Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.69 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH

Họ và tên HS :..................................................KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Lớp: 9/...
Môn Đại số 9 . Tiết 18
Điểm

Lời phê

Câu 1: (0,5 đ) Tìm x để
Câu 2: (0,5 đ) Rút gọn
Câu 3: (2,0 đ) Tính

2 x  3 có nghĩa?
( 5  3) 2 

5  2) 2

10.4,9
16
a) 8,1.250
b)
c) 8. 50
d)
Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu
3
4
a) 2 3
b) 3  5
Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (khơng được dùng máy tính bỏ túi)
1


2 98  3 18 
32
5 2  2 5 . 5  250
2
a)
b)



6

1 9


3
3

2
3 1



81  3 27  3 3 3
4
Câu 6: (1,5 đ) Tìm x : √ 9 x+18 −5 √ x +2+ √25 x +50=6
5
x
x
2 x 4
A



x  4 (với x 0; x 4 )
x 2
x 2
Câu 7: (1,5 điểm) Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi x = 6  4 2 .
c)

Bài làm:

d)

3

128
18

ĐỀ A


TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH

Họ và tên HS :..................................................KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Lớp: 9/...
Môn Đại số 9 . Tiết 18
Điểm

Lời phê


Câu 1: (0,5 đ) Tìm x để
Câu 2: (0,5 đ) Rút gọn
Câu 3: (2,0 đ) Tính

3 x  5 có nghĩa?
( 7  4)2 

7  3)2

10.8,1
25
a) 4,9.160
b)
c) 27. 75
d)
Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu
5
6
a) 2 5
b) 3  2
Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (khơng được dùng máy tính bỏ túi)
1
3 48  2 27 
243
2 3  5 2 . 3  160
3
a)
b)




4
c)

1 6
2


2
2
2 1

Câu 6: (1,5 đ) Tìm x :

3 x 

a) Rút gọn biểu thức A.

Bài làm:



3
3
3
d) 54  16  5 2
5
27  9 x 
48  x 6

4

A
Câu 7: (1,5 điểm) Cho biểu thức:

147
12

x
x
3 x


x1
x  1 x  1 (với x 0; x 1 )
b) Tính giá trị của A khi x = 4  2 3

ĐỀ B


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A;
x

3
2 (0,25 đ)

2 x  3 có nghĩa  2 x  3 0 (0,25 đ) 
5 3  5 2
( 5  3)2  5  2)2

Câu 2: (0,5 đ)
=
(0,25 đ) = 3 
Câu 3: (2,0 đ) Tính
a) 8,1.250  81.25 (0,25 đ) = 9.5 45 (0,25 đ)
Câu 1: (0,5 đ)

5  5  2 1 (0,25 đ)

10.4,9
49
9


16
16 (0,25 đ) 4 (0,25 đ)
b)
c) 8. 50  8.50  400 (0,25 đ) = 20 (0,25 đ)
128
128
64
8


18
9 (0,25 đ) = 3 (0,25 đ)
d) 18
Câu 4: (1,0 đ) Trục căn thức ở mẫu
3
a) 2 3


 3


2

3
2 3 (0,25 đ) = 2 (0,25 đ)





 4 3 5
4

2
3  5 32  5



 4 3 5

 





3 5

9 5
b)
(0,25 đ) =
(0,25 đ)
Câu 5: (3,0 đ) Rút gọn các biểu thức: (khơng được dùng máy tính bỏ túi)
1
1 2
1
2 98  3 18 
32 2 7 2.2  3 32.2 
4 .2 2.7 2  3.3 2  .4 2
2
2
2
a)
(0,5 đ)
= 7 2 (0,25đ)

 

5
b)
6
c)



2 2 5 . 5 

5210 5 10 10  5 10


250 5 10  2.5 



 

3

3

3

(0.5 đ) = 10 (0,25 đ)



2
3 3( 3) 2 2. 3  1
6 2 

2
3
3 1
3
3  12

1 9



3
3

3



(0,5 đ)

6 3  3 3 





3  1 8 3  1

3

(0,5 đ)

81  27  3 3 3 3  3  3 3 (0,25 đ) = 3 (0,25 đ)
4
Câu 6: (1,5 đ) Tìm x : √ 9 x+18 −5 √ x +2+ √25 x +50=6
5
ĐKXĐ: x  2 (0,25 đ)
4
9  x  2  5 x  2 
25  x  2 


5
= 6 (0,25 đ)  3 x  2  5 x  2  4 x  2 6 (0,25 đ)
 x  2 3 (0,25 đ)  x  2 9  x 7 (t/m đkxđ) (0,25 đ). Vậy: x = 7 (0,25 đ)
d)

x

x 2

A
Câu 7: (1,5 điểm) Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A.
x




A





 x  2 

x 2 


x  2


x.

x 2 2 x  4

x 2 x  x 2 x 2 x  4



x 2



x 2

x
2 x 4

x  4 (với x 0; x 4 )
x 2





(0,5 đ)
2 x 4



x 2




x 2



 

2
x 2



(0,5 đ)


2
b) Tính giá trị của A khi x = 6  4 2 . (2  2) (0,25 đ)
2

 2 2

2



2
2


 2
2 2  2
2

2
Thay x (2  2) vào biểu thức A ta được: A =
-------------------------------------------------------------------------------(Đáp án và biểu điểm đề B tương tự)
2

(0,25 đ)

MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
1. Khái
niệm căn
bậc hai

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

- Nhận biết
được CBH,
CBH số học

- Biết điều kiện
để A xác định
khi A 0
1
0.5
5%

- Hiểu được
hằng đẳng thức

2. Các
phép tính
và các
phép biến
đổi đơn
giản về căn
thức bậc
hai
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
3. Căn bậc
ba
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
T/số câu:
T/số điểm:
Tỉ lệ %


1
0.5
5%

Cấp độ thấp

Cấp độ
cao

Cộng

A2  A

khi
tính CBH của
một số.
1
0.5
5%

2
1.0
10%

- Hiểu được
khai phương
một tích và
khai phương
một thương.
Nhân chia các

căn bậc hai

- Vận dụng các phép biến
đổi đơn giản căn thức bậc
hai để rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai.
- Vận dụng các phép biến
đổi đơn giản CBH để tìm x.

4
2.0
20%
- Hiểu khái
niệm căn bậc
ba của một số
thực.
1
0.5
5%
6
3.0
30%

7
6.0
60%

7
6.0
60%


- Tìm giá
tri của
biểu thức
chứa căn
thức bậc
hai.
1
0.5
5%

12
8.5
55%

1
0.5
5%

1
0.5
5%
15câu
10 đ
100%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×