Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.98 KB, 8 trang )

Ngày giảng
Lớp 7……/……./ 2019

Tiết 23

TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
CỦA TAM GIÁC ( C.G.C)

I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố để HS nắm vững trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c. g. c).
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích, tìm lời giải và trình bày chứng minh bài
tốn.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc.
II.Chuẩn bị
1. Giáo viên: Thước thẳng
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III.Tiến trình dạỵ học
1. Ổn định tổ chức (1’)
- Lớp 7:…/ .... Vắng:…………………………………………………
2.Kiểm tra
3. Bài mới
* Bµi 30 (SGK/120)

A'
A

2
2


B

30 0
3

C
ABC vµ A'BC
GT BC = 3cm, CA = CA' = 2cm

 'BC
ABC
A
= 300.
KL ABC A'BC

Chứng minh:


ABC
không xen giữa AC, BC; A'BC khơng xen giữa BC, CA'
Do đó khơng thể sử dụng trường hợp c-g-c để kết luận ABC=A'BC được.
* Bµi 32 (SGK/120)

∆BAH và ∆ BKH có:


BHK
GT BHA
= 1v; HA = HK


KL BH lµ tia phân giac cua ABK

CH là tia phân giác của ACK
Chứng minh:



BHK
* Xét ∆BAH và ∆BKH có: BH là cạnh chung; BHA
= 1v;
1


HA = HK (gt)


∆BAH = ∆BKH (c.g.c)



 ABH
KBH
(góc tương ứng)

Vậy BH là tia phân giác của ABK


* Xét ∆CAH và ∆CKH có: CH là cạnh chung; CHA  CHK = 1v

HA = HK (gt)

∆BAH = ∆ BKH (c.g.c)




ABH
KBH
( góc tương ứng)


VËy CH la tia ph©pn giac cua ACK .

Ngày giảng
Lớp 7……/……./ 2019

Tiết 24

TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI
CỦA TAM GIÁC ( C.G.C)

I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố để HS nắm vững trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c. g. c).
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích, tìm lời giải và trình bày chứng minh bài
toán.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc.
II.Chuẩn bị
1. Giáo viên: Thước thẳng
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III.Tiến trình dạỵ học
1. Ổn định tổ chức (1’)
- Lớp 7:…/ .... Vắng:…………………………………………………
2.Kiểm tra
3. Bài mới
Bài 1
A
B
GT AB và CD cắt nhau ở trung điểm M
M
KL ∆CAD = ∆DBC
D

C

Chứng minh
+ Xét hai tam giác MAD và MBC có


MA = MB (gt), AMD BMC (đđ), MD = MC (gt).
Do đó ∆MAD = ∆MBC (c.g.c).
Suy ra AD = BC.
+ Xét hai tam giác MAC và MBD có


MA = MB (gt), AMC BMD (đđ), MD = MC (gt).
Do đó ∆MAC = ∆MBD (c.g.c).
Suy ra AC = BD.
2



+ Xét ∆CAD và ∆DBC có AC = BD, AD = BC, cạnh DC chung.
Vậy ∆CAD = ∆DBC (c.c.c)
Bµi 48/SBT(103)
ABC nhän, KA = KB,
M
A
EA = EC, N  tia ®èi tia EB:
GT EB = EN, M  tia ®èi tia KC:
K\
// E
KC = KM
KL A là trung điểm của MN.
\
//
B

+) XÐt AKM vµ BKC cã:
KC = KM (GT)
KA = KB (GT)
AKM = BKC (®èi ®Ønh)
Do ®ã AKM = BKC (c.g.c)
 AM = BC
(1)
+) XÐt ANE vµ CBE cã:
EB = EN ( GT)
EA = EC (GT)
AEN = CEB (®èi ®Ønh)
Do ®ã ANE = CBE ( c.g.c)
 AN = BC (2)

Tõ (1) vµ (2) ta cã: AM = AN
Hay A lµ trung ®iĨm cđa MN.
Ngày giảng
Lớp 7……/……./ 2019

N

C

Chøng minh

Tiết 25

SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố tính số trung bình cộng dựa vào bảng tần số
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được số trung bình cộng, mốt của bảng số liệu trong các tình huống thực tế
3. Thái độ:
- Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: MTCT
2. Học sinh: MTCT
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức
- Lớp 7........./..............Vắng.......................................................................
2.Kiểm tra
3. Bài mới

A. Tóm tắt kiến thức cơ bản
Cơng thức tính số trung bình cộng:
X

x1n1  x2 n2  ....xn nk
N

Trong đó:
3


x1; x2 ...xk

Là giá trị khác nhau của dấu hiệu X

n1; n2 ...nk

Là tần số tương ứng.
N : Là số các giá trị.

X là số trung bình cộng.
B. Bài tập
Bài tập 16 (20-SGK)
G.Trị (x
T.số (n)

2
3

3

2

4
2

90
2

100
1

N=10
Giải
Các giá trị trong bảng này có khoảng chênh lệch lớn vì thế khơng nên dùng số TBC
làm “đại diện” cho dấu hiệu
Bài 14 (20):
Thời
Tần
Các tích
gian
số (n)
(x.n)
(x)
3
1
3
4
3
12
5

3
15
6
4
24
7
5
35
8
11
88
9
3
27
10
5
50
254
7,26
X = 35

N=35 Tổng: 254
Bài tập 17 (20-SGK)
a)
Giá trị Tần số Tích (x.n)
(x)
(n)
3
1
3

4
3
12
5
4
20
6
7
42
7
8
56
8
9
72
9
8
72
10
5
50
11
3
33
12
2
24
N= 50 Tổng:384
b)M0 = 8


X 

384
7,68
50

4


Ngày giảng
Lớp 7……/……./ 2019

Tiết 26

BÀI TẬP

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố tính số trung bình cộng dựa vào bảng tần số
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được số trung bình cộng, mốt của bảng số liệu trong các tình huống thực tế
3. Thái độ:
- Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: MTCT
2. Học sinh: MTCT
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức
- Lớp 7........./..............Vắng.......................................................................
2.Kiểm tra

3. Bài mới
Bài tập 18: (tr21-SGK)
Giải
a) Bảng này khác với bảng “tần số” đó biết ở chỗ:
Đây là bảng phân phối ghép lớp (người ta ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp
hay sắp xếp theo khoảng)
Ví dụ:
Từ 100  120 có 7 HS có chiều cao vào khoảng này và 7 được goi là tần số của
khoảng đó
b) Số trung bình cộng trong trường hợp này được tính như sau:
Chiều cao
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155

Số TB T.s (n)
105
1
115
7
126
35
137
45
148
11
155

1
N=
100

Tớch (STB.n)
105
805
4410
6165
1628
155
Tng:
13268

13268
X
100
X 132,68

Bi tp 19: (tr23-SGK)
Cân
nặng(x)
15
16
16,5

Tần số (n)
2
6
9


Tích (x.n)
30
96
148,5

5


17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28

12
12
16
10
15
5

17
1
9
1
1
1
1
2
N=120

Ngày giảng
Lớp 7……/……./ 2019

204
210
288
185
285
97,5
340
20,5
189
21,5
23,5
24
25
56
Tæng:
2243,5


2243,5
120
= 18,7

X=

Tiết 27

BÀI TẬP

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố tính số trung bình cộng dựa vào bảng tần số
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được số trung bình cộng, mốt của bảng số liệu trong các tình huống thực tế
3. Thái độ:
- Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: MTCT
2. Học sinh: MTCT
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức
- Lớp 7........./..............Vắng.......................................................................
2.Kiểm tra
3. Bài mới
Bµi 13 SBT/6
Xạ thủ A
Giá trị
Tần số
Các

(x )
(n)
tích
6


8
9
10

Giá trị
( x)
6
7
9
10

5
6
9

40
54
90

N = 20

Tổng
184


Xạ thủ B
Tần số
(n )
2
1
5
12

184
X
20

= 9,2

Các tích
12
7
45
120

184
X
20 = 9,2

N = 20

Tổng
184
Bài tập : Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dÃy giá trị sau bằng cách lập bảng .
18

26
20
18
24
21
18 21
17
20
19
18 17
30
22 18
21
17
19
26 28
19
26
31
24
22
18
31
18
24
Lập bảng tần số :
Giá trị
Tần số
(x)
(n)

17
3
18
7
19
3
20
2
21
3
22
2
24
3
26
3
28
1
30
1
31
2
N = 30

Các tích
51
126
57
40
63

44
72
78
28
30
62
651

X

651
30 = 21,7

Vậy số trung bình cộng là X 21, 7
Mốt là M 0 = 18

7


8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×