(0,25®)

+OA3 = 0,5(OA1 + OA2)= 0,5[(f+f/2)+(f-f/3)]=13f/12
(0,25®)

+FA3 = OA3 – OF = 13f/12-f = f/12
(0,25®)

+ OH3/A3B3 = FO/FA3 = 12 OH3 = 12 A3B3 = 12h
(0,25đ)

Câu 4 (1,0 điểm)
+Tại thời điểm t nào đó vị trí các tàu nh hình vẽ
(C là hình chiếu của B trên phơng cđ của A)
(0,25đ)
+Xét theo phơng BA: tàu A có vận tốc v.cos, tàu B có vận tốc v khoảng cách AB
đợc rút ngắn với vận tốc v(1 - cos)
(0,25đ)
+Xét theo phơng CA: tàu A có vận tốc v, tàu B có vận tốc v.cos khoảng cách CA
đợc tăng thêm víi vËn tèc v(1 - cos)  khi 2 tµu cđ tổng AB+AC = S = hằng số.
(0,25đ)

+Tại thời điểm ban A  C  AC=0  S=a. Sau thêi gian ®đ lín B  C  S = 2AB
AB = S/2 = a/2 =1,5 km.
(0,25đ)
Câu 5 (1,0 đ):
+ Có 3 lực có tác dụng làm quay con lật đật: Trọng lợng P1 , trọng lợng P của
hình cầu nhỏ và trọng lợng Mg của hình cầu lớn.
(0,25đ).
+ Trọng lợng Mg của hình cầu lớn có phơng đi qua trục quay I nên không có tác dụng
làm quay con lËt ®Ët”.
(0,25®).
+ Suy ra r»ng : “con lËt ®Ët “ sẽ tự đứng dậy theo nguyên tắc đòn bẩy nếu:
P (R+r) < P1.R hay m1 > m.(R+r)/R.
(0,25®).

+Thay sè ta cã: m1  = 50.(4+2)/4 = 75 gam.
(0,25®).


biĨn

H2
B1

O

C

A2

v
B

A3 F

B2

B

A1

B3


A


H1

vA


P
I
P1
Mg



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×