Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tài liệu Bài giảng:THANH TOÁN QUÔC TÊ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.36 KB, 24 trang )

THANH TOÁN
QUỐC TẾ
THỊ TRƯỜNG HỐI ðOÁI
CÓ KỲ HẠN
 ðỊNH NGHĨA
Thị trường hối ñoái có kỳ hạn là thị trường
giao dịch các hợp ñồng mua bán ngoại tệ có
kỳ hạn.
Hợp ñồng mua bán ngoại tệ có kỳ hạn là hợp
ñồng mua bán ngọai tệ mà việc chuyển giao
ngoại tệ ñược thực hiện sau một thời hạn
nhất ñịnh kể từ khi thỏa thuận hợp ñồng.
THỊ TRƯỜNG HỐI ðOÁI
CÓ KỲ HẠN
 MỤC ðÍCH
Cung cấp phương tiện phòng chống rủi ro
hối ñoái, phát sinh do sự biến ñộng bất
thường của tỷ giá.
THỊ TRƯỜNG HỐI ðOÁI
CÓ KỲ HẠN
 Chủ thể tham gia giao dịch
 Ngân hàng thương mại
 Công ty ña quốc gia
 Nhà ñầu tư trên thị trường tài chính
 Công ty xuất nhập khẩu
QUY CHẾ
• Quy chế hoạt ñộng giao dịch hối ñoái kèm
theo quyết ñịnh số 17/1998/Qð – NHNN7
ngày 10 tháng 01 năm 1998.
CÁC LOẠI HỢP ðỒNG
CÓ KỲ HẠN


 Có hai loại
 Hợp ñồng outright
 Hợp ñồng swap
HỢP ðỒNG CÓ KỲ HẠN
 Hợp ñồng swap
 Chủ thể : ngân hàng với ngân hàng
 ðặc ñiểm : gồm hai lần hoán ñổi ngoại tệ,
với tỷ giá sau khác tỷ giá lúc ñầu
HỢP ðỒNG CÓ KỲ HẠN
 Hợp ñồng outright
 Chủ thể : ngân hàng với khách hàng
(không phải là ngân hàng)
 ðặc ñiểm : chỉ bao gồm một lần hoán ñổi
ngoại tệ
THỜI HẠN CỦA HỢP ðỒNG
CÓ KỲ HẠN
• Trên thị trường ngoại hối : bội số của 30
ngày
• Trên thị trường liên ngân hàng (Interbank
Market): có hợp ñồng với thời hạn <1 tháng
HẠN CHẾ
• Giao dịch kỳ hạn là giao dịch bắt buộc phải
thực hiện khi ñáo hạn cho dù có bất lợi
• Hợp ñồng kỳ hạn chỉ ñáp ứng ñược nhu cầu
khi khách hàng chỉ cần mua hoặc bán ngọai
tệ trong tương lai còn ở hiện tại không có nhu
cầu mua hoặc bán ngọai tệ
ðỐI VỚI THỊ TRƯỜNG
VIỆT NAM
 Thời hạn của hợp ñồng : theo thoả thuận

của hai bên nhưng không quá 180 ngày
 Tính phổ biến : chưa ñược sử dụng nhiều
 Nguyên nhân:
 Khách hàng chưa am hiểu lắm về loại
dịch vụ này
 Cơ chế ñiều hành tỷ giá của Ngân
hàng nhà nước khá ổn ñịnh
YẾT GIÁ CÓ KỲ HẠN
• Yết giá theo kiểu OUTRIGHT
• Y
ết giá theo kiểu SWAP
YẾT GIÁ THEO KIỂU OUTRIGHT
• Tỷ giá có kỳ hạn theo kiểu outright là giá cả
của ñồng tiền này tính bằng một số ñơn vị
ñồng tiền kia.
YẾT GIÁ THEO KIỂU SWAP
Tỷ giá theo kiểu swap chỉ yết phần chênh lệnh
theo số ñiểm căn bản (basic points) giữa tỷ giá
có kỳ hạn và tỷ giá giao ngay tương ứng
VD: Tại ngân hàng: Tỷ giá có kỳ hạn 30 ngày
theo kiểu outright USD/JPY : 145,58-70; Tỷ giá
giao ngay USD/JPY : 145,80-90
⇒Tỷ giá có kỳ hạn 30 ngày theo kiểu swap là
USD/JPY : 22-20
BẢNG YẾT GÍA CÓ KỲ HẠN
TRÊN THỊ TRƯỜNG CHICAGO
6 tháng3 tháng1 thángGiao ngay
Yết gía
theo kiểu
Outright

144,44 - 60145,32 - 45145,58 - 70145,80 - 90USD/JPY
1,5904 – 201,6162 - 751,6341 - 531,6440 - 50GBP/USD
136 - 13048 – 4522 - 20145,80 - 90USD/JPY
536 – 530278 - 27599 - 971,6440 - 50GBP/USD
6 tháng3 tháng1 thángGiao ngay
Yết gía
theo kiểu
SWAP
TỶ GIÁ CÓ KỲ HẠN
• Tỷ giá có kỳ hạn (forward rate) là tỷ giá áp
dụng trong tương lai nhưng ñược xác ñịnh ở
hiện tại.
• Công thức: F=S(1+r
d
)/(1+r
y
)
• Trong ñó:
• F : tỷ giá có kỳ hạn
• S : tỷ giá giao ngay
• r
d
: lãi suất của ñồng tiền ñịnh giá
• r
y
: lãi suất của ñồng tiền yết giá
TỶ GIÁ CÓ KỲ HẠN
Công thức (1) dựa trên cơ sở lý thuyết cân
bằng lãi suất (Interest rate parity – IRP):
Chênh lệch lãi giữa hai quốc gia phải ñược bù

ñắp bởi chênh lệch tỷ gía giữa hai ñồng tiền ñể
những người kinh doanh chênh lệch gía không
thể sử dụng hợp ñồng có kỳ hạn mà kiếm lợi
nhuận trên cơ sở chênh lệch lãi suất.
VÍ DỤ
• Bỏ ra p ñô la Mỹ
• ðổi sang ñô la Canada: ñược pS ñô la
Canada.
• ðầu tư trên thị trường tiền tệ ở Canada: thu
lại pS(1+r
CAD
) ñô la Canada
• Chuyển sang ñô la Mỹ: ñược p(1+r
CAD
)S/F
ñô la Mỹ.
• ðầu tư trên thị trường tiền tệ ở Mỹ: thu lại
p(1+r
USD
) ñô la Mỹ
p(1+r
CAD
)S/F=p(1+r
USD
) 

 F=S*(1+r
CAD
)/(1+r
USD

)
Cách tính tỷ giá có kỳ hạn:
Tỷ giá có kỳ hạn = tỷ giá giao ngay + ñiểm kỳ hạn
• Tỷ gía bán có kỳ hạn
Fb = Sb + Sb[Lcv(VND) – Ltg(NT)]N
100*360

Tỷ gía mua có kỳ hạn
Fm = Sm + Sm[Ltg(VND) – Lcv(NT)]N
100*360
 TRONG ðÓ
• Fm, Sm : là tỷ giá mua có kỳ hạn và tỷ giá mua
giao ngay
• Fb, Sb : là tỷ giá bán có kỳ hạn và tỷ giá bán
giao ngay
• Ltg(VND), Lev(VND) : là lãi suất tiền gởi và
cho vay ñồng Việt Nam
• Ltg(NT), Lev(NT) : là lãi suất tiền gởi và cho
vay ngoại tệ
• N : số ngày của hợp ñồng có kỳ hạn
VÍ DỤ
• Ngày 4/8 : tại Vietcombank có tỷ gía giao
ngay và lãi suất kỳ hạn 3 tháng:
USD/VND : 15888 – 15890
VND : 6,9 – 9,6%/năm
USD : 2,6 – 4,6%/năm
• TỶ GÍA MUA CÓ KỲ HẠN
Fm = Sm + Sm[Ltg(VND) – Lcv(NT)]N
100*360
= 15.888 + 15888[6,9 – 4,6]90 =15.981

100*360
• TỶ GIÁ BÁN CÓ KỲ HẠN
Fb = Sb + Sb[Lcv(VND) – Ltg(NT)]N
100*360
= 15.890+ 15890[9,6 – 2,6]90 = 16.168
100*360
THANK YOU FOR
YOUR LISTENING

×