TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Họ và tên:…………………….
Môn: ĐẠI SỐ Năm học 2017 - 2018
Lớp
: 8/………………….
Đề 1
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm: (6đ) Khoanh tròn vào kt qu ỳng nht.
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2 + x - 1) lµ:
A. x3y + x2y + xy;
B. x3y - x2y - xy;
C. x3y - x2y + xy;
3
2
Câu 2: Biểu thức: a + 3a + 3a + 1 = ?
A. (3a - 1)3
B. (a -1 )3
C. ( a + 1 ) 3
D. x3y + x2y- xy
D. ( 1 - a) 3
Câu 3: Biểu thức : ( p + q )2 = ?
A. ( q + p ) 2
B. p2 + 2pq + q2
C. q2 + 2pq + p2
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Đa thức 4x2 - 4xy + y2 được viết dưới dạng bình phương là :
A. ( 2x – y )2
B. ( x – 2y )2
C. ( 4x - y )2
D. (x – 4y)2
C©u 5: Rót gän biĨu thøc: A = (x - 2)(x + 2) - (x - 1)2 được kết quả là:
A. 2x2 - 3
B. - 3
C. 2x + 5
D. 2x - 5
Câu 6: Kết quả phân tích x2 - 2x thành nhân tử là:
A.x(2x-1)
B. 2x(x- 1)
C. x(x-2)
D. 2(x2- x)
Câu 7: Biểu thức (2+x)(x-2) là kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức nào?
A. x2 – 2
B. 2 – x2
C. 4 – x2
D . x2 - 4
Câu 8: Cho x2 – 1 = 0 thì x bằng:
A. 1
B. (-1)
C. 1 và -1
D. Phương án khác
2
2
Câu 9: Gía trị của biểu thức 83 – 17 là :
A. 66
B. 6600
C. 2116
D. 100
2
3
Câu 10: Kết quả của phép chia đa thức (8a b – 6ab + 2ab) : 2ab = ?
A. 4a - 3b2
B. 4a – 3b2 +1
C. 6a - 4b2 + 1
D. 6a - 4b2
n
4
Câu 11. Số tự nhiên n nào sau đây để x : x là một phép chia hết
A. n
4
B. n > 4
C. n < 4
C©u 12 : Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là :
A. 3xyz
B.3xz
C. 3yz
II. Tự Luận : (4 đ)
1/ (1đ)Thực hiện phép nhân: 6x(5y – 2x)
2/ (1.5đ)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 14x2 – 21xy2 + 28x2y2
3/ Cho biết: Q(x) = (-14 x2 +x5 + 2x4 + 5x +10 - 7x3) : (x + 2)
a) (0.5đ)Tìm đa thức Q(x)
b) (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q(x).
D. n
4
D.3xy
b)x2 – 4x + 4 – y2
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên:…………………….
Môn: ĐẠI SỐ
Năm học 2017 - 2018
Lớp
: 8/………………….
Đề 2
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm: (6đ) Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất.
C©u 1: Kết quả phân tích 2x2 - 2x thành nhân tử là:
A.x(2x-1)
B. 2x(x- 1)
C. x(x-2)
Câu 2: Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x3y2 là :
A. 3xyz
B.3xz
C. 3yz
D. 2(x2- x)
D.3xy
Câu 3: Biểu thức (2-x)(x+2) là kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức nào?
A. x2 – 2
B. 2 – x2
C. 4 – x2
D . x2 - 4
Câu 4: Số tự nhiên n nào sau đây để xn : x4 là một phép chia hết
A. n
4
B. n > 4
C. n < 4
C©u 5: Rót gän biĨu thøc: A = (x+2)(2 - x) + (x + 1)2 được kết quả là:
A. 2x2 - 3
B. - 3
C. 2x + 5
2
3
Câu 6: Kết quả của phép chia đa thức (12a b – 6ab + 2ab) : 2ab = ?
A. 4a - 3b2
B. 4a – 3b2 +1
C. 6a - 3b2 + 1
Câu 7: Biểu thức : ( p - q )2 = ?
D. n
4
D. 2x - 5
D. 6a - 4b2
A. ( q - p ) 2
B. p2 + 2pq - q2
C. q2 - 2pq - p2
D. Cả A, B, C đều đúng
2
Câu 8: Cho x + 1 = 0 thì x bằng:
A. 1
B. (-1)
C. 1 và -1
D. Phương án khác
Câu 9: Gía trị của biểu thức 832 – 172 là :
A. 66
B. 6600
C. 2116
D. 100
Câu 10: KÕt qu¶ cđa phÐp nhân xy( x2 - x + 1) là:
A. x3y + x2y + xy;
B. x3y - x2y - xy;
C. x3y - x2y + xy;
D. x3y + x2y- xy
2
2
Câu 11. Đa thức x - 4xy + 4y được viết dưới dạng bình phương là :
A. ( 2x – y )2
B. ( x – 2y )2
C. ( 4x - y )2
D. (x – 4y)2
C©u 12 : Biểu thức: a3 - 3a2 + 3a - 1 = ?
A. (3a - 1)3
B. (a -1 )3
C. ( a + 1 ) 3
II. Tự Luận : (4 đ)
1/ (1đ)Thực hiện phép nhân: 12x(5y – 2x)
2/ (1.5đ)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 20x3 – 25x2y2 + 10x2y
b) x2 – y2 – 2x + 2y
5
3
4
2
3/ Cho biết: Q(x) = ( -x + 7x + 3x - 10x +30-21x ) : (x -3)
a)(0.5đ)Tìm đa thức Q(x)
b) (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của Q(x).
D. ( 1 - a) 3
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên:…………………….
Môn: ĐẠI SỐ
Năm học 2017 - 2018
Lớp
: 8/………………….
Đề 3
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm: (6đ) Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất.
Câu 1: Cho x2 – x = 0 thì x bằng:
A. 1
B. (-1)
C. 1 và -1
C©u 2: Rót gän biĨu thøc: A = (x - 2)(x - 2) - (x - 1)2 được kết quả là:
A. 2x - 3
B. 3 - 2x
C. 2x + 5
Câu 3: Biểu thức: 1 - 3a + 3a2 – a3 = ?
A. (3a - 1)3
B. (a -1 )3
C. ( a + 1 ) 3
D. Phương án khác
D. 2x - 5
D. ( 1 - a) 3
Câu 4: Biểu thức : p2 – q2 = ?
A. (p-q)(p+q)
B. p2 + 2pq + q2
C. p2 - 2pq + q2
C©u 5: Kết quả của phép nhân xy( x2 - x - 1) lµ:
A. x3y + x2y + xy;
B. x3y - x2y - xy;
C. x3y - x2y + xy;
4
n
Câu 6. Số tự nhiên n nào sau đây để x : x là một phép chia hết
A. n
4
B. n > 4
C. n
4
D. Cả A, B, C đều đúng
D. x3y + x2y- xy
D. n < 4
Câu 7: Kết quả phân tích 2x2 - 2x thành nhân tử là:
A.x(2x-2)
B. 2x(x- 1)
C. x(x-2)
D. 2(x2- x)
2
2
Câu 8: Gía trị của biểu thức 57 – 43 là :
A. 14
B. 1400
C. 196
D. 10000
Câu 9: Biểu thức (2+x)(x-2) là kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức nào?
A. x2 – 2
B. 2 – x2
C. 4 – x2
D . x2 - 4
Câu 10: Kết quả của phép chia đa thức (8a2b – 6ab3 + 4ab) : 2ab = ?
A. 4a - 3b2+ 2
B. 4a – 3b2 +1
C. 6a - 4b2 + 1
D. 6a - 4b2 -2
C©u 11 : Kết quả của phép tính 18x4y2z : 6x3y là :
A. 3xyz
B.3xz
C. 3yz
D.3xy
2
2
Câu 12: Đa thức 16x - 8xy + y được viết dưới dạng bình phương là :
A. ( 2x – y )2
B. ( x – 2y )2
C. ( 4x - y )2
D. (x – 4y)2
II. Tự Luận : (4 đ)
1/(1đ)Thực hiện phép nhân: 16x(3y – 2x)
2/ (1.5đ)Phân tích đda thức sau thành nhân tử:
a) 24x2y – 30x2y2 + 48xy2
b)x2 – 9 - 4x +12
5
4
2
3
3/ Cho biết: Q(x) = ( x + 3x - 2x +10x - 6- 5x ) : (x - 2)
a)(0.5đ)Tìm đa thức Q(x)
b) (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q(x).
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….......
ĐÁP ÁN
ĐỀ1:
I.
Trắc nghiệm: 12 x 0.5 = 6đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
D
A
D
C
D
C
B
B
A
C
II. Tự Luận : (4 đ)
1/ (1đ)Thực hiện phép nhân: 6x(5y – 2x) = 6x . 5y – 6x. 2x
= 30xy – 12x2
(1đ)
2/ (1.5đ)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 14x2 – 21xy2 + 28x2y2 = 7x(2x – 3y2 + 4xy2)
(1đ)
2
2
2
2
b) x – 4x + 4 – y = (x – 2) – y
(0.25đ)
= (x- 2- y) (x – 2 + y)
(0.25đ)
3/ Cho biết: Q(x) = (-14 x2 +x5 + 2x4 + 5x +10 - 7x3) : (x + 2)
a)(0.5đ) Thực hiện phép chia và kết quả đúng đa thức: Q(x) = x4 - 7x2 + 5
(0.5đ)
b) (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q(x).
2
2
7 2
7
7
Q(x) = x4 - 7x2 + 5 = (x2)2 - 2.
x +
+5(0.25đ)
2
2
2
7 2
29
= (x2 ) 2
4
7 2
Vì (x2 )
0 với mọi x
2
7 2
29
29
Nên (x2 ) với mọi x
(0,25đ)
2
4
4
29
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q(x) là (0,25đ)
4
7
khi x = ±
(0.25đ)
2
ĐỀ2:
I.
Trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
B
D
A
C
C
A
D
B
C
B
B
II. Tự Luận : (4 đ)
1/ (1đ)Thực hiện phép nhân: 12x(5y – 2x) = 12x.5y – 12x . 2x
= 60xy – 24x2
(1đ)
2/ (1.5đ)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 20x3 – 25x2y2 + 10x2y = 5x2(4x – 5y2 + 2y)
(1đ)
b) x2 – y2 – 2x + 2y = (x – y)(x+y) – 2(x – y)
(0.25đ)
= (x - y) (x + y - 2)
(0.25đ)
3/ Cho biết: Q(x) = ( -x5 + 7x3 + 3x4- 10x +30-21x2) : (x -3)
a)(0.5đ) Thực hiện phép chia và kết quả đúng đa thức: Q(x) = -x4 + 7x2 - 10
(0.5đ)
b) (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của Q(x).
7 2
7 2
7 2
Q(x) = -x4 + 7x2 - 10 = -[(x2)2 - 2.
x +
+ 10 ]
(0.25đ)
2
2
2
7 2
9
= - (x2 ) +
2
4
7 2
Vì - (x2 ) 0 với mọi x
2
7 2
9
9
Nên (x2 ) +
với mọi x
(0,25đ)
2
4
4
9
Vậy giá trị lớn nhất của Q(x) là
(0,25đ)
4
7
khi x = ±
(0.25đ)
2
()
()
√
()
√
()
ĐỀ3 :
I.Trắc nghiệm: 12 x 0.5 = 6đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
D
B
D
A
B
C
B
B
D
A
A
II.
Tự Luận : (4 đ)
1/ (1đ)Thực hiện phép nhân: 16x(3y – 2x) = 6x . 3y – 16x. 2x
= 18xy – 32x2
(1đ)
2/ (1.5đ)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 24x2y – 30x2y2 + 48xy2 = 6xy(4x – 5xy + 8y)
(1đ)
b) x2 - 4x + 4 – y2 = (x – 2)2 – y2
(0.25đ)
= (x- 2 + y) (x -2 - y)
(0.25đ)
3/ Cho biết: Q(x) = ( x5 + 3x - 2x4 +10x2 - 6- 5x3) : (x - 2)
a)(0.5đ) Thực hiện phép chia và kết quả đúng đa thức: Q(x) = x4 - 5x2 + 3
(0.5đ)
b) (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q(x).
2
2
7 2
5
5
4
2
2 2
Q(x) = x - 5x + 3 = (x ) - 2.
x +
+3(0.25đ)
2
2
2
5 2
13
= (x2 ) 2
4
5
Vì (x2 )2
0 với mọi x
2
5 2
13
13
Nên (x2 ) với mọi x
(0,25đ)
2
4
4
13
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q(x) là (0,25đ)
4
5
khi x = ±
(0.25đ)
2
()
√
()
12
C
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biết
Vận dụng
Chủ đề
Tổng cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN
TLhiểu
Thông
HS nắm
được qui tắc
Chủ đề 1:
nhân đơn
Nhân đa thức thức với đa
thức, đa thức
với đa thức
Số tiết:
Phân phối
Chủ đề
2:Những
HĐT đáng
nhớ
Số tiết:
Phân phối
TN
3
17%
15
Điểm:
Số điểm: 0.5
TL
TN
TL
TN
TL
1.67Số câu:
Số điểm:
1
Số câu:
1
1.0
Số điểm:
Số câu:
2
Số câu:
5
1.5
HS hiểu được
7 HĐT đáng
nhớ
để viết một
Vận dụng 7
Vận dụng 7 H
1.5
biểu thức
H ĐT để tìm
ĐT để rút gọn
dưới dạng
gtnn, gtln của
biểu thức
bình phương,
biểu thức
lập phương
của một biểu
thức.
Nhận biết
hằng đẳng
thức đáng
nhớ
5
28%
Số điểm: 1.0
HS hiểu được Biết sử dụng
Chủ đề 3:
các phương các pp3.0
để
Phân tích đa
pháp phân
phân tích đa
thức thành
tích đa thức thức thành
nhân tử
thành nhân tử nhân tử
Biết sử dụng
pp phân tích
đa thức thành
nhân tử để
tính nhanh
gtbt,để giải
tốn tìm x,
6
35
TN
10.0
Biết cách
nhân đơn
thức với đa
thức
30
Số tiết:
Phân phối
TL
Số điểm:
33%
Số điểm: 0.5
Chủ đề 4:
HS nắm được Nắm được Vận dụng
Chia đa thức qui tắc chia tính chất chia qui tắc chia
đơn thức cho hết của
3.5đơn hai đa thức đã
đơn thức,
thức, đa thức sắp xếp để
Điểm:
2.78Số câu:
Số điểm: 0.5
Điểm:
1.0
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
3.33Số câu: 1
Số điểm: 0.5
2
0.5
1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm:
Số câu: 1
1
1.0
Số câu:
1
Số điểm:
3.0
Số điểm:
3.5
Số câu: 2
Số câu:
6
để tìm điều
chia đa thức
kiện của một làm tính chia.
cho đơn thức
số
Số tiết:
Phân phối
4
22%
20
Điểm:
Số điểm: 1
2.22Số câu: 2
Số điểm:
0.5
Số câu:
1
Số câu:
Số điểm:
0.5
1
Số câu:
Số điểm:
2.0
2.0
Số tiết:
Phân phối
18
100
%
10.00
Điểm
Số điểm:3
Số câu: 6
1.0
1
Số điểm: 1
Số câu: 2
2
3
Số điểm: 2
Số câu: 4
Số điểm:
Số câu:
1.0
1
Số điểm:
Số câu:
10
17
4