Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

toan hoc 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.02 KB, 10 trang )

Trường Tiểu học
Lớp 1
Người dạy :Trương Thị Hương Giang

Thứ….ngày…tháng…năm 2019
THIẾT KẾ BÀI DẠY
Môn : Toán
Bài: Bảng số từ 1 đến 100

I, Mục tiêu.
1, Kiến thức :
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99
- Nhận biết được đọc, viết, lập được bảng số từ 0 đến 100.
- Biết một số đặc điểm các số trong bảng.
2, Kỹ năng:
- Rèn cho HS cách đọc, cách viết, lập được bảng số từ 0 đến 100.
- Rèn cho HS cách xác định số liền trước, số liền sau.
3, Thái độ
-

HS thêm yêu thích môn Toán, rèn tính cẩn thận.

II, Chuẩn bị
1, Chuẩn bị của giáo sinh :
- Bài giảng điện tử ,tờ A0 bảng số từ 0 đến 100 để làm bài tập 2, tấm thẻ các số 13,
15, 17, 19, 22, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 40, 42, 44, 46, 48, 50, 53, 55, 57, 59,
62, 64, 66, 68, 70, 72, 73, 75, 77, 79, 82, 84, 86, 88, 90, 93, 95, 97, 99, 100 để chơi
trò chơi điền bài tập 2. Phần quà cho HS trả lời đúng. Phấn, giẻ lau.
2, Chuẩn bị của học sinh
- Sách giáo khoa, bút.


III - NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp


B. Tiến trình tiết dạy
Thời
gian
5p

Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ:

Phương pháp, hình thức tổ chức
các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- HS làm bài
- GV giới thiệu trò chơi :
Để mở đầu tiết học của
chúng mình thêm sơi đợng,
cơ có mợt trò chơi như sau,
trò chơi của cô mang tên :“
Tìm Mèo Tom”. Cô có 4
cánh cửa, 1 trong 4 cánh
cửa này sẽ có bạn mèo
Tom. Chúng mình sẽ cùng
tìm xem bạn mèo Tom sẽ
xuất hiện ở cánh cửa nào
bằng cách chọn ngẫu nhiên
một cánh cửa bất kỳ nhé.

Khi mở mỗi cánh cửa,
chúng ta sẽ phải trả lời 1
câu hỏi, trả lời đúng, cánh
cửa sẽ được mở ra và chúng
ta sẽ nhận được phần quà.
Riêng cánh cửa có sự xuất
hiện của mèo Tom sẽ có 3
câu hỏi, nếu chúng ta trả
lời đúng, sẽ được 1 phần
quà đặc biệt từ bạn mèo
Tom. Cả lớp đã hiểu luật
chơi chưa nào ?”


Cánh cửa 1 : “Số liền sau
của 39 là.....” ( đáp án : 40 )
Cánh cửa 2 : “Số liền trước
của 70 là...” ( đáp án : 69 )
Cánh cửa 3( đặc biệt ) :
Điền dấu > , <, = :
61.....63
55....66
28....71
Cánh cửa 4 Trong dãy số
sau, số nào là số bé nhất :
19, 20, 96.
Chuyển ý

( đáp án : 19)
Bài tập vừa rồi các con làm

là những bài tập với các số
trong bảng số từ 1 đến 100,
vậy để tìm hiểu ngoài các
số vừa rồi ra thì bảng số từ
1 đến 100 còn có gì đặc
biệt thì ngày hôm nay, cô
và trò mình sẽ cùng tìm
hiểu bài ngày hôm nay:
“Bảng các số từ 1 đến 100”
nhé!

- HS lắng nghe


15p

B. Dạy bài mới

- Ghi đầu bài “Bảng các số

- HS viết bài

1. Lập bảng các số

từ 1 đến 100”

từ 1 đến 100:

* Bài 2


- Bài 2: Viết số còn

- HS hoàn thành

- Treo bảng các số từ 1 đến

thiếu vào ô trống

bảng số

100 lên bảng lớn.

trong bảng các số

- Dựa vào bảng có

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài

từ 1 đến 100

thể biết các số liền

tập 2

- HS lắng nghe

sau và liền trước của
các số từ 1 đến 100
-“ Bây giờ cô sẽ phát cho
mỗi bạn 1 miếng bìa có ghi


- Các tổ trưởng

số cần điền trên bảng,

nhận số và phát

chúng mình sẽ cùng hoàn

cho các bạn. HS

thành bảng này bằng cách

nhận số được phát

đến số điền của bạn nào,

ngẫu nhiên

bạn đó là sẽ lên bảng gắn

- HS lắng nghe

vào ơ trớng cần điền nhé.”
- Phát bìa cho HS

- “Đây là bảng các số từ 1
đến 100 cô đã phóng to từ
sách lên. Các con trên tay
đã có số của mình. Các bạn

phải giữ bí mật con số mình
đang cầm trên tay. Bạn nào
để bạn bên cạnh nhìn thấy


con số của mình sẽ bị phạm
luật. Giờ cả lớp sẽ đọc
bảng này với cô. Đến chỗ
trống con số của bạn nào
thì bạn đó cầm số dán lên
chỗ trống đó. Các con có
hiểu không, chúng ta cùng
bắt đầu nhé.”
- Cho 3, 4 học sinh đọc dãy

- Cả lớp đọc đồng

số hàng 1

thanh

- Làm mẫu dãy hàng 2 ( cho - HS đọc đáp án
2 học sinh đọc số có sẵn ở

Tìm sớ liền sau ta

hàng 2 )

lấy sớ đó cợng


- Tình h́ng: HS điền sai

thêm 1

sớ: “Có bạn nào có ý kiến
khác không? Số đúng để
điền vào ô trống này là
số… Các con trả lời rất
đúng. Bạn có hơi nhầm lẫn
lần này, lần sau bạn sẽ cẩn
thận hơn.”
- Sau khi điền xong: “Các
con đã cùng nhau hoàn
thành bảng các số từ 1 đến
100. Cô thấy các con điền
số rất nhanh và đọc số rất
đúng.”


+ Đặc điểm dãy số.
“Các con có thấy điều gì
đặc biệt trên bảng số này
không ?”
- 1 bạn đọc cho cô dãy số
đầu tiên hàng 1 nào ? ( từ 1
đến 10 )
NX : “Dãy số này là dãy số
gồm các số có 1 chữ số.
Riêng số 10 gọi là số tròn
chục, là số có 2 chữ số”

- Dãy hàng dọc đầu tiên : là
các số có hàng chục lần lượt
là 1,2,3,4,5,6,7,8,9 .
- Các số tròn chục trong
bảng số :
10,20,30,40,50,60,70,80,90
là các số có hàng đơn vị là
0.
- Có số 100 là số có 3 chữ
số, gồm hàng trăm là số 1,
hàng chục là số 0, hàng
Chuyển ý

trăm là số 0.
Chúng mình vừa hoàn
thành bảng số từ 1 đến 100,
vậy bây giờ chúng mình sẽ
cùng tìm hiểu đặc điểm của


bảng số này qua bài tập 1
10p

2. Một số đặc điểm

và 3 nhé.
* Bài 1 : phát phiếu học

bảng các số từ 1


tập cho học sinh.

- HS đọc: bài 1: Số

đến 100 ( làm phiếu - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài

liền sau của 97

bài tập )

1

Số liền sau của 98

- Bài 1

- Đọc câu mẫu : 100 đọc là

Số liền sau của 99

- Bài 3

một trăm

- HS làm bài

- Số 100 gồm 10
chục và 0 đơn vị

- Số liền sau của 97

-“ Cô cho cả lớp 2 phút để

là 98

hoàn thành xong bài này

Số liền sau của 98

vào trong phiếu”

là 99

- Gọi 3 HS lần lượt đọc

Số liền sau của 99

từng câu

là 100

- HS lắng nghe
- GV chốt đáp án dựa vào
bảng số gắn trên bảng. ( đáp
án sẽ được đưa lên ppt )

- 100 gồm 10 chục

- Chiếu số 100

và 0 đơn vị


- Số 100 được tạo bởi số 1 ở
hàng trăm, số 0 ở hàng
chục, số 0 ở hàng đơn vị
Chiếu trên PP


- Số 100 gồm : 100 + 0 =
100
(100 gồm 10 chục và 0 đơn
vị )
* Bài 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
3

- Bài 3: Trong bảng

- “Bài này các con cũng sẽ

các số từ 1 đến 100

làm thật đơn giản thôi đúng

a) Các số có một

không. Vậy cô sẽ cho lớp

chữ số

mình 5 phút để làm bài này. b) Các số tròn chục

Bạn nào làm xong rồi hãy

c) Số bé nhất có

so đáp án với bạn ngồi

hai chữ số

cạnh”

d) Số lớn nhất có

- Gọi 5 HS đọc bài làm

hai chữ số

- GV dựa vào bảng số chữa

đ) Các số có hai

và chốt đáp án

chữ số giống nhau
- HS làm bài

- a) 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9
b) 10, 20, 30, 40,
50, 60, 70, 80. 90



c) 10
d) 99
đ) 11, 22, 33, 44,
55, 66, 77, 88, 99
Chuyển ý

Chúng ta đã vừa lập xong
bảng các số từ 1 đến 100 và
làm các bài tập đặc điểm
các số từ 1 đến 100. Bây
giờ cô có 1 số câu hỏi muốn
các bạn trả lời, bạn nào trả
lời được sẽ được 1 phần

5p

C. Củng cố - dặn

quà nhé.
Câu 1: Số liền sau của sớ

dị

99 là ?

- BTVN

Câu 2 : Các số tròn chục
là ?

Câu 3 : Số bé nhất có 2
chữ sớ là ?
* Bài tập về nhà:
- Ơn lại bảng các số từ 1
đến 100
- Xem trước bài tiếp theo:
Bài Luyện tập trang 146
SGK Toán 1.
“ Cả lớp hôm nay đã học
bài rất tích cục và dành
được rất nhiều phần quà,

- HS lắng nghe


cô khen cả lớp mình nào,
các bạn cho 1 tràng pháo
tay được không ?”



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×