Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan hoc 2 Tim mot thua so cua phep nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.95 KB, 4 trang )

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 23
Thứ ba, ngày 26 tháng 02 năm 2019
TỐN

TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I/ MỤC TIÊU:
- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b
- Biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bảng chia 2)
- HS làm bài 1, 2, 4/116 SGK
II/ CHUẨN BỊ:
- Giáo án Powerpoint, ActivInspire, bảng phụ, phiếu học tập, đồ dùng phục vụ trò chơi.
III/ HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
TG
Hoạt động của giáo viên
3’ 1. Khởi động:
- Hát: Trên con đường đến trường
2. Bài cũ
- Cho HS chơi trò chơi truyền điện.
3. Bài mới:
14’
a) Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS lấy phiếu học tập.
- Đọc nội dung ghi trên 3 khung.
- Chiếu lên màn hình 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa
có 2 chấm tròn.
- GV nêu: Có 3 tấm bìa như nhau, mỗi tấm bìa
có 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm
tròn?
- Các em hãy lập 1 phép nhân tương ứng và


ghi vào cột Điều em đã biết của phiếu tìm
hiểu bài nhé.
- Cho HS đọc phép tính vừa ghi.
- Trong phép nhân 2 x 3 = 6, 2 gọi là gì? 3 gọi
là gì? 6 gọi là gì?
- Dựa vào phép nhân trên, hãy lập các phép
chia tương ứng.

Hoạt động của học sinh

ĐDDH

- Cả lớp cùng tham gia.
- HS nối tiếp nhau đọc bảng
chia 2.

- HS thực hiện yêu cầu.
- Quan sát
- 6 chấm tròn

-2x3=6

- 2 HS đọc.
- 2 và 3 là thừa số, 6 là tích
- HS viết vào cột Điều em
đã biết:
+6:2=3
+6:3=2

Phiếu

học tập


- Vì sao em lập được 2 phép chia như vậy?
-

Như vậy chúng ta đã biết được điều gì?
Yêu cầu HS đọc cả 3 phép tính.
Cho HS cất phiếu tìm hiểu bài.
Các em hãy nhìn phép tính trên màn hình:
xx2=8
- Phép nhân này có gì đặc biệt?
- Ta phải đi tìm thành phần nào?

- Lấy tích chia cho thừa số
này thì được thừa số kia.
- HS nêu
- HS đọc
- HS nhìn và đọc phép tính.

- x là thừa số chưa biết.
- Đi tìm thừa số thứ nhất là
x.
- Yêu cầu HS ghi điều em muốn biết vào - HS điền vào cột Điều em
phiếu học tập.
muốn biết.
- GV ghi tựa bài lên bảng.
Bảng
- Dựa vào phép nhân trên, hãy lập các phép - 8 : x = 2
-8:2=x

con
chia tương ứng.
- Vậy để tìm x, ta sẽ thực hiện phép tính nào? - HS trả lời: x = 8 : 2
Các em hãy thảo luận nhóm đơi để trả lời câu
hỏi này nhé.
- HS trả lời: Từ phép chia
- Vì sao em biết?
8 : 2 = x, suy ra x = 8 : 2
- HS nêu: x = 4
- Vậy kết quả x bằng bao nhiêu?
- GV lần lượt trình bày trên bảng khi HS trả
lời:
xx2=8
x=8:2
x=4
- Cho nhiều HS đọc lại.
- Hãy nêu tên gọi các thành phần và kết quả - x là thừa số chưa biết, 2 là
trong phép nhân x x 2 = 8.
thừa số, 8 gọi là tích.
- Như vậy muốn tìm thừa số chưa biết ta làm - Muốn tìm một thừa số ta
thế nào?
lấy tích chia cho thừa số
- Cho nhiều HS nhắc lại.
- Tiếp tục với bài toán: 3 x x = 15
- So sánh phép nhân 3 x x = 15 và x x 2 = 8
có gì giống và khác nhau?

kia.
- HS đọc.
- Giống nhau: Đều là phép

nhân có 1 thừa số chưa biết.
- Khác nhau: Phép nhân
x x 2 = 8 có x là thừa số thứ
nhất. Phép nhân
3x


- Theo em, cách tìm thừa số thứ nhất và thừa x = 15 có x là thừa số thứ
số thứ hai trong phép nhân giống nhau hay hai.
- Giống nhau
khác nhau?
- Yêu cầu HS làm bảng con.

- Cho HS chất vấn lẫn nhau về cách làm.
- GV nhận xét, chốt.

- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp
làm vào bảng con
3 x x = 15
x = 15 : 3
x=5

Nghỉ giữa tiết

14’

- Hát: Múa vui
b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm:
- GV cho HS đọc đề

- Yêu cầu HS làm bài; lưu ý HS làm theo từng
- HS đọc
cột.
- HS làm vào phiếu học tập
- Sửa bài bằng trò chơi: Tiếp sức.

- Cả lớp đổi phiếu để kiểm tra lẫn nhau.
- Cho HS nhận xét cột thứ nhất.
- GV nhận xét.

Phiếu
học tập

- HS nối tiếp nhau thực hiện
từng phép tính trên bảng
tương tác.
- HS thực hiện
- HS nêu: Lấy tích chia cho
thừa số này thì được thừa số
kia.

Bài 2: Tìm x (theo mẫu):
- GV cho HS đọc đề.
- GV cho 1 HS xung phong lên làm mẫu:
- HS đọc
Bảng
x x 2 = 10
x x 2 = 10
con
x = 10 : 2

- Cho HS nhận xét.
x=5
- HS theo dõi và nhận xét
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con 2 bài còn
bài làm của bạn.
lại.
- HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
Bài 3:
- GV cho HS đọc đề
- Đề bài cho biết gì?

- HS đọc yêu cầu bài toán

Phiếu


- Đề bài hỏi gì?
- HS gạch dưới trong phiếu học tập
- GV tóm tắt và yêu cầu HS dựa vào tóm tắt và nêu.
nêu lại đề tốn.
- Bài tốn yêu cầu chúng ta đi tìm gì?
- Tìm số cái bàn cần cho 20
học sinh.
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS làm vào phiếu học tập.
- Sửa bài: HS nêu cách thực hiện, cả lớp đổi
- 1 HS thực hiện trên bảng
phiếu sửa bài.
phụ


4’

3. Củng cớ, dặn dị:
Trị chơi: Bingo
- HS tìm kết quả các bài tốn:
x x 2 = 10
2 x x = 14
x x 3 = 12
- Tiết tốn hơm nay các em đã học được điều
gì? Các em hãy ghi điều đã học được vào cột
thứ 3.
- Nhận xét tiết học

Phiếu
- HS thực hiện giải các bài Bingo
tốn và đánh dấu vào các ơ
trên phiếu
- HS nêu
- HS ghi vào cột Điều em
học được

Nhận xét cuối tiết dạy:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................




×