Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Trac nghiem hoa hoc 12 day du theo tung chuyen de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.1 KB, 14 trang )

Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I KHỐI 12
NĂM HỌC 2016 – 2017
CHƯƠNG I: ESTE VÀ LIPIT
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 4: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 5: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3CHO.
Câu 6: Este etyl fomiat có cơng thức là


A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 7: Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 8: Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 9: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 10: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. stearic
Câu 11: Công thức chung của một este tạo bởi một axit no đơn chức và một ancol no đơn chức (cả axit và ancol
đều mạch hở) là?
A.CnH2nO2
B. CnH2n -2O2
C. CnH2nO3
D. CnH2n +1COOCmH2m+1

Câu 12: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường axit là ?
A. phản ứng thuận nghịch
B. phản ứng xà phịng hố
C. phản ứng khơng thuận nghịch
D. phản ứng oxihoá khử
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. chất béo là trieste của glixerol với axit
B. chất béo là trieste của glixerol với axit béo
C. chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ
D. chất béo là trieste của ancol với axit béo
Câu 14: Phát biểu sau luôn đúng:
A. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Phản ứng giữa ancol và axit khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 15: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
Câu 16: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 19: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 20: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 21: Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi
của este là
A. n-propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomiat.

1


Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
Câu 22: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 có khả năng phản ứng với: Na,
NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X 1, X2
lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 24: Một este có cơng thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 25: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra
tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 26: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 27: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 29: Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất
X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. axit không no đơn chức.
C. este no đơn chức
D. axit no đơn chức.
Câu 30: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Hợp chất Y có cơng thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có cơng
thức C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 32. Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol
A. muối
B. Este đơn chức
C. chất béo
D. Etylaxetat
Câu 33. Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành
A. NH3 và CO2

B. H2O và CO2
C. NH3, CO2 và H2O
D. NH3 và H2O
Câu 34. Biện pháp để phản ứng thủy phân este xảy ra nhanh và có hiệu suất cao là:
A. thủy phân với xúc tác axit
B. thủy phân trong dung dịch kiềm
C. thủy phân với lượng lớn nước
D. thủy phân trong dung dịch muối NaCl
Câu 35. Dãy các chất sau được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
Câu 36. Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol và triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng
A. nước và q tím
B. nước và dung dịch NaOH
C. dung dịch NaOH.
D. nước brom
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của
este là
A. C4H6O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ)
thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat

Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 40: Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Cơng thức
cấu tạo của E có thể là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5

2


Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este đơn chức thì thu được 0,22g CO 2 và 0,09g H2O. Số đồng phân của chất này

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 42: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng
phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 43: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch

NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 44: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 45: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 46: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
(kg) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 4,6
C. 6,975
D. 9,2
Câu 47: Xà phịng hố hồn tồn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH,
đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16,0g
D. 12,0g
Câu 48: Xà phịng hố hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V

(ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.
Năm 2015
Câu 49: Xà phịng hóa hồn tồn 3,7 gam HCOOC 2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 5,2.
C. 3,2.
D. 3,4.
Câu 50: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?
A.CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH3.
D. CH3CH2OH.
Câu 51: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất
của phản ứng este hố tính theo axit là
A. 20,75%.
B. 36,67%.
C. 25,00%.
D. 50,00%.
Câu 52: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Câu 53: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit fomic là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Năm 2016
Câu 54: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 55: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO 3. Tên gọi của X là
A. axit fomic.
B. ancol propylic.
C. axit axetic.
D. metyl fomat.
Năm 2017 Minh họa
Câu 56: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 57: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ
cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.
CHƯƠNG II: CACBOHIDDRAT
Câu 1: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức chung là
A. Cn(H2O)m
B. CnH2O

C. CxHyOz
Câu 2: Glucozơ là một hợp chất:
A. Gluxit
B. Mono saccarit
C. Đisaccarit
Câu 3: Saccarozơ và mantozơ là:
A. monosaccarit
B. Gốc glucozơ
C. Đồng phân
Câu 4: Tinh bột và xenlulozơ là

3

D. R(OH)x(CHO)y
D. A, B đều đúng
D. Polisaccarit


Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
A. monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Đồng phân
D. Polisaccarit
Câu 5: Glucozơ và fructozơ
A. monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Đồng phân
D. Polisaccarit
Câu 6: Saccrozơ và mantozơ là:
A. Đisaccarit

B. gluxit
C. Đồng phân
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoà học. Trong các
phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
Câu 8: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 9: Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. (CH3CO)2O
B. H2O
C. dd AgNO3/NH3
D. Cu(OH)2
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 11: Những pứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrơxyl trong phân tử?
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH) 2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử

Câu 12: Phát biểu khơng đúng là
A. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 13: Glucozơ tác dụng được với :
A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0)
B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)
C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2
D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
Câu 14: Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ
B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
Câu 15: Cho các hợp chất sau:
1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ 6) Tinh bột
7) Xenlulozơ
Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là:
A. 4, 5, 6,7
B. 3, 4, 5, 6, 7
C. 1, 2, 5, 6, 7
D. 5, 6, 7
Câu 16: Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
Câu 17: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung
dịch, người ta dùng thuốc thử.

A. Dung dịch iot
B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng với Na
Câu 18: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lịng trắng trứng và rượu etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử
là:
A. HNO3
B. Cu(OH)2
C. AgNO3/NH3
D. dd brom
Câu 19: Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, HCHO, glixerin là

4


Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
A. Ag2O/NH3
B. Cu(OH)2
C. Na
D. H2
Câu 20: Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:
A. Cu(OH)2
B. AgNO3 /NH3
C. Dd I2
D. Na
Câu 21: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
A. Qùy tím và Na
B. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2CO3 và Na
D. Ag2O/dd NH3 và Qùy tím

Câu 22: Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch,
người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ long.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ lỗng, sau đó trung hịa bằng dd kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng gương
D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương
Cu(OH)2 / OH

t0

Câu 23: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá Z       dung dịch xanh lam   kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói  X  Y  Sobit. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ
B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol
D. saccarozơ, etanol
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất
A. Phản ứng với Cu(OH)2
B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Phản ứng với H2/Ni, t0

D. Phản ứng với Na
Câu 27: Cho các hợp chất sau:
1) Glucozơ
2) Tinh bột
3)Saccarozơ
4) Xenlulozơ
5) Mantozơ
Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 1, 2, 3
B. 1, 5
C. 1, 3
D. 2, 3, 4
Câu 28: Cho các hợp chất sau: 1) Glixerol 2) Glucozơ 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ
6) Tinh bột
7) Xenlulozơ
Những hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là:
A. 1, 2, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 7
D. 1, 2, 3, 4
Câu 29: Chọn phát biểu sai:
A. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau và có cơng thức phân tử (C 6H10O5)n
B. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin
C. Amilozơ có mạch phân tử khơng phân nhánh, được cấu tạo bởi gốc  - glucozơ
D. Amilopectin có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi các phân tử amilozơ.
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → A→B → axit axetic. A và B lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. ancol etylic, andehit axetic.
D. glucozơ, andehit axetic

Câu 31: Cho các hợp chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, glixerol, etyl fomat, axit propionic.
Có bao nhiêu chất khơng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 32: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng:
A. Phản ứng màu với iot B. Tráng gương
C. Thuỷ phân

D. A, B, C đều sai

Câu 33: Phản ứng nào của glucozơ sau đây khơng chứng minh có chứa nhóm andehit?
A. Phản ứng lên men glucozơ tạo ra ancol etylic.
B. Glucozơ phản ứng với dd AgNO3/NH3, to.
C. Glucozơ phản ứng với H2 (Ni, t0).
D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2, khi đun nóng.
Câu 34: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol metylic, xenlulozơ.
B. tinh bột, glucozơ, glixerol, natri axetat.
C. fructozơ, glucozơ, glixerol, axit fomic, saccarozơ. D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, etyl axetat.
Câu 35: Trong mùn cưa, vỏ bào có chứa hơp chất nào sau đây:
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
Câu 36: Điều khẳng định nào sau đây không đúng:

5



Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
A. Glucozơ, fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B. Glucozơ, fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ, fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D. Glucozơ, fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2 (Ni/t0).
Câu 37: Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g.
B. 270 g.
C. 250 g
D. 300 g.
Câu 38: Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là
A. 32,4 g.
B. 21,6 g.
C. 16,2 g.
D. 10,8 g.
Câu 39: Glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tách ra 40 g
kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 g
B. 40 g
C. 50 g
D. 48 g
Câu 40: Đun nóng dung dịch chứa 6,75 gam glucozơ với AgNO 3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag
kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là ( cho Ca=40, C=12, H=1, O=16, Ag= 108)
A. 10,8 gam.
B. 6,075 gam.
C. 24,3 gam.
D. 8,1 gam.
Câu 41: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3

thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
Câu 42: Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%.Hấp thụ hồn tồn khí CO 2 sinh ra vào dd
nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa.Giá trị m là
A. 45
B. 22,5
C. 11,25
D. 14,4
Câu 43: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Hấp thụ hồn tồn khí CO 2 sinh ra vào
dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 10,0.
C. 9,00.
D. 7,29.
Câu 44: Muốn sx 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dd HNO 3 99.67 % (D=1,52
g/ml),cần dùng là
A. 27,23 lít
B. 27,723 lít
C. 28 lít
D. 29,5 lít
Câu 45: Thủy phân hồn tồn 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dd X. Cho
AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ ,khối lượng Ag thu được là
A. 6,25g
B. 6,75g
C. 13,5g
D. 8g
Câu 46: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 10%.

A. 0,6061 tấn
B. 1,65 tấn
C. 0,491 tấn
D. 0,6 tấn
Câu 47: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 185,6 g.
B. 196,5 g.
C. 190 g.
D. 200 g.
Câu 48: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit
sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng m kg xenlulozơ( hiệu suất phản ứng đạt 90%).
Giá trị của m là
A. 21
B. 18
C. 14,58
D. 16,2
Câu 49: Xenlulozơtrinitrat là chất dể cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơtrinitrat từ xenlulozơ và
HNO3 với H=90%, thì thể tích HNO396% ( d= 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lit?
A. 14,390 lit
B. 15,000 lit
C. 1,439 lit
D. 24,390 lit
Câu 50: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư
được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A. 940 g
B. 949,2 g
C. 950,5 g
D. 1000 g
Năm 2016
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O 2 (đktc),

thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15.
B. 5,25.
C. 6,20.
D. 3,60.
Câu 52: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam
glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8.
B. 17,1.
C. 18,5.
D. 20,5.
Năm 2017 minh họa
Câu 53: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 54: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được
10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là

6


Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
Câu 55: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với
dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 56: Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
CHƯƠNG 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
Câu 1: Anilin có cơng thức là:
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2:
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. C6H5NH2
C. CH3–NH–CH3
D. CH3–CH(CH3)–NH2
Câu 3: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất:
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 4: Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam.
D. 11,85 gam.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 6: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dd Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là:
A. 0,93 gam
B. 2,79 gam
C. 1,86 gam
D. 3,72 gam
Câu 7: Cho biết số amin bậc III của C4H11N:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 g
muối. Khối lượng của HCl phải dùng là:
A. 9,521g
B. 9,125g
C. 9,215g
D. 9,512g
Câu 10: Đốt cháy một amin no đơn chức X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 2:3. X là:
A. Etyl amin
B. Etyl metyl amin
C. Trietyl amin

D. B và C đều đúng
Câu 11: Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là
A. CH5N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. C3H7N
Câu 12: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3< C6H5NH2
B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2 , CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl
trong dung dịch là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N 2?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
Câu 16: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 4.
B. 5.

C. 3.
D. 2.
Câu 17: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,05%.
B. 12,96%.
C. 18,67%.
D. 15,73%.
Câu 18: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử:
A. Chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. Chỉ chứa nhóm amino.
C. Chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. Chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 19: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 20: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C4H9O2N:
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
Câu 21: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N:
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 22: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là:
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.

C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 23: Trong các tên gọi dưới đây, tên không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH:

7


Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D. Axit -aminoisovaleric.
Câu 24: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin:
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 25: Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím:
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Natriphenolat (C6H5ONa)
D. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
Câu 26: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH:
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Axit-aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 27: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2:
A. NaCl.
B. HCl.

C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH2 = CHCOOH.
Câu 29: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 30: Có các dd riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng dd có pH < 7 là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 31: Glixin không tác dụng với:
A. H2SO4 loãng.
B. CaCO3.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 32: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là:
A. 43,00 gam.
B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 33: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam.

Giá trị m đã dùng là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 8,9 gam.
D. 7,5 gam.
Câu 34: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ
với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.
Câu 35: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau:
A. 3 chất.
B. 5 chất.
C. 6 chất.
D. 8 chất.
Câu 36: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp:
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
Câu 37: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là:
A. Màu da cam
B. Màu tím
C. Màu vàng
D. Màu đỏ
Câu 38: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.

D. 4.
Câu 39: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư
thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. Axit glutamic.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Glixin
Câu 40: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit:
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 41: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit:
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 42: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 43: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Quốc gia 2015
Câu 44: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là

A. H2N-[CH2] 3-COOH. B. H2N-[CH2] 2-COOH.
C. H2N-[CH2] 4-COOH. D. H2N-CH2-COOH.

8


Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N 2?
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
Câu 48: Amino axit X chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn
chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH2.

B. H2N-[CH2] 2-COOH, H2N-[CH2] 2-COOC2H5.
C. H2N-[CH2] 2-COOH, H2N-[CH2] 2-COOCH3.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
Quốc gia 2016
Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5–NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3–NH–CH3.
D. CH3–NH2.
Câu 50: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 22,6.
C. 20,8.
D. 18,6.
Câu 51: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối.
Giá trị của m là
A. 37,50.
B. 18,75.
C. 21,75.
D. 28,25.
Câu 52: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho
m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 13,8.
B. 13,1.
C. 12,0.
D. 16,0.
Minh họa 2017
Câu 53: Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo.
B. Protein.

C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 55: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250
ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
Câu 56: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425.
B. 4,725.
C. 2,550.
D. 3,825.
Câu 57: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy
gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 58: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng

sau:
Mẫu thử
Thuốc thử

Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Z
Dung dịch Brom
Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Polivinyl clorua có cơng thức là:
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.

C. (-CH2-CHBr-)n.

9

D. (-CH2-CHF-)n.



Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
Câu 2: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Stiren.
B. Isopren.
C. Propen.
D. Toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Propan.
B. Propen.
C. Etan.
D. Toluen.
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nước gọi là phản ứng:
A. Nhiệt phân.
B. Trao đổi.
C. Trùng hợp.
D. Trùng ngưng.
Câu 5: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là:
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu 6: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là:
A. Poli (vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Polistiren.
Câu 7: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng:
A. Trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
B. Trùng hợp từ caprolactan

C. Trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. Trùng ngưng từ caprolactan
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là:
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 9: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n;
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là:
A. (1).
B. (1), (2), (3.
C. (3).
D. (2).
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n. Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 12: Monome được dùng để điều chế polietilen là:
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 13: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là:

A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000
Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 15: Nilon–6,6 là một loại:
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 17: Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. Trao đổi.
B. Oxi hoá - khử.
C. Trùng hợp.
D. Trùng ngưng.
Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là:
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. Tơ tằm.
B. Tơ capron.

C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là:
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 21: Tơ nilon -6,6 thuộc loại:
A. Tơ nhân tạo.
B. Tơ bán tổng hợp.
C. Tơ thiên nhiên.
D. Tơ tổng hợp.
Câu 22: Tơ visco khơng thuộc loại:
A. Tơ hóa học.
B. Tơ tổng hợp.
C. Tơ bán tổng hợp.
D. Tơ nhân tạo.
Câu 23: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là:
A. Tơ visco.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon -6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng:
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. H2N-(CH2)5-COOH.
D. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là:

10



Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng:
A. Trùng hợp
B. Trùng ngưng
C. Cộng hợp
D. Phản ứng thế
Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên:
A. ( C5H8)n
B. ( C4H8)n
C. ( C4H6)n
D. ( C2H4)n
Câu 28: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. Glyxin.
B. Axit terephtaric.
C. Axit axetic.
D. Etylen glycol.
Câu 29: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 30: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC - 300oC thu được:
A. isopren

B. vinyl xianua
C. metyl acrylat
D. vinyl clorua
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s22p6 là
A. Na+
B. K+.
C. Rb+.
D. Li+.
Câu 2. (TN 2007) Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z = 12) có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2
B. 1s2 2p6 3s2 3p2
C. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2
D. 1s2 2s2 2p6 3p2
Câu 4. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là:
A. [Ar ] 4s13d7.
B. [Ar ] 3d6 4s2.
C. [Ar ] 3d7 4s1.
D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 5. Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 4s23d9.
B. [Ar ] 3d9 4s2.
C. [Ar ] 4s13d10.
D. [Ar ] 3d10 4s1.
Câu 6. Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d5 4s1.
B. [Ar ] 4s13d5.
C. [Ar ] 3d4 4s2.
D. [Ar ] 4s23d4.
Câu 7. Ngun tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là

A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s3.
D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 8. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. nhôm
B. bạc
C. vàng
D. đồng
Câu 9. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Nhôm.
B. Vàng.
C. Đồng.
D. Bạc.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfam.
B. Đồng
C. Sắt
D. Crom
Câu 11. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Natri
B. Xesi
C. Kali
D. Liti
Câu 12. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Kẽm.
D. Vonfam.
Câu 13. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?

A. Kali
B. Natri
C. Liti
D. Rubidi
Câu 14. Quá trình điều chế kim loại là:
A. Khử ion kim loại thành nguyên tử (Mn+ + ne → M).
B. Oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử (M → Mn+ + ne).
C. Khử ion kim loại thành nguyên tử (M → Mn+ + ne).
D. Oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử (Mn+ + ne → M).
Câu 15. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.
B. Al và Ag.
C. Fe và Au.
D. Fe và Ag.
Câu 16. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Ag + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Fe + Cu(NO3)2.
Câu 17. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl.
C. HNO3 loãng.
D. NaOH loãng.
Câu 18. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO 3)2 là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O.Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối

Câu 19. Cho phản ứng: a Fe + b HNO3  
giản. Tổng (a + b) bằng
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5.
Câu 20. Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y.
Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Al

11


Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
Câu 21. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại
A. Sn
B. Cu
C. Pb
D. Zn
Câu 22. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 23. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li

thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:
A. I, III và IV.
B. I, II và III.
C. II, III và IV.
D. I, II và IV.
Câu 24. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg và Zn.
B. Fe và Cu.
C. Na và Cu.
D. Ca và Fe.
Câu 25. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na và Fe
B. Cu và Ag
C. Al và Mg
D. Mg và Zn
Câu 26. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 27. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. điện phân dung dịch CaCl2.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. nhiệt phân CaCl2.
Câu 28. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO 3 theo phương pháp điện phân ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
C. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.

Câu 29. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm
A. Cu, Al2O3, MgO.
B. Cu, Al2O3, Mg.
C. Cu, Al, MgO.
D. Cu, Al, Mg.
Câu 30. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, Fe, Zn, MgO.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 31. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+.
D. sự khử ion Na+.
Câu 32. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl 3?
A. 21,3 gam
B. 23,1 gam.
C. 12,3 gam.
D. 13,2 gam.
Câu 33. Đốt 1 lượng nhơm trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hồn tồn vào dung dịch
HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng nhôm đã dùng là
A. 18,4 gam.
B. 16,2 gam.
C. 8,1 gam.
D. 24,3 gam.
Câu 34. Cho 15 gam hỗn hợp Zn và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:

A. 8,5
B. 2,2
C. 2,0
D. 6,4
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 2,7 g Al bằng dung dịch HNO 3 (lỗng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 1,12
Câu 36. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,26 lít
D. 4,48 lít.
Câu 37. Trong hợp kim Al - Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần % khối lượng của hợp kim là
A. 91% Al và 9% Mg.
B. 83% Al và 17% Mg.
C. 81% Al và 19% Mg. D. 80% Al và 20% Mg.
Câu 38. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hồn tồn trong dung dịch H 2SO4 lỗng dư thấy có 8,96 lit khí
(đkc) thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 74,1 gam.
B. 24,7 gam.
C. 44,9 gam.
D. 50,3 gam.
Câu 39. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO 3 đậm đặc, dư thì thu được
0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 44% ; 56%
B. 50%; 50%.
C. 73%; 27%.

D. 77,14%; 22,86%
Câu 40. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng dư thì thu được 560 ml lít khí N 2O
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:
A. 14,26 gam.
B. 24,16 gam.
C. 14,62 gam.
D. 40,5 gam.
Câu 41. Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đậm đặc, nóng thu được 1,344
lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 21,95%.
B. 68,05%.
C. 78,05%.
D. 29,15%.
Câu 42. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) khơng màu và một chất
rắn khơng tan B. Dùng dung dịch H 2SO4 đậm đặc, nóng để hồ tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO 2 (đktc).
Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là:

12


Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
A. 12,4 gam.
B. 8,0 gam.
C. 6,0 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 43. Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H 2SO4 lỗng (dư) thu được 13,44 lít
khí H2 (đktc). Kim loại M là:
A. Mg
B. Ca
C. Be

D. Ba
Câu 44. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại kiềm là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 45. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối
khan. Kim loại đó là
A. Zn
B. Fe
C. Al
D. Mg
Câu 46. Hồ tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H 2SO4 lỗng, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được
5m gam muối khan. Kim loại M là:
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Mg
Câu 47. Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hồn tồn trong dung dịch HNO 3 lỗng thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là:
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 48. Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO 4 sau một thời gian lấy lá sắt ra thấy nặng hơn so với ban đầu 0,8 g.
Khối lượng Cu đã bám vào lá sắt là:
A. 4,6 g
B. 6,4 g
C. 0,46 g

D. 0,64 g
Câu 49. Ngâm Zn vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng lá kẽm tăng hay giảm
bao nhiêu gam ?
A. giảm 1,51 g
B. tăng 0,755 g
C. tăng 1,51 g
D. giảm 0,755 g
Câu 50. Hòa tan hết 2,8 g Fe trong 200 ml dung dịch AgNO 3 0,6M. Kết thúc phản ứng thu được m g chất rắn. Tìm
m?
A. 6,48 g
B. 12,96 g
C. 0,54 g
D. 1,08 g
Câu 51. Hòa tan Fe vào dung dịch có chứa đồng thời hai muối Cu(NO 3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng được hỗn
hợp rắn gồm 3 kim loại và dung dịch X. Dung dịch chứa:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 52. Cho 0,02 mol bột Fe vào 80 ml dung dịch AgNO 3 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được m g chất rắn.
Tính m ?
A. 2,16 g
B. 4,32 g
C. 6,48 g
D. 8,64 g
Câu 53. Cho hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch có chứa đồng thời hai muối Cu(NO 3)2 và AgNO3. Kết
thúc phản ứng được hỗn hợp rắn Y gồm 3 kim loại. Vậy thành phần của Y là:
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Ag, Cu.
C. Al, Ag, Fe.

D. Cu, Ag, Al.
Câu 54. Cho m g bột Al vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1,5M. Sau khi Al tan hết thấy khối lượng dung dịch sau
phản ứng giảm 0,3 g so với dung dịch ban đầu. Tính m?
A. 1,8 g
B. 8,1 g
C. 0,18 g
D. 0,81 g
Câu 55. Cho 0,15 mol bột đồng và 0,1 mol bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO 3 2M. Sau khi kết thúc phản ứng
thu được m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 46 g
B. 44 g
C. 46,4 g
D. 44,6 g
Câu 56. Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điểu kiện khơng có khơng khí) thì
khối lượng bột Al cần dùng là
A. 5,4 gam
B. 2,7 gam
C. 8,1 gam
D. 1,35 gam
Câu 57. Thể tích khí CO (đktc) cần dùng để khử hồn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là
A. 2,24 lit
B. 7,84 lít
C. 6,72 lít
D. 3,36 lít
Câu 58. Để khử hồn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối
lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 28 gan
B. 22 gam
C. 24 gam
D. 26 gam

Câu 59. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được

A. 5,6 gam
B. 6,72 gam
C. 16,0 gam
D. 8,0 gam
Câu 60. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hồn
tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 2,0 gam.
C. 4,0 gam.
D. 8,3 gam.
Câu 61. Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở cực âm là
A. Cl2 + 2e → Cl2
B. 2 Cl- → Cl2 + 2e
C. Cu2+ + 2e → Cu
D. Cu → Cu2+ + 2e
Câu 62. Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dịng điện có cường độ 6A.
Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 g. Kim loại đó là

13


Đề cương ơn thi học kì I năm học 2016 - 2017
A. Zn
B. Cu
C. Ni
D. Sn
Câu 63. Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam
kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là

A. NaCl
B. CaCl2
C. MgCl2
D. KCl
Câu 64. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung
dịch đã giảm bao nhiêu gam? (xem như nước bay hơi không đáng kể)
A. 8,0
B. 1,6
C. 18,8
D. 6,4

14



×