PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2015-2016
Mơn thi : Tốn 9
Thời gian 120 phút
Ngày thi: 16/12/2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Câu 1
Câu 2
Đề ra
Phương trình: x x 2014.2015 0 có tập nghiệm là:
Kết quả
2
1
x
2
Với
2015
2
2
thì giá trị của biểu thức P x 10 x 25 x 10 x 25
bằng:
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Thu gọn biểu thức 8 8 20 40 được kết quả là:
Giá trị của biểu thức:
A sin 2 120 sin 2 700 sin 2 350 sin 2 300 sin 2 780 sin 2 550 sin 2 200 là:
Đường thẳng ax + by = c (a, b, c 0) có hệ số góc là:
1
y x 4
2
Cho (D1)
và (D2) y 3x 3 .Tọa độ giao điểm A của (D1) và
(D2) là:
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Q
x 2
27
3
x 4
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 16cm, AC = 12cm. Vẽ
AD là tia phân giác của góc BAC (D thuộc cạnh BC) và đoạn thẳng
CD = 6cm. Độ dài đoạn thẳng BD bằng bao nhiêu?
Cho M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA
S MNPQ
của tứ giác ABCD. Tính tỉ số S ABCD
Câu 10 Cho đường tròn (O; 50cm), M là một điểm cách O một khoảng là
30cm. Hỏi có bao nhiêu dây của (O) đi qua M có độ dài là một số
nguyên tố?
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11:
A 4 7 4
7
a) Tính:
2
b) Giải phương trình: x 9 x 20 2 3x 10
2
2
c) Cho hai số không âm a, b thỏa mãn a b a b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
S
a
b
a 1 b 1
Câu 12: a) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
0
Trên HB và HC lần lượt lấy điểm P, Q sao cho APC AQB 90 . So sánh APQ và AQP .
b) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường trung tuyến BM. Gọi D là hình chiếu của C
trên tia BM, H là hình chiếu của D trên AC. Chứng minh rằng AH = 3HD.
……………………Hết……………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi : Tốn 9
Thời gian 150 phút
Ngày thi: 21/11/2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. Tính:
a) A 3 2 2 3 18 28 16 3
b) B 6 2 2. 3
2 12 18 128
P
2 a
a 1 3 7 a
9 a
a 3
a 3
(a 0, a 9)
Bài 2. 1) Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm a để P < 1.
2
2) Giải phương trình: x 9 x 20 2 3x 10
2012
2013
2014
Bài 3: a) Tính giá trị của biểu thức: Q x 2 x 3 x
x
5 2
5 2
5 1
3 2 2
Với
3
2
3
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên x, y của phương trình: x 2 x 3 x 2 y
Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H
trên AB và AC.
a) Chứng minh: MAH MNH
BC.tan B
CH
tan B tan C
b) Chứng minh:
c) Cho biết AB = 15, BC= 14, CA = 13. Tính số đo các góc của tam giác ABC (Làm trịn
đến phút)
Bài 5: Cho hình vng ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy điểm G thuộc cạnh
0
BC, điểm H thuộc cạnh CD sao cho GOH 45 . Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh
rằng: MG//AH.
Bài 6: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: 2xy + 6yz + 2xz = 7xyz. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
H
4 xy
9 xz
4 yz
x 2 y x 4z y z
……………………Hết……………………
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2012-2013
Mơn thi : Tốn 9
Thời gian 150 phút
Ngày thi: 03/12/2012
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A 8 2 15 8 2 15
b) 4 15 4 15 2 3 5
P
2 x 3
x x 3
x 3
x 2 x 3
x 1
3 x
Câu 2: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P với x 14 6 5
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
Câu 3:
2
a) Giải phương trình: 4 x 1 x 5 x 14
2
2
b) Tìm các giá trị nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức: y 2 x 1 y
Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 2BC Trên cạnh BC lấy điểm E. Tia AE cắt đường
Câu 4:
1
1
1
2
2
2
thẳng CD tại F. Chứng minh: AB AE 4 AF
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC >AB), đường cao AH H BC . Trên tia HC
lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vng góc với BC tại D cắt AC tại E.
a) Chứng minh BEC đồng dạng với ADC . Tính độ dài đoạn BE theo m = AB.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn BE, tia AM cắt BC tại G.
GB
HD
Chứng minh rằng: BC AH HC .
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A
1
1
1
3 3
3 3
3
x y 1 y z 1 z x 1 Với x, y, z > 0 và xyz = 1
3
……………………Hết……………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2011-2012
Môn thi : Tốn 9
Thời gian 150 phút
Ngày thi: 30/11/2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A 12 6 3 21 12 3
B 5 2 3 3
b)
2
5
5
2
2
3 3 5
3
2
2
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a) x 1 x 1
2
b) x 4 x 5 2 2 x 3
Câu 3:
2
2
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 2 5 x y 4 xy 2 x
b) Cho x, y là các số thỏa mãn:
x2 3 x
2011
y 2 3 y 3
2011
Hãy tính giá trị của biểu thức: Q x y 1
Câu 4: Cho hình vng ABCD có độ dài cạnh bằng a và E là một điểm bất kỳ trên cạnh CD
(E khác C, D). Đường thẳng AE cắt đường thẳng BC tại F. Đường thẳng vng góc với AE
tại A cắt đường thẳng CD tại K.
1
1
2
2
a/ Chứng minh: AE AF không đổi khi E chuyển động trên cạnh CD.
K cos EKF
K
cos AKE sin EKF
.cos EF
.sin EF
b/ Chứng minh:
Câu 5: Cho tam giác ABC có CM là trung tuyến. Qua điểm D bất kỳ thuộc cạnh AB
(D khác A, B) vẽ đường thẳng xy song song với CM, xy cắt các đường thẳng BC và AC lần
lượt tại E và F. Chứng minh rằng nếu DA.DB = DE.DF thì tam giác ADF là tam giác cân và
tam giác ABC là tam giác vuông.
x2
y2
8
Câu 6: Cho x > 1, y > 1. Chứng minh rằng: y 1 x 1
……………………Hết……………………