Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem Tra HK1 Tieng Anh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.19 KB, 4 trang )

MỤC LỤC
UNIT 1: FRIENDSHIP
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES
UNIT 3: A PARTY
UNIT 4: VOLUNTEER WORK
UNIT 5: ILLITERACY
UNIT 6: COMPETITIONS
UNIT 7: WORLD POPULATION
UNIT 8: CELEBRATIONS


UNIT 1: FRIENDSHIP
(TÌNH BẠN)
I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)
1. acquaintance (n) a person that you know but
who is not a close friend người quen
→ acquaintanceship (n) sự quen biết; sự hiểu
biết
2. affair (n) a thing that sb is responsible for (and
that other people should not be concerned
with) việc; chuyện SYN business
Ex: How I spend my money is my affair. (Chỉ
tiêu ra sao là chuyện riêng của tôi.)
3. aim (n) the purpose of doing sth; what sb is
trying to achieve mục đích; mục tiêu; ý định
→ aim (v) (- at doing sth; - at/ for sth) nhằm
mục đích; có ý định
→ aimless (adj) khơng mục đích; vu vơ; bâng
quơ
→ aimlessly (adv) (một cách) vu vơ; bâng quơ
→ aimlessness (n) tính vu vơ; tính bâng quơ


4. brighten (v) to feel or look happier; to make sb
look happier sáng lên; làm tươi sáng; làm
rạng rỡ; làm tươi vui
Ex: He brightened up when he heard the good
news. (Anh ta rạng rỡ hẳn khi nghe tin vui
ấy.)
5. caring (adj) chu đáo; ân cần; thân ái
6. constancy (n) the quality of staying the same
and not changing tính kiên định; sự không
thay đổi SYN fidelity
Ex: He admired her courage and constancy.
(Anh ta ngưỡng mộ lòng can đảm và tính kiên
định của cơ ta.)
→ constant (adj) khơng thay đổi
→ constantly (adv) luôn luôn; liên tục; liên
miên
7. crooked (adj) khoằm (mũi); cong; vặn vẹo;
xoắn
8. customs (n) hải quan
→ customs officer (n) nhân viên hải quan
9. down (adj) [not before noun] (infmiy. sad or
depressed buồn chán; nản lòng; thất vọng
10. enthusiasm (n) (- for sth/ for doing sth): the
feeling of being very interested in sth or
excited by it sự hăng hái; sự nhiệt tình
→ enthusiast (n) (- for/ of sth) người say mê;
người có nhiệt tình
→ enthusiastic (adj) (- about sb/ sth; - about
doing sth) hăng hái; nhiệt tình; say mê
11. extra (adj) thêm SYN additional

12. feature (n) nét; đặc điểm; điểm đặc trưng
Ex: An interesting feature of the city is the old
market. (Nét thú vị của thành phố này là khu
chợ cổ.)
→ feature (v) (- in sth) là nét đặc biệt của

13. give and take (idm): willingness to make
compromises in a relationship sự nhân nhượng
lẫn nhau; sự qua lại
Ex: It is a give-and-take affair. (Đó là mối
quan hệ tình cảm có qua có lại.)
14. good-natured (adj) tốt bụng; hiền hậu; đôn
hậu
→ good-naturedly (adv) (một cách) tốt bụng;
hiền hậu; đôn hậu
→ good nature (n) sự tốt bụng; tính đơn hậu
15. gossip (n) (disapproving): informal talk or
stories about other people’s private lives, that
may be unkind or not true chuyện ngồi lê đôi
mách
Ex: Don’t believe all the gossip you hear.
(Đừng tin vào tất cả những chuyện ngồi lê đôi
mách mà bạn nghe được.) gossip (v) ngồi lê
đơi mách; nói chuyện tầm phào
16. incapable (adj) (- of sth/ of doing sth): not
able to do sth khơng thể; khơng có khả năng
OPP capable
Ex: She is incapable of working hard. (Cô ấy
không thể làm việc vất vả.)
→ incapacitate (v) làm mất hết năng lực; vơ

hiệu hóa
→ incapacity (n) (- of sb/ sth; - to do sth) sự
không đủ khả năng; sự không đủ năng lực; sự
bất lực SYN inability
17. interview (v) phỏng vấn
→ interview (n) cuộc phỏng vấn
→ interviewee (n)người được phỏng vấn
→ interviewer (n) người phỏng vấn
18. lifelong (adj) [only before noun]: continuing
all through your life suốt đời
Ex: It’s a lifelong friendship. (Đó là một tình
bạn bền chặt.)
19. live (v) to continue to exist or be
remembered tồn tại SYN remain
Ex: This moment will live in our memory for
many years to come. (Khoảnh khắc này sẽ
sống mãi trong ký ức chúng ta nhiều năm
sau.)
20. loyalty (n) support that you always give sb or
sth because of your feelings of duty and love
toward them lòng trung thành
Ex: She inspires great loyalty among her staff.
(Bà ta thu phục được lòng trung thành của các
nhân viên.)
→ loyal (adj) (- to sb/ sth) trung thành; trung
kiên
→ loyally (adv) trung thành; trung kiên
→ loyalist (n) người trung thành



21. modest (adj) (approving) khiêm tốn; nhún
Ex: He made no secret of his ambition. (Anh
nhường SYN immodest
ta chẳng hề che giấu tham vọng của mình.)
→ modestly (adv) một cách khiêm tốn
→ secret (adj) bí mật; thầm kín; khơng cơng
→ modesty (n) sự khiêm tốn; tính khiêm tốn
khai
22. mutual (adj) felt or done in the same way by
→ secretly (adv) (một cách) bí mật; khơng
each of two or more people lẫn nhau; như
công khai
nhau
30. sincere (adj) (- in sth) (of people) chân thật;
Ex: Our relationship is based on mutual trust.
thẳng thắn SYN honest OPP insincere
(Mối quan hệ của chúng tôi dựa trên sự tin
→ sincerity (n) sự thật thà; tính chân thật
cậy lẫn nhau.)
→ sincerely (adv) một cách chân thành
→ mutuality (n) tính qua lại; sự phụ thuộc lẫn
31. sorrow (n) an event or problem that makes sb
nhau
feel very sad nỗi buồn phiền; sự đau khổ
→ mutually (adv) lẫn nhau; qua lại
→ sorrow (v) (literary) cảm thấy đau khổ;
23. not think much of sb/ sth (Idm): to have a
biểu lộ sự buồn bã
very poor opinion of sb/ sth; to not like sb or
→ sorrowful (adj) (literary) buồn phiền; âu lo

sth very much khơng đánh giá cao ai / cái gì;
→ sorrowfully (adv) (một cách) lo lắng; đau
khơng thích ai / cái gì
khổ
Ex: I don’t think much of her idea. (Tơi khơng
32. suspicion (n) a feeling that sb has done sth
đánh giá cao ý kiến của cô ta.)
wrong, illegal or dishonest, even though you
24. patient (adj) (- with sb/ sth) kiên nhẫn; nhẫn
have no proof sự nghi ngờ; sự ngờ vực
nại; bền chí
Ex: Their offer was greeted with some
→ patience (n) tính kiên nhẫn; sự nhẫn nại;
suspicion. (Đề nghị của họ được đón nhận với
lịng kiên trì
ít nhiều nghỉ ngờ.)
→ patiently (adv) kiên nhẫn; bền chí
→ suspicious (adj) (- of/ about sb/ sth) cảm
25. pursuit (n) an activity that you enjoy sở
thấy nghi ngờ
thích; trị giải trí SYN hobby; pastime
→ suspiciously (adv) đáng nghi ngờ; khả nghi
.
33. sympathy (n) friendship and understanding
Ex: She has time now to follow her various
between people who have similar opinions or
artistic pursuits. (Giờ đây cô ta đã có thời gian
interests sự thơng cảm; sự đồng cảm; sự đồng
để theo đuổi những sở thích nghệ thuật của
tình

mình.)
→ sympathetic (adj) (- to/ towards) thơng
26. quick-witted (adj) nhanh trí; ứng đối nhanh
cảm; đồng cảm
SYN slow-witted
→ sympathize (v) (- with sb/ sth) thông cảm;
27. residential (adj) [usu. before noun] dân cư
đồng cảm
Ex: It’s a quiet residential area. (Đó là khu dân
34. take up (phr v) to learn or start to do sth,
cư yên tĩnh.)
especially for pleasure học hoặc bắt đầu làm
28. rumour (n) (- of/ about sth; - that) a piece of
gì, nhất là để giải trí
information, or a story, that people talk about,
Ex: They’ve taken up golf. (Họ mới tập chơi
but that may not be true tin đồn; lời đồn; tiếng
golf.)
đồn SYN whisper
35. two-sided (adj) hai bên; hai cạnh; hai mặt
→ rumour (v) (be rumoured) có tin đồn;
36. unselfishness (n) tính khơng ích kỷ; lịng vị
người ta đồn rằng
tha SYN selflessness OPP selfishness
→ rumoured (adj) [only before noun] theo lời
→ unselfish (adj): giving more time or
đồn; đồn đại
importance to other people's needs, wishes ...
29. secret (n) sth that is known about by only a
than to your own khơng ích kỷ; vị tha

few people and not told to others điều bí mật
→ unselfishly (adv) một cách vị tha
II. GRAMMAR (ngữ pháp)
The infinitive
(Hình thức nguyền mẫu)
Hình thức ngun mẫu có thể được chia làm 2 loại: nguyên mẫu có to (to- infinitive or full infinitive) và
nguyên mẫu không to /infinitive without to or bare infinitive).
A. The to-infinitive (Dạng nguyên mẫu có to)
To-infinitive có thể được dùng
1. Làm chủ ngữ của câu (subject of a sentence)
Ex: To save money now seems impossible. (Để dành tiền lúc này có vẻ khơng khả thi.)


2. Làm bổ ngữ cho chủ ngữ (subject complement)
Ex: The main thing is to stay calm. (Điều quan trọng là phải giữ bình tĩnh.)
3. Làm tân ngữ của động từ (object of a verb)
- To-infinitive có thể được dùng làm tân ngữ trực tiếp của các động từ: afford, agree, appear, arrange,
ask, attempt, (can’t) bear, beg, begin, care, choose, consent, continue, dare, decide, expect, fail, forget, happen,
hate, help, hesitate, hope, intend, learn, like, love, manage, mean, neglect, offer, prefer, prepare, pretend,
promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, swear, trouble, try, want, wish ...
Ex: I don’t want to see you again. (Tôi không muốn gặp lại anh.)
- Một số động từ có thể được theo sau bởi object + to-infinitive: advise, allow, ask, (can’t) bear, beg,
cause, command, compel, encourage, expect, forbid, force, get, hate, help, instruct, invite, leave, like, love,
mean, need, oblige, order, permit, persuade, prefer, recommend, remind, request, teach, tell, tempt, trouble,
want, warn, wish ...
Ex: They don’t allow people to smoke. (NOT They don’t- allow that-people smoke.) (Họ không cho
phép người ta hút thuốc.)
4. Làm tân ngữ của tính từ (object of an adjective)
To-infinitive có thể được dùng làm tân ngữ của
- Một số tính từ chỉ phản ứng, cảm xúc, tính cách, nhận thức, và một số các tính từ thông dụng khác:

agreeable, awful, delightful, disagreeable, dreadful, good/ nice (= pleasant), horrible, lovely, marvelous,
splendid, strange, terrible, wonderful, brave, careless, cowardly, cruel, generous, good! nice (= kind), mean,
rude, selfish, wicked, wrong (morally), clever, foolish, idiotic, intelligent, sensible, silly, stupid, able, careful,
certain, due, fit, likely, lucky, sure, welcome ...
Ex: I’m pleased to see you. (Tôi rất vui được gặp bạn.)
They were brave to tell him. (Họ thật can đảm khi nói với ơng ta điều đó.)
Be careful not to wake the children. (Cẩn thận kẻo đánh thức bọn trẻ.)
- Tính từ so sánh nhất và the first, the last, the next, the only, the second ...
Ex: He’s the oldest athlete ever to win an Olympic gold medal. (= He’s the oldest athlete who has ever
won an Olympic gold medal.) (Anh ta là vận động viên lớn tuổi nhất từng giành được huy chương vàng
Olympic.) Who was the first person to climb Everest without oxygen? (Ai là người đầu tiên leo lên đỉnh
Everest khơng cần bình dưỡng khí?)
* Cấu trúc này chỉ có thể được dùng khi danh từ đi liền với tính từ so sánh nhất là chủ ngữ của động từ theo
sau.
Ex: Is this the first time that you have stayed here? (NOT ... the first time for you to stay here.) (Có phải
đây là lần đầu tiên bạn ở đây?)
- Các tính từ easy, difficult, impossible, good, ready trong một cấu trúc đặc biệt (trong đó chủ từ của
mệnh đề cũng là tân ngữ của động từ) và tính từ sau enough và too.
Ex: He’s easy to amuse. (= To amuse him is easy, or It is easy to amuse him.) (Làm anh ta vui là chuyện
rất dễ.)
* Không thể dùng easy, difficult và impossible + to-infinitive khi chủ ngữ của mệnh đề là chủ ngữ của động
từ nguyên mẫu.
Ex: Iron rusts easily. (NOT Iron is easy to rust.) (Sắt rất dễ bị rỉ sét.)
Khi tính từ được đặt trước danh từ, to-infinitive thường đi sau danh từ.
Ex: That was a wicked thing to say. (NOT That was a wicked to say thing.) (Nói thế thì thật độc mồm.)
5. Làm bổ ngữ của danh từ hoặc đại từ (complement of a noun/ pronoun)
Ex: They advised John not to call her. (Họ khuyên John không nên gọi điện cho cô ấy.)

https://giaidethi24h .net




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×