Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra 1 tiet su 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.55 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 31/10/2018
Tuần 10 -Tiết 10

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : LỊCH SỬ- LỚP 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT

I. Mục tiêu
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới cổ đại cũng như dấu vết
và cuộc sống của người nguyên thủy trên đất nước ta, so với yêu cầu của chương trình. Từ
kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều
chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
- Thực hiện yêu cầu trong phân phối chương trình của sở giáo dục và đào tạo.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó điều chỉnh phương pháp, hình thức
dạy học nếu cần thiết.
1. Về kiến thức:
- Nhớ và trình bày được những nét chính cuộc sống con người thời nguyên thuỷ, tổ chức
nhà nước, đặc điểm xã hội thời cổ đại.
- Trình bày được nét chính các thành tựu văn hố đầu tiên của lồi người....
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng: Trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến
thức để so sánh.
4. Định hướng năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề : so sánh, đánh giá sự kiện lịch sử.
- Năng lực tự giác làm bài.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Ra đề,đáp án, phơ tơ đề.
- HS : Ơn các kiến thức đã học.
III. Hình thức kiểm tra
- Hình thức : kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra : HS làm tại lớp trong 45 phút.


III. Thiết lập ma trận
Mức độ
Chủ đề/Nội dung
Sơ lược về môn lịch sử

Nhận biết
TN

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Khái quát lịch sử thế Xã hội
giới cổ đại
cổ đại
phương
Đông và

Thơng hiểu
TL

TN

Vận dụng

TL
TN
Ý nghĩa
của việc
học lịch
sử

1
2
20%
Thành
tựu văn
hóa của
người

Cộng

TL

1
2
20%
Nhận
xét
thành


phương
Tây
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Buổi đầu lịch sử nước ta

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

5
2,5
25%

5
2,5
25%

cổ đại
phương
Đơng
1
2
20%
Đời
sống
vật chất
của
người
ngun
thủy
2
2,5
25%
3
7

65%

tựu văn
hóa
1
1
10%

7
5,5
55%

1
1
10%

2
2,5
25%
9
10
100%

ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1: Các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên ra đời vào khoảng:
A. Thiên niên kỉ V – IV TCN.
B. Thiên niên kỉ IV - III TCN.
C. Thiên niên kỉ III TCN .
D. Thiên niên kỉ I TCN.

Câu 2: Nhà nước cổ đại phương Đông mang tính chất:
A. Dân chủ chủ nơ.
B. Chiếm hữu nơ lệ.
C. Chuyên chế trung ương tập quyền (chuyên chế cổ đại).
D. Độc tài quân sự.
Câu 2: Lực lượng chiếm bộ phận đơng đảo nhất, là lực lượng sản xuất chính trong xã hội
cổ đại phương Tây là:
A. Nông nô.
B. Nông dân công xã.
C. Nông dân tự do.
D. Nô lệ.
Câu 4: Quyền lực trong xã hội cổ đại phương Tây thuộc về:
A. Bình dân thành thị.
B. Chủ nơ, chủ xưởng, nhà buôn.
C. Tăng lữ.
D. Bô lão các thị tộc.
Câu 5: Ai là tác giả của hai câu thơ sau:
“ Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B.Tố Hữu
C. Phạm Văn Đồng
D. Trường Chinh
Câu 6: Chữ tượng hình của người cổ đại phương Đông được viết trên
A.Thẻ tre
B. Mai rùa, đất nung
C. Giấy Pa – pi – rút
D. Cả 3 đáp áp trên
B. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1: (2đ)

Học lịch sử để làm gì ?


Câu 2. (3 điểm)
Thời cổ dại, người phương Đông đã có những thành tựu văn hóa gì?
Em hãy nhận xét về những thành tựu văn hóa đó.
Câu 3: (2đ)
Nêu điểm mới về đời sống vật chất của người nguyên thuỷ thời Hồ Bình-Bắc Sơn-Hạ
Long?
ĐÁP ÁN

A. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Phương án
B
C
D
B
A
D
B. Tự luận:
Câu 1:
* Học lịch sử để :
- Là để hiểu được cội nguồn DT, biết quá trình dựng nước và giữ nước của cha ơng cha.

(0,5 điểm)
- Biết q trình đấu tranh với thiên nhiên và đấu tranh chống giặc ngoại xâm để gìn giữ
độc lập dân tộc.(0,5 điểm)
- Biết lịch sử phát triển của nhân loại để rút ra những bài học kinh nghiệm cho hiện tại và
tương lai.(1 điểm)
Câu 2:
Những thành tựu văn hóa của các nước phương Đơng.
- Sáng tạo ra kính thiên văn, lịch, đồng hồ.(0,5 điểm)
- Sáng tạo ra chữ tượng hình. (0,5 điểm)
- Tốn học: Phép đếm đến 10, số pi = 3, 16 (0,5 điểm)
- Để lại nhiều cơng trình kiến trúc: Kim tự tháp, thành và vườn treo Ba-bi-lon...(0,5 điểm)
=> Các thành tựu phong phú, đa dạng, rực rỡ làm cơ sở cho các ngành khoa học ngày nay.
Câu 3: Nêu điểm mới về đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ thời Hồ Bình-Bắc
Sơn-Hạ Long.
- Biết mài đá, dùng nhiều loại cơng cụ như : rìu, bơn, chày… (1 điểm)
- Dùng tre gỗ xương sừng làm công cụ.(1 điểm)
- Làm đồ gốm,biết trồng trọt, chăn ni.(1 điểm)
PHỊNG GD&ĐT CAM RANH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: LỊCH SỬ 6
THỜI GIAN: 45 phút

Họ và tên…………………………………………….Lớp……………
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

ĐỀ KIỂM TRA

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1: Các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên ra đời vào khoảng:
A. Thiên niên kỉ V – IV TCN.
B. Thiên niên kỉ IV - III TCN.
C. Thiên niên kỉ III TCN .
D. Thiên niên kỉ I TCN.


Câu 2: Nhà nước cổ đại phương Đơng mang tính chất:
A. Dân chủ chủ nô.
B. Chiếm hữu nô lệ.
C. Chuyên chế trung ương tập quyền (chuyên chế cổ đại).
D. Độc tài quân sự.
Câu 2: Lực lượng chiếm bộ phận đông đảo nhất, là lực lượng sản xuất chính trong xã hội
cổ đại phương Tây là:
A. Nông nô.
B. Nông dân công xã.
C. Nông dân tự do.
D. Nô lệ.
Câu 4: Quyền lực trong xã hội cổ đại phương Tây thuộc về:
A. Bình dân thành thị.
B. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn.
C. Tăng lữ.
D. Bô lão các thị tộc.
Câu 5: Ai là tác giả của hai câu thơ sau:
“ Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh
B.Tố Hữu
C. Phạm Văn Đồng

D. Trường Chinh
Câu 6: Chữ tượng hình của người cổ đại phương Đơng được viết trên
A.Thẻ tre
B. Mai rùa, đất nung
C. Giấy Pa – pi – rút
D. Cả 3 đáp áp trên
B. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1: (2đ)
Học lịch sử để làm gì ?
Câu 2. (3 điểm)
Thời cổ dại, người phương Đơng đã có những thành tựu văn hóa gì?
Em hãy nhận xét về những thành tựu văn hóa đó.
Câu 3: (2đ)
Nêu điểm mới về đời sống vật chất của người nguyên thuỷ thời Hồ Bình-Bắc Sơn-Hạ
Long?

BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….....................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×