Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.49 KB, 110 trang )

Chương 1: ESTE – LIPIT
ESTE

 Lý Thuyết:
Câu 1: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. Etyl fomiat.
B. Amyl propionat.
Câu 2: Công thức tổng quát của este no đơn chức là:
A. CnH2nO2(n 2).
B. CnH2n-2O2(n 1).
Câu 3: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. Thuốc trừ sâu.
B. Thủy tinh hữu cơ.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5COOC2H5
B. CH3CH2CH2COOCH3

C. Isoamyl axetat.

D. Metyl axetat

C. CnH2nO(n 1).

D. CnH2n+2O2(n 1).

C. Cao su.

D. Tơ tổng hợp.

C. HCOOCH3.


D. C2H5COCH3.

Câu 5 : Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat
D. metyl fomat.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 8: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat
D. Propyl axetat.
Câu 9: Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 10: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.D. HCOOCH3.
Câu 11: Số đồng phân este của C4H8O2 là :
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

Câu 12: Số đồng phân este của C3H6O2 là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 14: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 15: Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. C4H9OH
B.C3H7COOH
C.CH3COOC2H5
D.C6H5OH
Câu 16: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là :
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
Câu 17: Thủy phân este CH2=CHCOOCH3 trong môi trường axit, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOOH và CH3OH.
B. CH3COOH và CH3CHO.
C. CH3COOH và CH2=CHOH.

D. C2H5COOH và CH3OH.
Câu 18: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 19: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 20: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Xà phịng hóa X sinh ra chất Y có cơng thức C3H5O2Na.
Cơng thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
Câu 21: Đun nóng este CH3COOC6H5 với một lượng dư dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa + C6H5OH
B.C6H5COONa + CH3OH
C.CH3COONa + C6H5ONa
D.C2H5COONa + CH3OH
Câu 22: Xà phịng hóa CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 23: Thuỷ phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y.
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. Ancol metylic

B. Etyl axetat
C. axit fomic
D. ancol etylic


Câu 24: Một chất hữu cơ A có CTPT C 3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd
AgNO3/NH3,t0.Vậy A có CTCT là:
A.C2H5COOH
B.CH3COOCH3
C.HCOOC2H5
D. OHC-CH2-CH2OH
Câu 25: Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A. Etyl fomat
B. propyl fomat
C.isobutyl fomat
D. vinylfomat
Câu 26: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :
A. etyl acrylat
B. metyl metacrylat C. axit acrylic
D. etyl metaacrylat
Câu 27: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :
A. CH2= CHCOOC2H5
B. CH2 = CHCOOH
C. CH2 = C(CH3)COOCH3
D. CH2 = C(CH3)COOC2H5
Câu 28: Este etyl axetat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?
A. dd NaOH, Na.
B. dd NaOH, dd H2SO4 loãng.
C. dd HCl, Na2SO4.
D. dd NaOH, dd NaCl.

Câu 29: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế vinyl axetat?
A. CH3COOH + CH2 = CH – OH
B. CH2 = CH – COOH + CH3OH
C. CH3COOH + CH  CH
D. CH2 = CH – COOH + CH  CH
Câu 30: Z là một este.Đốt cháy hoàn toàn m gam Z được số mol CO2 bằng số mol H2O. Z là
A. este no, đơn chức, mạch hở.
B. este no, đa chức, mạch hở.
C. este không no, đơn chức, mạch hở.
D. este no, hai chức, mạch hở.
Câu 31: Xà phịng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được
glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối:
A. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHCCOONa.
B. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
C. HCOONa, CHCCOONa và CH3CH2COONa.
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.
Câu 32: Thu phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối
và ancol etylic. Chất X là:
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOCH2CH2Cl
C. ClCH2COOC2H5
D. CH3COOCH(Cl)CH3
Câu 33: Hai chất X và Y có cùng cơng thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hồ tan được CaCO3. Cơng thức của
X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH
B. HCOOCH3, HOCH2CHO
C. CH3COOH, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 34: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C5H10O2, phản ứng

được với dd NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là:
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 35: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z không thể là:
A. metyl propionate
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. vinyl axetat
Câu 36: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức
có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là:
A. CH3OCO–CH2–COOC2H5.
B. C2H5OCO–COOCH3.
C. CH3OCO–COOC3H7
D. CH3OCO–CH2–CH2–COOC2H5
Câu 37: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 38: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 39: Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, pcrezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4.

B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 40: Cho dãy các chất: HCHO, CH 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.


Câu 41: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 42: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là:
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
Câu 43: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả
năng làm mất màu nước brom là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng:

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là:
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 45: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 46: Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Phát biểu đúng là:
A. (2) và (4)
B. (3) và (4)
C. (1) và (3)
D. (1) và (2)
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 48: Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H8O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X
được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun
Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.

C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
Câu 49: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y.
Chất Y là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 50: Este X có cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có
hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 51: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4a mol
Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 52: Xà phịng hóa hồn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ
gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.
B. C6H10O2.
C. C6H8O2.
D. C6H8O4.
Câu 53: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y,
1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu

nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.


C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 54: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch khơng có phản
ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
Câu 55: Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng
bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 56: Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu được
ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn
hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.

B. Y có mạch cacbon phân nhánh.

C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Z không làm mất màu dung dịch brom.


Câu 57: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
- X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
Câu 58: Este nào khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
D.CH3OOC–COOCH3
Câu 59: Cho: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; pHOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa với 2 mol
NaOH là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4
Câu 60: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:


t

o

X + NaOH

Y+Z


Y (rắn) + NaOH (rắn)

o

+CaO, t

CH4 + Na2CO3



o

Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t
CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Chất X là:
A. etyl fomat
B. metyl arcylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Câu 61: Cho sơ đồ các phản ứng:
(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NHO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) F + Ag + NH4NHO3.
Chất E và F theo thứ tự là:
A. HCOONH4 và CH3COONH4
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.


 Toán :
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn
chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 2
B. 5
C. 6
D. 4


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este A thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O.Công thức phân tử
của A là:
A.C2H4O2
B. C3H6O2
C. C3H4O2
D. C4H8O2

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam nước . Biết rằng X tráng
gương được. Công thức cấu tạo của X là:
A.HCOOC2H5
B. HCOOCH3
C.CH3COOC2H5
D.CH3COOCH3


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn cần đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2
mol H2O. Giá trị của V là
A.8,96
B. 11,2
C. 6,72
D. 4,48

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Đốt cháy a (mol) một este A của axit acrylic với ancol no, đơn chức thu được 2,64 gam CO2 và 0,81
gam H2O. Giá trị của a là:
A.0,01mol
B.0,015mol
C.0,02mol
D.0,06mol

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este là:
A. Metyl fomiat
B. n-propyl axetat
C. Etyl axetat
D. Metyl axetat


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol este đơn chức E thu được 0,896 lít CO 2 (đktc) và 0,54gam H2O. Vậy tên
của este có thể là:
A. Etyl axetat
B.Vinyl axetat
C.Vinyl fomiat
D.Metyl axetat

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đktc) thu được nco : n H 2
= 1:1. Biết rằng X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra hai chất hữu cơ . CTCT của X là
A.HOOCH3
B.HCOOC3H7
C.CH3COOC2H5
D.C2H5COOCH3
2

O


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dúng đúng 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO2. Công thức
phân tử của este này là
A. C2H4O2

B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam 1 este no đơn chức thu được lượng CO2 lớn hơn lượng H2O là 10,4
gam. Công thức phân tử của este là?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí
CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam
B. 50,4 gam
C. 12,6 gam
D. 100,8 gam

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90.

B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 13: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 55%
B. 50%
C. 62,5%
D. 75%

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được
là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH cần số
mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ):
A. 0,456.
B. 2,412.
C. 2.925.
D. 0,342.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………



Câu 15: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 gam.
B. 8,2 gam.
C. 3,28 gam.
D. 10,4 gam.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 16: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3 vàCH3COOC2H5.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 15: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung
dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH(CH3)2.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Câu 16: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 16,6.
B. 17,9.
C. 19,4.
D. 9,2.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 17: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 27.
B. 18.
C. 12.
D. 9.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 18: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X:
A. CH3–CH2–COO–CH=CH2.
B.CH2=CH–CH2–COO–CH3.
C. CH3–COO–CH=CH–CH3.
D. CH2=CH–COO–CH2–CH3.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Câu 20: Xà phịng hố hồn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 300 ml.
B. 200 ml.
C. 400 ml.
D. 150 ml.


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 21: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH=CHCH3
B. CH2=CHCH2COOCH3
C. CH2=CHCOOC2H5
D. C2H5COOCH=CH2

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 22: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO 2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một
muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:
A. C2H4O2 và C3H6O2
B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C2H4O2 và C5H10O2

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 23: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi
so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 29,75
B. 27,75
C. 26,25
D. 24,25

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 24: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO 2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E
tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan.
Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là:
A. CH2=CH-COOH
B. CH2=C(CH3)-COOH
C. HOOC(CH2)3CH2OH
D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 25: Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
A. 18,00.
B. 8,10.
C. 16,20.

D. 4,05.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 26: Xà phịng hóa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối
của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó
là:


A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.

B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688
lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là:
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. C3H5COOH

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Câu 28: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), đun nóng, thu được
41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 62,50%

B. 50,00%

C. 40,00%

D. 31,25%

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24 , thu được
một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là:
A. HCOOH và CH3COOH
B.CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và C2H5COOH

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết  nhỏ hơn 3), thu được
thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X
tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,20.
B. 6,66.
C. 8,88.

D. 10,56.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 31: Este X no, đơn chức, mạch hở, khơng có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm
cháy hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH) 2 thì vẫn thu được kết tủa.
Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng
nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là:
A. 43,24%
B. 53,33%
C. 37,21%
D. 36,26%

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


Câu 32: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì
lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là:
A. 14,5.
B. 17,5.
C. 15,5.
D. 16,5.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Câu 33: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và t ng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng
phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D.2

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 34: Để xà phịng hố hồn tồn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của
nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức của hai este là:
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
B.
C2H5COOC2H5

C3H7COOCH3
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7
D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 35: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam
khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
10,25 gam muối. Công thức của X là:
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC3H7.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ)
thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là :
A. etyl fomat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 37: Làm bay hơi 7,4 gam một este X thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Khi thực hiện phản ứng xà phịng hố 7,4 gam X với dung dịch NaOH
(phản ứng hồn tồn) thu được sản phẩm có 6,8 gam muối. Tên gọi của X là :
A. etyl fomat.
B. vinyl fomat.
C. metyl axetat.
D.isopropyl fomat

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
 Nâng cao:



Câu 1: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn
Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,9.
B. 30,4.
C. 20,1.
D. 22,8.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu
được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu
được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vịng benzen. Đốt
cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO 2 và 2,88 gam H2O.
Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai
muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:
A. 1,64 gam.


B. 2,72 gam.

C. 3,28 gam.

D. 2,46 gam.

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy
hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun
nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T
chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa hồn
tồn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và
hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO 2
(đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0.
B. 37,0.

C. 40,5.
D. 13,5.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu
được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt
cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam.
B. 31,0 gam.
C. 33,0 gam.
D. 41,0 gam.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở), thu
được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96 ml
dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,12.
B. 6,80.
C. 14,24.
D. 10,48.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH
(M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy
hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thuỷ phân hoàn
toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn
hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 40,2.
B. 49,3.
C. 42,0.
D. 38,4.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Thực hiện phản ứng xà phịng hố chất hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH thu được một
muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lít O 2 (đktc) thu được lượng CO2 nhiều hơn

khối lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vơi tơi xút thu được khí T có tỉ khối so với khơng khí bằng 1,03.
CTCT của X là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC3H7
D. C2H5COOC2H5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khơ
thì phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng 4,44
gam. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 3,18 gam Na 2CO3
2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Biết công thức đơn giản cũng là công thức phân tử. Công thức cấu
tạo thu gọn của A là:
A. C6H5COOH
B. HCOOC6H5
C. HCOOC6H4OH
D. Tất cả đều sai
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol O 2, thu được
a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là

A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 8,2.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13: Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O 2, thu được 29,12 lít khí CO 2 (đktc). Tên gọi
của X và Y là
A. metyl acrylat và etyl acrylat.
B. metyl propionat và etyl propionat.
C. metyl axetat và etyl axetat.
D. etyl acrylat và propyl acrylat.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14 : Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E
gồm X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, M Y < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch
KOH vừa đủ chỉ thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z

A. 132.
B. 118.
C. 146.
D. 136.

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H 2 (xúc tác Ni, t0),
thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z
gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon khơng phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm
hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O 2. Phần trăm khối
lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là


A. 54,18%.
B. 50,31%.
C. 58,84%.
D. 32,88%.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn tồn
Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là
A. 24,24.
B. 25,14.
C. 21,10.
D. 22,44.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn
chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E
bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH
2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic khơng no, có cùng số ngun tử cacbon
trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức có khối lượng m 1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng
m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 2,7.
B. 1,1.
C. 4,7.
D. 2,9.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z
là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O 2, thu được
CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có
cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 6,48 gam.
B. 4,86 gam.
C. 2,68 gam.
D. 3,24 gam.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 19: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng
tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp
muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong
bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 190.
B. 100.
C. 120.
D. 240.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………


Câu 20: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M X < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q
gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn Q, thu được
13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%.
B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 21: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (M X < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X,
Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của

T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3
và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol
CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 35.
C. 26.
D. 25.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 22: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C 8H8O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng tối
đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp
muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong
bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 8,16.
C. 16,32.
D. 20,40.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 23: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt
cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu được 0,45 mol CO 2. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a

gam. Giá trị của a là
A. 13,20.
B. 20,60.
C. 12,36.
D. 10,68.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2, thu được
23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z
(My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là:


A. 2 : 3
B. 4 : 3
C. 3 : 2
D. 3 : 5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 25: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch
H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 6,0

B. 6,4
C. 4,6
D. 9,6
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 26: Hai este X, Y có cùng cơng thức phân tử C 8H8O2 và chứa vòng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam
hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol,
thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn
trong Z là:
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,40 gam.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 27: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ
có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu
được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì
thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
A. 38,76%
B. 40,82%
C. 34,01%
D. 29,25%
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 28: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng
đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a gam X, thu được 8,36 gam CO 2.
Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp
20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam
muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là:
A. 7,09.
B. 5,92.
C. 6,53.
D. 5,36.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 29: Xà phịng hố hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH
28 (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất
rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt


khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có
giá trị gần nhất với:
A. 67,5.
B. 85,0.
C. 80,0.
D. 97,5.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit malonic, andehit acrylic và một este đơn chức
mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc) và thu được 2016 ml CO 2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng
vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1 M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phịng
hóa). Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được:
A. 4,32 gam
B. 8,10 gam
C. 7,56 gam
D. 10,80 gam
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 31: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được
2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 25%
B. 27,92%
C. 72,08%
D.75%
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
CHẤT BÉO

 Lý Thuyết:
Câu 1: Axit oleic là axit béo có cơng thức:

A. C15H31COOH
B. C17H35COOH
C. C17H33COOH
D. C17H31COOH.
Câu 2: Axit linoleic là axit béo có công thức:
A. C15H31COOH
B. C17H35COOH
C. C17H33COOH
D. C17H31COOH.
Câu 3: Axit stearic là axit báo có cơng thức:
A. C15H31COOH
B. C17H35COOH
C. C17H33COOH
D. C17H31COOH.
Câu 4: Axit panmitic là axit béo có cơng thức:
A. C15H31COOH
B. C17H35COOH
C. C17H33COOH
D. C17H31COOH.
Câu 5: Chất béo tristearin có cơng thức:
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 6 : Chất béo là trieste của axit béo với:
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Câu 7: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin.

B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Benzyl axetat.
Câu 8: Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 9: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. Tristearin
C. Tripanmitin
D. stearic
Câu 10: Trong cơ thể ,chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A. NH3 và CO2
B. NH3, CO2, H2O
C. CO2, H2O
D. NH3, H2O
Câu 11: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng


A. nước và quỳ tím
B. nước và dd NaOH
C. dd NaOH
D. nước brom
Câu 12: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước
B. Hidro hóa
C. Đề hidro hóa
D. Xà phịng hóa

Câu 13: Xà phịng hịa hồn tồn 1 mol triolein trong dung dịch NaOH dư, thu được:
A. 3 mol glixerol
B. 3 mol etylen glicol
C. 1 mol glixerol
D. 1 mol etylen glicol
Câu 14: Công thức phân tử của triolein là:
A. C54H104O6.
B. C57H104O6.
C. C57H110O6.
D. C54H98O6.
Câu 15: Công thức phân tử của tristearin là:
A. C54H104O6.
B. C57H104O6.
C. C57H110O6.
D. C54H98O6.
Câu 16: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 17: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic
B. Axit glutamic
C. Axit stearic
D. Axit ađipic
Câu 18: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất:
A. xà phòng và ancol etylic
B. xà phòng và gixerol.
C. glucozơ và ancol etylic
D. glucozơ và ancol glyxerol.

Câu 19: Cho glixerol (glixerin) pứ với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
+ H 2 dư
+NaOHdu Y ⃗
+HCldư
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Triolein ⃗
X ⃗
Z. Tên của Z là:
A. axit steric
B. axit pamitic.
C. axit oleic
D. axit linoleic
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là pứ thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 23: Khi thủy phân một loại chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit béo. Số CTCT có thể có của
chất béo chứa cả 2 loại axit trên là
A. 4.
B. 6
C. 12
D. 1
Câu 24: Cho glixerol tạo este với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH. Số loại trieste được
tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 12
C. 15
D. 18
Câu 25: Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerol với axit linoleic
C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Cơng thức cấu tạo có thể có của các trieste đó là :
(1) (C17H31COO)2C3H5OOCC17H29
(2) C17H31COOC3H5(OOCC17H29)2
(3) (C17H31OOC)2C3H5OOCC17H29
(4) (C17H31OCO)2C3H5COOC17H29.
Những cơng thức đúng là :
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 26: Cho glixerin trileat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D.4.

Câu 27: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 28: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:


A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 29: Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là:
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 30: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitin và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π
B. Có 2 đồng phân thõa mản tính chất của X.
C. Cơng thức phân tử của X là C52H96O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.

 Toán
Câu 1: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 17,80 gam.

B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được m gam glixerol. Giá trị của m là:
A. 27,6.
B. 4,6.
C. 14,4.
D. 9,2.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Xà phịng hố hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá
trị của m là
A. 200,8.
B. 183,6.
C. 211,6.
D. 193,2.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Đun nóng một lượng chất béo X với dung dịch NaOH dư, thu được 9,2 gam glixerol. Số mol đã
tham gia phản ứng là:
A. 0,6 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,1 mol.

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Cho 8,9 gam tristearin tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch NaOH 1 thu được m gam glixerol.
Giá trị của m là :
A. 9,18.
B. 1,15.
C. 9,98.
D. 3,06.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 : Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol
và 91,8 gam muối. Giá trị của m là :
A. 89.
B. 101.
C. 85.
D. 93.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 : Xà phịng hóa hồn tồn 17,8 gam chất béo X với một lượng vừa đủ NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được 1,84 gam glixerol và m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Xà phịng hố hồn toàn 178 gam chất béo bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được 18,4 gam
glixerol và m gam muối dùng để làm xà phòng. Giá trị của m là:
A. 183,6 gam.
B. 91,8
C. 112,
D. 115,9
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Xà phịng hố hồn tồn m gam chất béo bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được 4,6 gam glixerol
và 45,9 gam muối. Giá trị của m là:
A. 42,6
B. 55,4
C. 39,9
D. 44,5.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Xà phòng hố hồn tồn 44,5 gam chất béo bằng lượng dư dung dịch NaOH. Biết khối lượng
NaOH đã tham gia phản ứng là 6 gam. Khối lượng muối thu được là:
A. 42,6 gam.
B. 55,4 gam.
C. 41,2 gam.
D. 45,9 gam
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Xà phịng hố hồn tồn 44,2 gam chất béo bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được glixerol và

45,6 gam muối. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 1,4 gam
B. 9,6 gam
C. 6,0 gam
D. 2,0 gam
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Xà phòng hố hồn tồn 88,8 gam chất béo bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được 9,2 gam
glixerol và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 79,6
B. 98,0
C. 91,6
D. 83,6.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13: Xà phịng hố hồn tồn a gam chất béo bằng dung dịch NaOH, thu được 0,9 gam glixerol và m
gam C17H33COONa và 3,06 gam C17H35COONa . Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 8,86 và 3,04.
B. 8,86 và 6,08.
C. 5,28 và 6,08.
D. 5,28 và 3,04.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo đó
là:
A. C15H31COOH và C17H35COOH.
B. C17H31COOH và C17H33COOH.

C. C17H33COOH và C15H31COOH.
D. C17H33COOH và C17H35COOH
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: Xà phịng hố hồn tồn một chất béo X bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được 0,92 gam
glixerol và 9,12 gam muối cùa một axit béo Y. Tên gọi của Y là:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×