ng
co
cu
u
du
o
ng
th
an
5.1 Giới thiệu về thép
5.2. Thép xây dựng
5.3.Thép chế tạo máy
5.4. Thép dụng cụ
5.5. Thép đặc biệt
5.6. Gang
5.7. Hợp kim phi sắt
5.7.1 Hợp kim nhôm
5.7.2 Hợp kim đồng
5.7.3 Hợp kim bột
5.8. Vật liệu polyme
.c
om
Chương 5: Vật liệu kỹ thuật
1
CuuDuongThanCong.com
/>
5.7.1. Hợp kim nhơm
th
an
co
ng
Đặc tính: Nhẹ, bền ăn mịn khí quyển,
tính dẻo rất cao, dẫn điện, nhiệt tốt;
- Chịu nhiệt kém, độ bền, độ cứng thấp;
.c
om
a. Nhôm nguyên chất & phân loại HK Al
cu
u
du
o
ng
Hợp kim nhôm và phân loại:
Nguyên tố HK: Cu, Zn, Mg, Si, Mn,
Ti, Fe…
Phân loại dựa trên đường giới hạn
hòa tan CF:
L
L+ α
α
C
HK Al
biến dạng
E
Hợp kim Al đúc
α+β
Khơng F
Hóa bền
hóa bền
bằng NL
bằng NL
CuuDuongThanCong.com
L+ β
/>
2
Hệ thống ký hiệu hợp kim nhôm
TCVN 1659-75: Bắt đầu bằng chữ Al, tiếp theo là kí hiệu hóa học của
co
ng
Tiêu chuẩn Hoa kỳ (AA): xxxx và xxx.x
.c
om
nguyên tố hợp kim cùng số chỉ %, ví dụ: AlCu4Mg, Al99, Al99,5;
an
Hợp kim biến dạng
cu
u
du
o
ng
th
1xxx - nhôm sạch ( 99,0%),
2xxx - Al - Cu, Al - Cu - Mg,
3xxx - Al - Mn,
4xxx - Al - Si,
5xxx - Al - Mg,
6xxx - Al - Mg - Si,
7xxx - Al - Zn - Mg, Al - Zn - Mg - Cu,
8xxx - Al - các nguyên tố khác
Hợp kim đúc
1xx.x - nhôm sạch thương phẩm;
2xx.x - Al - Cu,
3xx.x - Al - Si - Mg, Al - Si - Cu,
4xx.x - Al - Si,
5xx.x - Al - Mg,
6xx.x - khơng có,
7xx.x - Al - Zn,
8xx.x - Al - Sn.
3
CuuDuongThanCong.com
/>
b. HK nhơm biến dạng khơng hóa bền được bằng nhiệt luyện
th
an
co
ng
.c
om
Nhơm sạch: Al thương phẩm có ≥ 99,0% Al, có tính chống ăn mịn, độ
bền thấp, mềm, dẻo, dễ biến dạng nguội
cu
u
du
o
ng
Hợp kim Al-Mn: < 1,6% Mn chỉ hóa bền bằng biến dạng, chống ăn mòn
tốt và dễ hàn → thay cho Al sạch khi cần cơ tính cao hơn;
Hợp kim Al-Mg: < 4% Mg, nhẹ nhất, độ bền khá, hố bền biến dạng tốt,
biến dạng nóng, nguội và hàn tốt, bền ăn mòn tốt nhất là sau anod hóa.
4
CuuDuongThanCong.com
/>
c. HK nhơm biến dạng hóa bền được bằng nhiệt luyện
HK nhơm quan trọng nhất, có cơ tính cao nhất, không thua kém thép C
Audi
2.0
co
ng
.c
om
Audi R8
th
an
Hệ Al - Cu và Al - Cu - Mg
ng
Hợp kim AlCu4
cu
u
du
o
Đặc điểm tổ chức tế vi:
- Cân bằng sau ủ : α0,5% + θ (CuAl2) - σb = 200MPa
- Sau tôi: α quá bão hòa (4%Cu) - σb = 250-300MPa
Sau 5 – 7 ngày: σb = 420MPa → hóa già tự nhiên;
5
CuuDuongThanCong.com
/>
Cơ chế hóa già (Gunier – Preston):
α4%→ GP1→ GP2 (θ’’)→ θ’ → θ(CuAl2)
hóa già σmax
cu
GP2 (6h, 1800C)
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
quá già
θ’ (2h, 2000C)
θ (CuAl2) – (45min, 4500C)
Hóa già tự nhiên: bảo quản ở nhiệt độ thường trong 5 7 ngày;
Hóa già nhân tạo: 100 200oC, từ vài giờ đến vài chục giờ;
CuuDuongThanCong.com
/>
6
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Hợp kim Al - Cu - Mg (Đura): Cu ~ 2,6 - 6,3% và Mg ~ 0,5 - 1,5%
- Pha hóa bền CuAl2, CuMg5Al5, CuMgAl2 → tác dụng mạnh hơn;
- Độ bền cao (b = 450 480MPa), khối lượng riêng nhỏ ( 2,7g/cm3);
- Tính chống ăn mịn kém → thêm lượng nhỏ Mn, phủ Al lên bề mặt;
7
CuuDuongThanCong.com
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Hệ Al - Mg - Si: pha hóa bền Mg2Si, độ bền kém đura (b = 400MPa),
nhưng tính dẻo cao hơn kể cả ở trạng thái nguội, tính hàn cao.
8
CuuDuongThanCong.com
/>
Hệ Al - Zn - Mg: Zn ~ 4 8%, Mg : 1 3%, Cu ~ 2% → pha hóa bền
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
MgZn2 và Al2Mg3Zn3, sau nhiệt luyện có độ bền cao nhất (b > 550MPa);
- Dễ nhiệt luyện do khoảng nhiệt độ tôi rộng (350 500oC), Vng tới hạn
nhỏ → có thể nguội trong khơng khí hoặc nước nóng;
9
CuuDuongThanCong.com
/>
- Thành phần gần tổ chức cùng tinh, nhiều
HK hơn, dễ chảy, dễ đúc, có thể biến tính
hoặc nguội nhanh để cải thiện cơ tính;
co
ng
- Hợp kim chủ yếu: Si, (Mg, Cu);
.c
om
d. Hợp kim nhôm đúc
cu
u
du
o
ng
th
an
Hợp kim Al - Si (Silumin)
- Si ~ 10 - 13%;
- Biến tính: ↑cơ tính (σb = 130MPa, δ = 3%) lên (σb = 180MPa, δ= 8%)
10
CuuDuongThanCong.com
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Hợp kim Al - Si - Mg(Cu)
- Ngoài Si ~ ( 5 – 20%), cịn có Mg < 1% tạo pha hóa bền Mg2Si, Cu ~ (35%) cải thiện thêm cơ tính và tính đúc;
- Có thể hóa bền bằng nhiệt luyện;
11
CuuDuongThanCong.com
/>
5.7.2. Hợp kim đồng
a. Đồng nguyên chất và phân loại HK đồng
ng
.c
om
Các đặc tính của đồng đỏ:
- Dẫn điện dẫn nhiệt tốt, rất dẻo, dễ dát mỏng, kéo sợi,
tính hàn khá tốt, chống ăn mòn tốt;
- Khối lượng riêng lớn, tính gia cơng cắt và tính đúc kém;
ng
th
an
co
Phân loại hợp kim đồng:
- Phân loại theo nguyên tắc giống hợp kim nhôm: biến dạng và đúc
- Phân loại theo truyền thống: Latông (Cu – Zn) và Brông (Cu - nguyên
tố hợp kim khác), ví dụ Cu-Sn;
cu
u
du
o
Hệ thống ký hiệu hợp kim đồng:
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ - CDA:
1xx - đồng đỏ và các hợp kim Cu – Be;
2xx - latông đơn giản, 4xx - latông phức tạp;
5xx - brông Sn,
6xx - brông Al, Si;
7xx - brông Ni, Ag,
8xx và 9xx - HK đồng đúc;
12
CuuDuongThanCong.com
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
b. Latông
Latông đơn giản: thường dùng < 45% Zn,
tổ chức một pha α (<35% Zn) hoặc hai pha α + β (CuZn)
↑ %Zn → độ dẻo tăng, đạt max với 30% Zn;
13
CuuDuongThanCong.com
/>
b. Latơng
ng
th
an
co
ng
.c
om
Latơng một pha: Dễ biến dạng dẻo, khó cắt;
- LCuZn5 - màu đỏ nhạt, tính chất giống đồng;
- LCuZn20 màu giống như vàng;
- LCuZn30: độ bền dẻo cao nhất;
cu
u
du
o
Latông hai pha: LCuZn40, dễ cắt, bền & cứng hơn, có thể biến dạng nóng
14
CuuDuongThanCong.com
/>
b. Latơng
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Latơng phức tạp: có thêm Pb (<4%) - dễ đúc, dễ cắt; Sn ~ 1% (Al ~ 23% & As, Co, Sb) - chống ăn mòn trong nước biển; Si - tăng bền, cải
thiện tính hàn và đúc; Ni (10-20%) - màu bạc, tăng bền, tạo tính chống gỉ,
khơng xỉn màu, kháng vi khuẩn, ↑ điện trở suất;
15
CuuDuongThanCong.com
/>
c. Brông
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Brông thiếc: (Cu - Sn)
- Loại biến dạng: < 8-10%, cơ tính cao, chống ăn mịn
trong nước biển, thêm Pb - cải thiện tính cắt gọt, dùng Zn
thay cho Sn : BCuSn4Zn4Pb4;
- Loại đúc: có > 10%Sn, tổng lượng hợp kim > 12%,
BCuSn5Zn5Pb5, BCuSn10Sn2, chống ăn mịn tốt, tính
đúc cao;
16
CuuDuongThanCong.com
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Brông nhôm: (Cu - Al), thêm Ni (5%), Fe (4%) - ↑ bền,
chịu ăn mòn và mài mòn, Si (<2%) – ↑ độ bền và khả
năng biến dạng nóng;
- Loại một pha: ~ 5 - 9%, chịu ăn mòn tốt trong mơi
trường khí cơng nghiệp và nước biển;
- Loại hai pha: có > 9,4% Al, tổ chức gồm α + β (Cu3Al,
mạng A2), sau tơi và ram cao (5000C) có cơ tính cao;
- Loại đúc: có > 10% Al, thành phần có thể giống loại
biến dạng hai pha;
BCuAl7Si2
BCuAl11Fe4Ni4
CuuDuongThanCong.com
BCuAl10Ni5Fe3
/>
17
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Brông Berili: Be (0,25 - 2%) không tạo tia lửa khi va đập, chịu ăn mòn ở
nhiệt độ cao, cường độ dịng điện lớn, độc hại khi gia cơng cắt hoặc hàn;
- Hợp kim có tính dẫn điện cao: (0,25 – 0,7% Be), thêm Ni & Co tăng độ
bền, tính dẫn điện cao hơn Al, chỉ hơi kém Cu nguyên chất;
- Hợp kim độ bền cao: (1,6-2% Be), thêm 0,3% Co - sau nhiệt luyện tơi +
hóa già có độ bền cao nhất trong các hợp kim đồng thương mại và tính
đàn hồi rất cao, độ dẫn điện khoảng giữa Fe và Al;
18
CuuDuongThanCong.com
/>
5.7.3. Hợp kim bột
3. Thiêu kết
a. Khái niệm chung
.c
om
Công nghệ bột
du
o
ng
th
an
co
ng
2. Tạo hình
cu
u
1. Tạo bột
-Về kinh tế: sử dụng triệt để nguyên liệu
-Về chất lượng: đồng nhất
4. Mài tinh
-Về tổ chức tế vi: lỗ hổng ( 2-50%)
CuuDuongThanCong.com
19
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Phương pháp tạo bột
20
CuuDuongThanCong.com
/>
b. Vật liệu dụng cụ cắt
Dụng cụ cắt bằng hợp kim cứng
.c
om
• Tính cứng nóng cao: 800-10000C
• Độ cứng : 70-75HRC
cu
u
du
o
ng
th
an
co
• Thành phần: 3 loại
+ Loại 1 cácbít: bột WC+ bột Co (
dính kết) →cắt gang,sứ...(phoi vụn)
+ Loại 2 cácbít: bột WC+TiC+ bột
Co→gia cơng tinh thép
+ Loại 3 cácbít: WC+ TiC+ TaC+
bột Co→ gia cơng thơ thỏi đúc, rèn,
cán
ng
• Tốc độ cắt đến hàng trăm m/ph
21
CuuDuongThanCong.com
/>
Dụng cụ cắt bằng vật liệu siêu cứng
an
co
ng
• Thành phần
- Vật liệu siêu cứng
- Chất kết dính: B, Be, Si, bột kim loại
.c
om
• Vật liệu bột siêu cứng (HV 8000 - 10000)
- Bột kim cương
- BN (bo nitrit)
ng
th
• Tính cứng nóng cao: 800-14000C
cu
u
du
o
• Tốc độ cắt có thể đến 1800-2000 m/ph
22
CuuDuongThanCong.com
/>
c. Vật liệu kết cấu
Hợp kim Al bột:
.c
om
Hợp kim Fe bột:
ng
Hợp kim Cu bột:
cu
u
du
o
ng
th
an
co
Hợp kim Ti bột:
23
CuuDuongThanCong.com
/>
d. Vật liệu xốp
ng
.c
om
Bạc tự bôi trơn
+ Cu - 10%Sn: độ xốp 25%, tẩm dầu
trong chân không ở 750C
+ Hợp kim Al, hợp kim Fe, hợp kim Ni-Cr
cu
u
du
o
ng
th
an
co
Màng lọc:
- Bột đồng đều, đẳng trục: bột brông, bột thép không gỉ, bột Ni,…
- Độ xốp cao > 30 - 35%;
24
CuuDuongThanCong.com
/>
e. Vật liệu ma sát
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
o Thành phần chính:
• Bột đồng: má phanh/cơn cho máy, xe cơng
suất trung bình và lớn (ma sát khơ/ướt)
• Bột sắt: cơng suất trung bình và lớn (ma
sát khơ)
• Bột ơxit kim loại: Al2O3, SiO2, MgO, TiO2
(cơng suất lớn)
o Chất kết dính: kim loại
o Chất giảm ma sát, giảm rung động: Graphit
25
CuuDuongThanCong.com
/>