Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tiet 35 Ly 6 KTHK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.59 KB, 8 trang )

Phịng GD Sơn Hịa
Trường THCS Sơn Định
KIỂM TRA HKII
MƠN: LÝ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NH: 2017 – 2018
TCT: 35
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức.
- Củng cố lại kiến thức cho học sinh Từ tiết 19 đến tiết 34 theo PPCT (Sau bài 30:
TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC)
- Hệ thống hóa kiến thức cho học sinh nắm được kiến thức của chương.
- Kiểm tra việc nắm kiến thức cũng như vận dụng kiến thức ứng dụng vào trong thực
tế đời sống của HS. Từ đó phân loại đối tượng HS để có phương pháp giảng dạy đúng đắn
hơn cho từng đối tượng học sinh.
2. Kĩ năng.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong làm bài kiểm tra.
3.Thái độ.
- Nghiêm túc,cẩn thẩn trong làm bài.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ THI
1/Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Tỉ lệ thực dạy

Trọng số

LT

VD



LT

VD

(Cấp
độ 1, 2)

(Cấp
độ 3,
4)

(Cấp
độ 1, 2)

(Cấp độ
3, 4)

1

0.7

1.3

5.38

10

3


3

2.1

0.9

16.15

6.92

3. Ứng dụng sự nở vì
nhiệt – Nhiệt kế.

2

2

1.4

0.6

10.77

4.62

4. Sự chuyển thể

6

6


4.2

1.8

32.31

13.85

13

12

8.4

4.6

64.61

35.39

Nội dung

Tổng số
tiết


thuyết

1. Máy cơ đơn giản


2

2. Sự nở vì nhiệt của các
chất

Tổng


2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:

Cấp độ

Nội dung (chủ đề)

LT
(Cấp độ 1, 2)

T.số

TN

1. Máy cơ đơn giản

5.38

0,5~1

1(0,25đ)


2. Sự nở vì nhiệt của các
chất

16.15

1,6~3

2(0,5đ)

3. Ứng dụng sự nở vì nhiệt –
Nhiệt kế.

10.77

1,13~3

2(0,5đ)

4. Sự chuyển thể

32.31

3,23

2(0,5đ)

10

1,0~2


1(0,25đ)

2. Sự nở vì nhiệt của các
chất

6.92

62,9~3

1(0,5đ)

3. Ứng dụng sự nở vì nhiệt –
Nhiệt kế.

4.62

0,86~1

1(0,25đ)

4. Sự chuyển thể

13.85

1,9~3

2(0,5đ)

100


16

12(3đ)

1. Máy cơ đơn giản
VD
(Cấp độ 3, 4)

Số lượng câu (chuẩn cần

Trọng số

Tổng
Cấp độ
Tên chủ đề
Chủ đề 1: Máy cơ đơn
giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2: Sự dãn nở
vì nhiệt của các chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3: Một số ứng
dụng sự nở vì nhiệt
-Nhiết kế

Nhận biết

TNKQ

Thơng hiểu
TL

TNKQ

Cấp độ thấp
TL

TNKQ

T

Biết được ròng rọc động và ròng Hiểu được tác dụng của
rọc cố định. Tác dụng của ròng ròng rọc là giảm lực kéo và
rọc
đổi hướng lực.
1
0,25đ
2,5%

1
0,25
2,5%

Vận dụng kiến thứ
Biết được sự nở vì nhiệt của chất Nắm được một số hiện
để giải thích m
rắn, lỏng, khí.

tượng nở vì nhiệt của các
hiện tượng trong
chất rắn, lỏng khí
tế.
2
1
0,5đ

5%
20%
1
Biết được các vật khi nở vì nhiệt, Biết được một số loại nhiệt
nếu bị ngăn cản có thể gây ra lực kế thường dung, hiểu được
rất lớn. Nhiệt kế công dụng, ứng dụng sử dãn nở vì nhiệt
nguyên tắc hoạt động, cấu tạo trong đời sống


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Chủ đề 4: Sự chuyển
thể

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ


ứng dụng nhiệt kế, thang nhiệt độ
2
0,5đ
5%
Nhận biết được hiện tượng sự
nóng chảy và đông đặc
Nhận biết hiện tượng sư bay hơi
và ngưng tụ
Đặc điểm, sự phụ thuộc các yếu
tố đến tốc độ chuyển thể
3
1,5
0,75đ

7,5%
30%
9,5

50%

1
0,25
2,5%
Vận dụng kiến thức vào để
giải thích một số hiện tượng
trong thực tế.
Vẽ được đường
Cho ví dụ. phụ thuộc những diễn
yếu tố tốc độ bay hơi của

một chất.
2
0
0,5đ
5%
1
5
1,5


30%
20%


Trường THCS Sơn Định
Tổ KHTN
Họ và tên:....................................
Lớp:.............................................
Điểm

KIỂM TRA HKII (ĐỀ 1)
MÔN: LÝ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Lời phê của giáo viên

A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (3,00 điểm)
Câu 1. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn đèn dầu.

C. Đốt một ngọn nến.
D. Đúc một cái chng đồng.
Câu 2. Lý do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể
A. Thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
B. Giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao.
C. Giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
D. Tăng cường độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.
Câu 3. Tại sao ở chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray đường tàu hỏa lại có để một khe hở?
A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray được.
B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. Để khi nhiệt độ tăng, thanh ray dễ dàng dài ra mà khơng bị ngăn cản.
D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
Câu 4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp
nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 5 Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
A. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.
B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra.
C. Khơng khí trong bóng nóng lên, nở ra.
D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng.
Câu 6. Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận không đúng là:
A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.
B. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn
C. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
D. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm.
Câu 7. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách
nào trong các cách sau đây?

A. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
B. Hơ nóng nút.
D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 8. . Hiện tượng bay hơi là hiện tượng:
A. Chất lỏng biến thành chất rắn.
B. Chất lỏng biến thành chất khí.
C. Chất rắn biến thành chất khí.
D. Chất khí biến thành chất lỏng.


Câu 9. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây,
câu nào đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đơng đặc
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đơng đặc
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đơng đặc
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đơng đặc
Câu 10 Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khơ vì :
A. Sơn trên bảng hút nước
C. Nước trên bảng bay hơi vào khơng khí
B. Nước trên bảng chảy xuống đất
D. Gỗ làm bảng hút nước
Câu 11. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Mọi chất khí khác nhau sẽ nỡ vì nhiệt khác nhau
B. Mọi chất khí khác nhau sẽ nỡ vì nhiệt giống nhau
C. Khi nung nóng một chất khí thì khối lượng riêng của chất khí đó giảm
D. Khi nung nóng một chất khí thì trọng lượng riêng của chất khí đó giảm
Câu 12. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sự sôi?
A. Sự sôi xảy ra ở cùng một chiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng
B. Khi đang sơi thì nhiệt độ chất lỏng khơng thay đổi

C. Khi sơi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi trên mặt thống
D. Khi sơi có sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng.
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: (7,00 điểm)
Câu 13. Thế nào là sự nóng chảy, sự đơng đặc? Cho ví dụ. (2,00 điểm)
Câu 14. Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? (1,00 điểm)
Câu 15. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các
nhiệt kế thường gặp trong đời sống? (2,00đ)
- Đổi đơn vị nhiệt độ sau:
0
+ 500C =
F
0
0
+ 128 F =
C
Câu 16. Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước
đá, người ta lập được bảng sau: (2,00đ)
Thời gian ( phút )
0
2
4
6
8
10 12 14
o
Nhiệt độ ( C )
-4
-2
0
0

0
2
4
6
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b) Phân tích đường biểu diễn
(Có hiện tượng gì xảy ra, lúc đó chất tồn tại ở những thể nào?)
----------HẾT---------Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.


Trường THCS Sơn Định
Tổ KHTN
Họ và tên:....................................
Lớp:.............................................
Điểm

KIỂM TRA HKII (ĐỀ 2)
MÔN: LÝ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Lời phê của giáo viên

A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (3,00 điểm)
Câu 1 Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sự sơi?
A. Sự sôi xảy ra ở cùng một chiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng;
B. Khi đang sơi thì nhiệt độ chất lỏng khơng thay đổi;
C. Khi sơi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi trên mặt thoáng;
D. Khi sơi có sự bay hơi ở trong lịng chất lỏng.
Câu 2. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Mọi chất khí khác nhau sẽ nỡ vì nhiệt khác nhau

B. Mọi chất khí khác nhau sẽ nỡ vì nhiệt giống nhau
C. Khi nung nóng một chất khí thì khối lượng riêng của chất khí đó giảm
D. Khi nung nóng một chất khí thì trọng lượng riêng của chất khí đó giảm
Câu 3. Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khơ vì :
A. Sơn trên bảng hút nước
C. Nước trên bảng bay hơi vào không khí
B. Nước trên bảng chảy xuống đất
D. Gỗ làm bảng hút nước
Câu 4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào
là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 5. Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng:
A. Chất lỏng biến thành chất rắn.
B. Chất lỏng biến thành chất khí.
C. Chất rắn biến thành chất khí.
D. Chất khí biến thành chất lỏng.
Câu 6. Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận không đúng là:
A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.
B. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn
C. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
D. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm.
Câu 7. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách
nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
B. Hơ nóng nút.
D. Hơ nóng đáy lọ.

Câu 8. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
A. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.
B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra.
C. Khơng khí trong bóng nóng lên, nở ra.


D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng.
Câu 9. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây,
câu nào đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đơng đặc
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đơng đặc
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đơng đặc
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đơng đặc
Câu 10 Tại sao ở chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray đường tàu hỏa lại có để một khe hở?
A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray được.
B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. Để khi nhiệt độ tăng, thanh ray dễ dàng dài ra mà không bị ngăn cản.
D. Vì chiều dài của thanh ray khơng đủ.
Câu 11. Lý do chính của việc đặt rịng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể
A. Thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
B. Giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao.
C. Giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
D. Tăng cường độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.
Câu 12.. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào khơng liên quan đến sự nóng
chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn đèn dầu.
C. Đốt một ngọn nến.
D. Đúc một cái chuông đồng.
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: (7,00 điểm)

Câu 13. Thế nào là sự nóng chảy, sự đơng đặc? Cho ví dụ. (2,00 điểm)
Câu 14. Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? (1,00 điểm)
Câu 15. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các
nhiệt kế thường gặp trong đời sống? (2,00đ)
- Đổi đơn vị nhiệt độ sau:
0
+ 500C =
F
0
0
+ 128 F =
C
Câu 16. Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước
đá, người ta lập được bảng sau: (2,00đ)
Thời gian ( phút )
0
2
4
6
8
10 12 14
Nhiệt độ ( oC )
-4
-2
0
0
0
2
4
6

a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b) Phân tích đường biểu diễn
(Có hiện tượng gì xảy ra, lúc đó chất tồn tại ở những thể nào?)
----------HẾT---------Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.


III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKII:
Đề 1:
Phần 1. Trắc nghiệm 3 điểm ( mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

Đáp án

B

A

C

C

C

D

A

B

D

B

A

A


Đề 1:
Phần 1. Trắc nghiệm 3 điểm ( mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án


A

A

C

A

D

D

A

A

D

C

A

B

Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu
Câu 13

Đáp án

- Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
- Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đơng đặc
- Cho được ví dụ:

Câu 14

0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm

Vì khi bị đun nóng nước, nước trong ấm nở ra và tràn ra
ngồi. Có thể gây nguy hiểm cháy nổ hoặc làm phỏng.

Câu 15

Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nỡ vì nhiệt
của các chất
Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể
Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ khơng khí
Nhiệt kế thủy ngân:đo nhiệt độ trong phịng thí nghiệm
- 500C=(50x1,8) + 32 = 1220F
- 1280F=(128-32)/1,8= 530C

Câu 16

- Đồ thị vẽ đúng và đẹp.
- Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2 nhiệt độ tăng: Thể rắn,
đường biểu diễn nằm nghiêng
- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 8 nhiệt độ không thay đổi:
Thể rắn và lỏng, đường biểu diễn nằm ngang

- Từ phút thứ 10 đến phút thứ 14 nhiệt độ tăng: Thể lỏng,
đường biểu diễn nằm nghiêng

XÉT DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN

Điểm

1 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
1,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

GVBM

Nguyễn Trọng Lên



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×