Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tai lieu dung kem tieng Anh 10 Unit 2 chuong trinh thi diem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.66 KB, 8 trang )

Unit 2 YOUR BODY AND YOU
LESSON 1: GETTING STARTED
1. sick = ill
/sɪk/ /ɪl/
2. exactly
/ɪgˈzæktlɪ/
3. weight
/weɪt/
4. healthy
/ˈhelθi/
5. bone
/bəʊn/
6. prevent
/prɪˈvent/
cản
7. disease
/dɪˈziːz/
8. incredible /ɪnˈkredəbl/
9. affect
/əˈfekt/
10.
memory
/ˈmeməri/
11.
juice
/dʒuːs/
juicy
/ˈdʒuːsi/
Ex: The pears look soft and juicy.
12.
boost


/buːst/
làm tốt hơn
13.
brain
/breɪn/
14.
function
/ˈfʌŋkʃn/
15.
benefit
/ˈbenɪfɪt/
16.
balance
/ˈbæləns/
bằng
imbalance / ɪmˈbỉləns /
đối
17.
nervous
/ˈnɜːvəs/
18.
skeleton
/ˈskelɪtn/
19.
system
/ˈsɪstəm/
20.
lung
/lʌŋ/
21.

category
/ˈkỉtəgəri/
22.
laughter
/ˈlɑːftə(r)/
23.
medicine /ˈmedsn/
24.
common
/ˈkɒmən/
25.
saying
/ˈseɪɪŋ/

(adj) bệnh
(adv) một cách chính xác
(n) trọng lượng
(adj) khỏe mạnh
(n) xương
(v) ngăn ngừa, phịng, ngăn
(n) bệnh
(adj) khó tin, khơng thể tin được
(v) ảnh hưởng
(n) trí nhớ
(n) nước trái cây
(adj) mọng nước
(v) thúc đẩy, đẩy mạnh,
(n) não bộ
(n) chức năng
(n,v) lợi ích, làm lợi

(n,v) sự cân đối, cân
(n) sự mất cân bằng, mất cân
(adj) lo lắng, lo âu
(n) khung xương
(n) hệ thống
(n) phổi
(n) loại
(n) tiếng cười
(n) thuốc
(adj) phổ biến
(n) câu nói

Structure:
- keep sb away : giữ ai đó tránh xa
Ex: An apple a day keeps the doctor away.
- keep sb from + V-ing : giữ ai đó khỏi …
Ex: Drinking apple juice every day will help keep you from getting
Alzheimer’s disease when you are old.
LESSON 2: LANGUAGE
1. circulatory /ˌsɜːkjəˈleɪtəri/
2. digestive
/daɪˈdʒestɪv/
3. respiratory /rəˈspɪrətri/
4. skeletal
/ˈskelətl/

(adj) thuộc về tuần hoàn
(adj) thuộc tiêu hóa
(adj) thuộc về hơ hấp
(adj) thuộc xương



5. nerve
nervous
6. emotion

/nɜːv/
/ˈnɜːvəs/
/ɪˈməʊʃn/

(n) thần kinh, sự lo lắng (nerves)
(adj) lo lắng, thuộc thần kinh
(n) cảm xúc

emotional
/ɪˈməʊʃənl/
(adj) thuộc về cảm xúc
emotional tears
/tɪə/
những giọt nước mắt đầy cảm
xúc
7. breath
/breθ/
(n) hơi thở
breathe in ≠ breathe out /briːð/
(v) hít vào ≠ thở ra
8. oxygen
/ˈɒksɪdʒən/
(n) oxy
9. carbon dioxide /ˈkɑːbən daɪˈɒksaɪd/

(n) CO2
10.
be made up of
(v) được cấu tạo
11.
pump
/pʌmp/
(v) bơm
12.
break down /breɪk/
(v) hư, phân hóa
13.
support
/səˈpɔːt/
(n, v) ủng hộ, hỗ trợ, chu
cấp
14.
protect
/prəˈtekt/
(v) bảo vệ
15.
turn into
/tɜːn/
(v) chuyển hóa
16.
organ
/ˈɔːgən/
(n) cơ quan
17.
stomach

/ˈstʌmək/
(n) dạ dày
18.
skull
/skʌl/
(n) hộp sọ
19.
heart
/hɑːt/
(n) tim
20.
parts of the body
(n) các bộ phận của cơ thể
21.
blood
/blʌd/
(n) máu
blood vessel /ˈvesl/
(n) mạch máu
Ex: The heart pumps blood through the blood vessels to bring oxygen to all
parts of the body.
22.
spine
/spaɪn/
(n) xương sống
23.
presentation
/ˌpreznˈteɪʃn/
(n) phần trình bày
24.

press
(n) báo chí
25.
preview
/ˈpriːvjuː/
(n) buổi họp báo giới
thiệu phim mới
26.
glance at /glɑːns/
(v) liếc nhìn
27.
glow
/gləʊ/
(v) sảng khối, phấn khởi, vui
vẻ
28.
gradual
/ˈgrỉdʒuəl/
(adj) dần dần
GRAMMAR
 WILL and BE GOING TO
WILL
1. Form: S + Will + Vnguyên mẫu …
2. Use:
a. Diễn tả một lời hứa.
Ex: Sorry Mom! I’ll never do that again.
b. Diễn tả một lời đề nghị.
Ex: Ann: I’d better order a taxi for tonight.
Tom: Don’t bother. I’ll drive you.
c. Diễn tả một lời thỉnh cầu giúp đỡ.

Ex: Will you open the windows, please?


d. Diễn tả một phán đoán.
Ex: I think it will rain this afternoon.
BE GOING TO
1. Form: S + be going to + Vnguyên mẫu …
2. Use:
a. Diễn tả một dự định trong tương lai gần.
Ex: Ann: Why are you filling that bucket of water?
Tom: I’m going to wash the car.
b. Diễn tả một phán đoán.
Ex: There are some black clouds in the sky. It’s going to rain soon.

 THE PASSIVE
1. Form: Active: S
Passive: S

+
+

V(Chủ động)
V(Bị động)

+
+

O
By O


2. Use:
a. Chúng ta sử dụng câu bị động khi chúng ta không biết người thực hiện
hành động.
Ex: The wallet has been stolen.
b. Chúng ta sử dụng câu bị động khi chúng ta muốn tập trung nhấn mạnh
hành động, không nhấn mạnh người thực hiện hành động.
Ex: English is spoken all over the world.
3. Notes:
a. Khi chủ ngữ trong câu chủ động là People, They, hoặc các đại từ bất
định như Someone, Somebody,…chúng sẽ được lược bỏ trong câu bị
động.
Ex: Someone has opened the door.
 The door has been opened.
b. Khi chủ ngữ trong câu chủ động là các đại từ I, We, You, He, She, It, thì
chúng có thể được lấy hoặc bỏ trong câu bị động.
Ex: She feeds the chickens every morning.
 The chickens are fed (by her) every morning.
c. Khi chủ ngữ trong câu chủ động là một danh từ, thì ta phải giữ tân ngữ
trong câu bị động.
Ex: Mary cleaned the house this morning.
 The house was cleaned by Mary this morning.
d. By + O được đặt ở cuối câu (trước từ chỉ thời gian)
 Ex: The house was cleaned by Mary this morning.
4. Some passive forms of common tenses.
- Simple Present Tense: S + am/ is/ are + V3/ed…+ by O
- Past Simple Tense:
S + was/ were + V3/ed…+ by O
- Present Perfect Tense: S + have/ has + been + V3/ed…+ by O
- Simple Future Tense: S + will + be + V3/ed…+ by O
 Vocabulary:

- cap
/kæp/
- as planned /əz plỉnd/
hoạch

(n) nón, nắp chai
(exp.) như dự định, theo kế


-

-

reach
/riːtʃ/
reach the destination /ˌdestɪˈneɪʃn/
signal
/ˈsɪgnəl/
consume /kənˈsjuːm/
severe
/sɪˈvɪə(r)/
trọng
moderately severe /ˈmɒdərətli/
extensively /ɪkˈstensɪvli/
frown
/fraʊn/
estimate /ˈestɪmət/
bacterium -> bacteria
/bỉkˈtɪəriəm/


(v) đến
(vp.) đến nơi
(n) tín hiệu
(v) tiêu thụ, tiêu dùng
(adj.) rất tồi tệ, nghiêm
khá nghiêm trọng
(adv) rộng rãi
(v) cau mày
(n,v) ước lượng, ước tính
/bỉkˈtɪəriə/
(n) vi khuẩn

LESSON 3: READING
1. acupuncture
/ˈỉkjupʌŋktʃə(r)/
(n) thuật châm cứu
2. treatment
/ˈtriːtmənt/
(n) sự điều trị
medical treatment /ˈmedɪkl/
điều trị về y học
3. originate
/əˈrɪdʒɪneɪt/
(v) bắt nguồn từ, có
nguồn gốc từ
= be rooted
/ˈruːtɪd/
4. practice
/ˈprỉktɪs/
(n) thói quen, tập tục

5. offer
/ˈɒfə(r)/
(n,v) lời đề nghị, đề nghị
6. evidence
/ˈevɪdəns/
(n) chứng cớ, bằng chứng
7. promote
/prəˈməʊt/
(v) xúc tiến, thúc đẩy
8. harmony
/ˈhɑːməni/
(n) sự hài hòa, sự hòa hợp
9. ease
/iːz/
(v) xoa dịu
ease pain
/peɪn/
xoa dịu cơn đau, nỗi
đau
10.
simple ≠ complicated /ˈsɪmpl/
/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
(adj) đơn giản ≠
phức tạp
11.
ailment
/ˈeɪlmənt/
(n) bệnh tật
12.
needle

/ˈniːdl/
(n) kim châm, cây
kim
13.
pressure point /ˈpreʃə(r) pɔɪnt/
(n) huyệt đạo
14.
stimulate
/ˈstɪmjuleɪt/
(v) kích thích
15.
heal
/hiːl/
(v) chữa lành
16.
enhance
/ɪnˈhɑːns/
(v) làm tốt hơn
17.
originally
/əˈrɪdʒənəli/
(adv) đầu tiên, ban đầu
18.
precaution
/prɪˈkɔːʃn/
(n) sự phòng ngừa
19.
effect
/ɪˈfekt/
(n) kết quả

20.
soreness
/ˈsɔːrnəs/
(n) cơn đau nhức
21.
bleeding
/ˈbliːdɪŋ/
(n) sự chảy máu
22.
inner ≠ outer /ˈɪnə(r)/
/ˈaʊtə(r)/
(adj) nội (bên
trong) ≠ ngoại (bên
ngoài)
23.
device
/dɪˈvaɪs/
(n) thiết bị
24.
reliable
/rɪˈlaɪəbl/
(adj) đáng tin cậy
25.
alternative
/ɔːlˈtɜːnətɪv/
(adj) thay thế
26.
survey
/ˈsɜːveɪ/
(n,v) cuộc khảo

sát, khảo sát


27.
steadily
/ˈstedəli/
(adv) đều đặn
increase steadily /ɪnˈkriːs/
tăng đều
28.
proof
/pruːf/
(n) bằng chứng
29.
aromatherapy / əˌrəʊməˈθerəpi /
(n) liệu pháp sử dụng
tinh dầu thiên nhiên trong điều trị cơn đau hoặc massage
LESSON 4: SPEAKING
1. stay up late
/ steɪ ʌp leɪt /
2. give up
/ gɪv ʌp /
= get rid of
3. save
/ seɪv /
dành
4. litter
/ ˈlɪtə(r) /
5. regularly
/ ˈregjələli /

xuyên
6. in time ≠ on time
7. thankful
/ ˈθæŋkf /
8. determination / dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn /
determined
tâm
9. courage
/ ˈkʌrɪdʒ /
10.
trick
/ trɪk /
11.
swap
/ swɒp swɑːp /
chuyển đổi
12.
routine-based / ruːˈtiːn beɪst /
quen
13.
pretend
/ prɪˈtend /
14.
belong to
/ bɪˈlɒŋ bɪˈlɔːŋ /
15.
hang out = go out / hæŋ /
chơi
16.
inspire

/ ɪnˈspaɪ(ə) /

(vp) thức khuya
(vp) từ bỏ
(v) cứu, tiết kiệm, để
(v) xả rác, làm bừa bộn
(adv) đều đặn, thường
(pp) kịp lúc ≠ đúng giờ
(adj) biết ơn
(n) sự quyết tâm
(adj) tâm quyết, quyết
(n) sự dũng cảm, cản đảm
(n) trò lừa
(v) trao đổi,
(adj) theo thói
(v) giả vờ
(v) thuộc về
(v) đi chơi, rong
(v) tạo cảm hứng

LESSON 5: LISTENING
1. pyramid

/ ˈpɪrəmɪd /

food pyramid / fuːd /

(n) kim tự tháp
tháp thức ăn


2. guide to sth
/ gaɪd /
(np) hướng dẫn, chỉ dẫn
Ex: The expert will show you a guide to your family health.
3. key to sth
/ kiː /
(n) chìa khóa
Ex: The key to success is preparation.
4. poultry
/ ˈpəʊltri /
(n) gia cầm
5. care
/ keə(r) /
(n,v) (sự) quan tâm, chăm sóc
6. nutritional value / njuˈtrɪʃənl ˈvỉljuː /
(np) giá trị dinh dưỡng
7. plate
/ pleɪt /
(n) dĩa (đĩa)
dinner plate
LESSON 6: WRITING
1. consultation / ˌkɒnslˈteɪʃn /
consultation section

(n) sự tư vấn
góc tư vấn


Ex: “The Food Column” is a consultation section in the local newspaper
where you can ask for what to eat and what not to eat.

2. allergy
/ ˈælədʒi /
(n) sự dị ứng
allergic
(adj)
Ex: I like cats but unfortunately I am allergic to them.
3. shellfish
/ ˈʃelfɪʃ /
(n) động vật có vỏ
4. mussel
/ ˈmʌsl /
(n) vẹm
5. crab
/ krỉb /
(n) cua
6. shrimp
/ ʃrɪmp /
(n) tơm
7. onion
/ ˈʌnjən /
(n) củ hành
8. garlic
/ ˈgɑːlɪk /
(n) tỏi
9. curry
/ ˈkʌri /
(n) cà ri
10.
cabbage
/ ˈkæbɪdʒ /

(n) cải bắp
11.
alcohol
/ ˈælkəhɒl ˈælkəhɔːl /
(n) thức uống có
cồn
12.
refined sugar / rɪˈfaɪnd ˈʃʊgə(r) /
(np) đường tinh
luyện
13.
processed food / ˈprəʊsest /
(np) thức ăn đã
qua chế biến
14.
junk food
/ dʒʌŋk /
(np) thức ăn vặt, thức ăn
nhanh
15.
fatty food
/ ˈfæti /
(np) thức ăn chứa
nhiều chất béo
16.
spicy food
/ ˈspaɪsi /
(np) thực phẩm cay
17.
food additive / ˈædətɪv /

(np) phụ gia thực phẩm
18.
seasoning
/ ˈsiːzənɪŋ /
(n) đồ gia vị
19.
artificial
/ ˌɑːtɪˈfɪʃl /
(adj) nhân tạo
20.
favouring
/ ˈfeɪvərɪŋ /
(n) hương vị
21.
carbohydrate food / ˌkɑːbəʊˈhaɪdreɪt /
(n) thức ăn giàu
đường và tinh bột
22.
tofu
/ ˈtəʊfuː /
(n) đậu hũ
23.
almond
/ ˈɑːmənd /
(n) hạnh nhân
24.
avocado
/ ˌævəˈkɑːdəʊ /
(n) quả bơ
25.

sesame seed
/ ˈsesəmi /
(np) hạt mè
26.
papaya
/ pəˈpaɪə /
(n) đu đủ
27.
conscious
/ ˈkɒnʃəs /
(adj) ý thức, thức
tỉnh
28.
expert
/ ˈekspɜːt /
(n) chuyên gia
29.
side effect
/ saɪd ɪˈfekt /
(n) tác dụng phụ
Ex: Caffeine drinks may help you feel good at first but there is a side effect
that leaves you feel tired and stressful later.
Structure: It + be + Adj + to V…
Ex: It is advisable to take good care of things you eat.
LESSON 7: COMMUNICATION AND CULTURE
1. herbal
/ ˈhɜːbl /
herbal medicine / ˈmedsn /
2. indigenous
/ ɪnˈdɪdʒənəs /

3. restore
/ rɪˈstɔː(r) /

(adj) thuộc cây cỏ
(np) thảo dược
(adj) bản địa
(v) phục hồi


4. positive ≠ negative / ˈpɒzətɪv / / ˈnegətɪv /
không tốt, tiêu cực
5. therapy
/ ˈθerəpi /
pháp
6. affordable
/ əˈfɔːdəbl /
7. accessible
/ əkˈsesəbl /
tiếp cận

(adj) tích cực ≠
(n) cách chữa trị, liệu
(adj) có khả năng chi trả
(adj) dễ tiếp cận, có thể

LESSON 8: LOOKING BACK AND PROJECT
1. monitor
2. grounding
3. pray for
pray for magic

van vái thần

/ ˈmɒnɪtə(r) /
/ ˈgraʊndɪŋ /
/ preɪ /
/ ˈmædʒɪk /

(v) giám sát
(n) nền tảng, cơ sở
(vp) cầu nguyện
(vp) cầu trời, khấn phật,
linh
(vp) liếc nhìn

4. glance at sb/ sth
/ glɑːns /
glance through sth
Ex: She glanced at me and looked away.
She glanced through the window and prays for magic.
5. be converted into
/ kənˈvɜːtɪd /
(vp) được chuyển thành
6. take in ≠ release
/ rɪˈliːs /
(vp) lấy vào, nhận vào ≠
thảy ra, giải
phóng
 Useful Phrases:
-


play a prime/ an important role
feel at one’s best
do one’s best
take an exam
have effect on sth
stay healthy
spoil one’s breath
rid oneself of bad habits
kick the habits = give up bad habits
stay up late
enhance the functions
ease the pain
as planned
boost one’s brain’s memory function.
của não bộ
lose weight ≠ gain weight

: đóng vai trị quan trọng
: cảm thấy tốt nhất
: làm tốt nhất
: thi
: có tác dụng đối với
: giữ cơ thể khỏe mạnh
: gây hơi miệng
: từ bỏ thói quen xấu
: từ bỏ thói quen
: thức khuya
: tăng cường chức năng
: xoa dịu nỗi đau, đau đớn
: như kế hoạch

: thúc đẩy khả năng ghi nhớ
: giảm cân ≠ …………………

 Word Chart:
Noun
Verb
Adjective
Adverb
health : sức khỏe
healthy
healthily
benefit : lợi ích Benefit : có lợi, làm beneficial
lợi
digest : tiêu hóa
digestive : liên quan đến tiêu


science: khoa học
scientist : nhà khoa
học
safety : sự an toàn
sleep : giấc ngủ sleep : ngủ
sleepiness: sự buồn
ngủ

hóa
digestible : dễ tiêu hóa
scientific : thuộc về khoa họcscientifically
safe : an tồn
safely

sleepy : buồn ngủ
sleepily
sleepless : không ngủ được

advice : lời khuyên
advise : khuyên
advisable : nên
enhancement: sự Enhance: cải thiện, enhanced: được cải thiện
cải thiện, làm tốt làm tốt hơn
hơn
circulation : sự
circulate : tuần hồncirculatory : thc tuần hồn
tuần hồn
emotion : cảm xúc
emotional : thuộc về cảm xúc
emotionally
product : sản phẩm
produce : sàn xuất productive : đạt năng suất productively
producer : nhà sàn
xuất



×