Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

de kiem tra ma tran de thi hoc ki 1 mon lich su 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.81 KB, 12 trang )

Mã đề 001
TRƯỜNG THCS CHI ĐƠNG

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

Họ và tên:………………………..
Lớp:……….

Môn: Lịch sử 9
Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm

Lời phê của thầy (cô) giáo

Ý kiến của cha mẹ học sinh

ĐỀ BÀI: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Liên Xô tiến hành khôi phục kinh tế trong hoàn cảnh nào?
A. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn sau chiến tranh
B. Đất nước phải gánh chịu những hậu quả nặng nề sau chiến tranh thế giới II
C. Bị các nước phương Tây bao vây cấm vận
D. Cả 3 phương án trên
Câu 2: Đâu là hạn chế lớn nhất trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa
học -kĩ thuật lần thứ hai?
A. Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện tính chất tàn phá , hủy diệt .
B. Cách mạng khoa học kĩ thuật chế tạo vũ khí đẩy nhân loại trước một cuộc chiến
tranh mới
C. Nguy cơ của cuộc chiến tranh hạt nhân
D. Nạn khủng bố , gây nên tình hình căng thẳng
Câu 3: Thành tựu đánh dấu nền khoa hoc – kỹ thuật Liên Xơ có bước phát triển


vượt bậc trong thời kì 1945 – 1950 là:
A. Đưa người vào vũ trụ

B. Đưa người lên mặt trăng

C. Chế tạo thành công bom nguyên tử

D. Chế tạo được tàu ngầm nguyên tử

Câu 4: Ý nghĩa quan trong nhất của việc Liên Xô chế tạo thành công bom
nguyên tử là
A. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học – kỹ thuật Xơ Viết
B. Cân bằng lực lượng quân sự giữa Liên Xô và Mĩ
C. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ, đánh dấu bước phát triển nhanh
chóng của khoa học kĩ thuật Xơ Viết
D. Mĩ khơng cịn tư tưởng làm bá chủ toàn cầu vì Mĩ mất vị trí độc quyền


Câu 5: Liên Xơ hồn thành kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946 – 1950)
trong thời gian?
A. 5 năm.
B. 4 năm 3 tháng.
C. 4 năm 9 tháng. D. 4năm
Câu 6: Sau khi lên nắm quyền lãnh đạo ĐCS Liên Xô, Giooc – ba – chốp đã thực
hiện:
A. Tăng cường quan hệ với Mĩ

B. Tiếp tục những chính sách cũ

C. Tiến hành công cuộc cải tổ


D. Hợp tác với các nước phương Tây

Câu 7: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Nam Á (trừ
Thái Lan) là thuộc địa của:
A. Mĩ, Nhật Bản.
B. Pháp, Nhật Bản.
C. Anh, Pháp, Mĩ.
D. Các nước đế quốc Âu – Mĩ
Câu 8. Sự kiện nào sau đấy đánh dấu chế độ xã hội chủ nhĩa ở Liên Xô chấm
dứt?
A. Đảng cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động
B. Các nước cợng hịa tách ra khỏi Liên bang Xơ Viết
C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập.
D. Lá cờ búa liền trên nóc điện Crem – mi bị hạ xuống
Câu 9: Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi", vì:
A. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy"
B. Có 17 nước ở Châu Phi được trao trả độc lập
C. Phong trào giải phóng dân tợc phát triển mạnh nhất
D. Tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độc lập
Câu 10: Thuận lợi nào là chủ yếu để Liên Xô xây dựng đất nước sau Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng CNXH trước Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tinh thần tự cường của nhân dân Liên Xô.
D. Tính ưu việt của CNXH.
Câu 11: Biến đổi quan trọng nhất của Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là:
A. Các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập
B. Các nước đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới

C. Đến năm 1999, các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN
D. Các nước Đông Nam Á đã đạt được nhiều thành tựu kinh tế to lớn
Câu 12: Tháng 4/1994 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào ở Nam Phi?
A. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ.
B. N.Manđêla trở thành tổng thống của nước Cợng hịa Nam Phi
C. Ngày thành lập tổ chức ANC.


D. Cuộc bầu cử đa chủng tộc ở Nam Phi
Câu 13: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, châu lục/khu vực nào đi đầu trong
phong trào giải phóng dân tợc?
A. Châu Á

B. Châu Âu

C. Châu Phi

D. Khu vực Mĩ La tinh

Câu 14: Năm 1950, sản lượng công nghiệp của Liên Xô tăng bao nhiêu so với
mức trước Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. 70%.
B. 73%.
C. 75%.
D. 78%.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ La tinh được mệnh danh là “ Lục
địa bùng cháy” vì?
A. Núi lửa hoạt động thường xuyên
B. Cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ
C. Cách mạng Cu Ba giành được thắng lợi

D. Phong trào giải phóng dân tợc nổ ra dưới nhiều hình thức
Câu 16: Điều kiện khách quan nào sau đây đã tạo điều kiện cho các dân tộc Đông
Nam Á nổi dậy giành chính quyền sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Các nước Đồng minh tiến vào giải phóng Đơng Nam Á
B. Liên Xơ giúp đỡ các nước Đông Nam Á
C. Được sự giúp đỡ của Mĩ
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện
Câu 17: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản có khó khăn gì mà các nước
tư bản đồng minh chống phát xít khơng có?
A. Bị qn đợi nước ngồi chiếm đóng
B. Là nước bại trận, mất hết tḥc địa
C. Thiếu thốn lương thực thực phẩm
D. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ
Câu 18: Mục đích ban đầu của ASEAN là nhằm cùng nhau hợp tác trên lĩnh vực
nào?
A. Kinh tế - chính trị

B. Kinh tế - văn hóa

C. Quân sự - chính trị

D. Chính trị - văn hóa

Câu 19. Nen-xơn Man-đê-la, nhân vật huyền thoại gắn với sự kiện lịch sử nào?
A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tợc ở An-gie-ri
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tợc ở Ăng-gô-la
D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
Câu 20: Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân tồn tại dưới
hình thức nào dưới đây?

A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ

B. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ


C. Chế độ phân biệt chủng tộc

D. Chế độ thực dân.

Câu 21: Sự kiện đánh dấu sự chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc dã man, đầy
bất công ở Nam Phi là:
A. Tháng 3/ 1990, nước cợng hịa Na-mi-bi-a tuyên bố độc lập
B. Tháng 2/1990, chính quyền Nam Phi đã tuyên bố từ bỏ chính sách phân biệt chủng
tộc
C. Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống đầu tiên của cộng hòa Nam Phi
D. Tháng 11/ 1993, bản Hiến pháp Nam Phi được cơng bố đã chính thức xóa bỏ chế
đợ phân biệt chủng tộc Apacthai
Câu 22: Nhận định nào sau đây phản ánh không đúng về tác động do chiến tranh
Lạnh mang lại?
A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng
B. Mĩ đã thiết lập trật tự “đơn cực” để dễ bề chi phối, thống trị thế giới
C. Các cường quốc phải chi một khoản tiền khổng lồ để chế tạo vũ khí
D. Nhân dân các nước Châu Á, châu Phi chịu bao khó khăn đói nghèo và bệnh tật
Câu 23: Cơ hội lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là:
A. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học – kỹ thuật tiên tiến
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khi vực
C. Củng cố an ninh – quốc phòng
D. Tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực
Câu 24: Quốc gia nào dưới đây được coi như “ Một ngọn cờ tiên phong đi hàng
đầu” trong phong trào giải phóng dân tợc ở Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới

thứ hai là?
A. Cu Ba

B. Ni – ca – ra – goa

C. Bô – li – vi – a

D. Chi – lê

Câu 25: Quốc gia nào giành độc lập sớm nhất ở Châu Phi sau chiến tranh thế
giới thứ II?
A. Ai Cập.
B. Ma-Rốc.
C. An-giê-ri.
D. Tuy-ni-di.
Câu 26: Năm 1992, ASEAN quyết định biến Đông Nam Á thành:
A. Một khu vực phồn thịnh

B. Một khu vực ổn định và phát triển

C. Một khu vực mậu dịch tự do
D. Một khu vực hòa bình
Câu 27: Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ
phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Mĩ giàu lên nhờ bn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Trình độ tập trung tư bản và sản xuất cao
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu khiến các nước Tây Âu liên kết kinh tế sau chiến
tranh thế giới thứ hai là gì?



A. Để thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ
nước ngoài khu vực

B. Cạnh tranh với các

C. Khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế
chung Châu Âu

D. Thành lập nhà nước

Câu 29: Ý nghĩa quan trọng nhất của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2 là gì?
A. Tạo ra 1 khối lượng hàng hóa đồ sợ.
B. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
C. Thay đổi 1 cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng
Câu 30: Mục đích các nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ sau chiến tranh thế giới
thứ hai?
A.Để khồi phục, phát triển kinh tế

B. Tây Âu muốn trở thành Đồng minh của Mĩ

C. Để xâm lược các quốc gia khác

D. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô

Câu 31: “Kế hoạch Mácsan” (1948) cịn được gọi là kế hoạch
gì?
A. Phục hưng châu Âu.

B. Cạnh tranh châu Âu.
C. Phục hưng kinh tế Tây Âu.
D. Phục hưng kinh tế châu
Âu.
Câu 32: Tổ chức kinh tế, chính trị khu vực lớn nhất hành tinh
được thành lập từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
là?
A. ASEAN
B. APEC
C. EU
D. CENTO
Câu 33: Nguyên nhân chính nào giúp Nhật Bản khơng chi tiêu nhiều cho chi phí
quốc phịng?
A. Nhật nằm trong vùng thường xảy ra thiên tai, đợng đất, sóng thần.
B. Nhật nằm trong “ơ bảo vệ hạt nhân” của Mĩ.
C. Tài nguyên khoáng sản khơng nhiều, nợ nước ngồi do bồi thường chi phí chiến
tranh.
D. Dân cư đông không thích hợp đầu tư nhiều vào quốc phòng.
Câu 34: Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai
khẳng định vị thế hàng đầu của hai cường quốc nào?
A. Liên Xô và Mĩ
B. Mĩ và Anh. C. Liên Xô và Anh. D. Liên Xô và Pháp
Câu 35: Sự kiện nào chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa Mĩ và Liên Xô sau
chiến tranh thế giới thứu hai?
A. Mĩ viện trợ cho Tây Âu
B. Mĩ giúp đỡ Nhật Bản
C. Mĩ phát động chiến tranh Lạnh
D. Mĩ thành lập khối quân sự NATO
Câu 36. Một trong những xu thế trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà
Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông là?

A. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.


B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự.
C. Giải quyết các tranh chấp bằng việc lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.
Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phát triển nền kinh tế của Mĩ – Tây
Âu – Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Chi phí cho quốc phòng thấp
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất
C. Con người được coi là quan trọng nhất D. Lãnh thổ rộng, giàu tài nguyên
Câu 38: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn đến sự thành lập của
ASEAN?
A. Hợp tác để cùng nhau phát triển
B. Thiết lập sự ảnh hưởng của mình đối với nước khác
C. Hạn chế sự ảnh hưởng của các nước bên ngoài
D. Ảnh hưởng của xu thế liên kết khu vực tren thế giới ( EU,..)
Câu 39: Nguồn năng lượng nào sau đây không phải là nguồn năng lượng mới?
A. Năng lượng gió.

B. Năng lượng dầu mỏ.

C. Năng lượng mặt trời.

D. Năng lượng nguyên tử.

Câu 40. Trong xu thế toàn cầu hóa Việt Nam cần làm gì để nâng cao hiệu quả và sức
cạnh tranh của nền kinh tế Việt Nam?
A. Tiến hành cải cách sâu rộng


B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

C. Hợp tác đầu tư với nước ngồi D. Khai thác tài ngun có sẵn


Mã đề 002

TRƯỜNG THCS CHI ĐÔNG
Họ và tên:………………………..
Lớp:……….
Điểm

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: Lịch sử 9
Thời gian làm bài: 45 phút

Lời phê của thầy (cô) giáo

Ý kiến của cha mẹ học sinh

ĐỀ BÀI: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Số người Liên Xô chết trong Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Khoảng 26 triệu người chết.
B. Khoảng 27 triệu người chết.
C. Khoảng 28 triệu người chết.
D. Khoảng 29 triệu người chết.
Câu 2. Ý nghĩa quan trong nhất của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên
tử là
A. Cân bằng lực lượng quân sự giữa Liên Xơ và Mĩ
B. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học – kỹ thuật Xô Viết

C. Mĩ không cịn tư tưởng làm bá chủ tồn cầu vì Mĩ mất vị trí độc quyền
D. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ, đánh dấu bước phát triển nhanh
chóng của khoa học kĩ thuật Xơ Viết
Câu 3. Thành viên thứ 6 của ASEAN là:
A. Lào

B. Bru – nây

C. Mi – an – ma

D. Việt Nam

Câu 4. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản có khó khăn gì mà các nước tư
bản đồng minh chống phát xít khơng có?
A. Thiếu thốn lương thực thực phẩm
B. Là nước bại trận, mất hết thuộc địa
C. Bị quân đội nước ngồi chiếm đóng
D. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ
Câu 5 . Liên Xô hồn thành kế hoạch 5 năm khơi phục kinh tế (1946 – 1950)
trong thời gian?
A. 5 năm.
B. 4 năm 9 tháng. C. 4 năm 3 tháng
D. 4năm


Câu 6. Sau khi lên nắm quyền lãnh đạo ĐCS Liên Xô, Giooc – ba – chốp đã thực
hiện:
A. Tăng cường quan hệ với Mĩ

B. Tiến hành công cuộc cải tổ


C. Tiếp tục những chính sách cũ

D. Hợp tác với các nước phương Tây

Câu 7. Sự kiện nào sau đấy đánh dấu chế độ xã hội chủ nhĩa ở Liên Xô chấm
dứt?
A. Đảng cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt đợng
B. Các nước cợng hịa tách ra khỏi Liên bang Xô Viết
C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập.
D. Lá cờ búa liền trên nóc điện Crem – mi bị hạ xuống
Câu 8. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi", vì:
A. Châu Phi là “ Lục địa mới trỗi dậy”
B. Tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả đợc lập
C. Có 17 nước ở Châu Phi được trao trả đợc lập
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất
Câu 9. Biến đổi quan trọng nhất của Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là?
A. Các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập
B. Các nước đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới
C. Đến năm 1999, các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN
D. Các nước Đông Nam Á đã đạt được nhiều thành tựu kinh tế to lớn
Câu 10. Ngày 8/8/1967 Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) thành lập
với sự tham gia của những quốc gia nào?
A. Inđônêxia, Malaixia, Philíppin, Xingapo và Thái Lan.
B. Philíppin, Xingapo, Malaixia, Inđônêxia và Mianma.
C. Xingapo, Mianma, Thái Lan, Brunây và Inđônêxia.
D. Việt Nam, Lào, Malaixia, Inđônêxia và Brunây
Câu 11. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nơi khởi đầu của phong trào giải phóng
dân tợc là khu vực nào?

A. Đông Bắc Á

B. Đông Nam Á C. Khu vực Mĩ La tinh

D. Bắc Phi

Câu 12. Vào những năm 50 – 60 của thế kỉ XX, Liên Xô là cường quốc đi đầu thế
giới về lĩnh vực ?
A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Chinh phục vũ trụ

D. Chế tạo vũ khí hạt nhân


Câu 13: Quốc gia nào dưới đây được coi như “ Một ngọn cờ tiên phong đi hàng
đầu” trong phong trào giải phóng dân tợc ở Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới
thứ hai là?
A. Cu Ba

B. Ni – ca – ra – goa

C. Bô – li – vi – a

D. Chi – lê

Câu 14. Điều kiện khách quan nào sau đây đã tạo điều kiện cho các dân tợc Đơng
Nam Á nổi dậy giành chính quyền sau chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Các nước Đồng minh tiến vào giải phóng Đơng Nam Á
B. Liên Xơ giúp đỡ các nước Đông Nam Á
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện
D. Được sự giúp đỡ của Mĩ
Câu 15. Mục đích ban đầu của ASEAN là nhằm cùng nhau hợp tác trên lĩnh vực
nào?
A. Kinh tế - chính trị

B. Kinh tế - văn hóa

C. Quân sự - chính trị

D. Chính trị - văn hóa

Câu 16. Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân tồn tại dưới
hình thức nào dưới đây?
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ

B. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ

C. Chế độ phân biệt chủng tộc

D. Chế độ thực dân

Câu 17. Điểm chung của các nước Châu Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Đều chịu những hậu quả hết sức nặng nề sau chiến tranh thế giới thứ hai
B. Đều không chịu tác động của đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
C. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới.
D. Đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN
Câu 18. Tháng 4/1994 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào ở Nam Phi?

A. Chế đợ phân biệt chủng tợc bị xóa bỏ.

B. N.Manđêla trở thành chủ tịch ANC.

C. Ngày thành lập tổ chức ANC. D. Cuộc bầu cử dân chủ đa chủng tộc ở Nam Phi.
Câu 19. Cơ hội lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là:
A. Tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khi vực
C. Củng cố an ninh – quốc phòng
D. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học – kỹ thuật tiên tiến


Câu 20. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tợc ở Mĩ Latinh
đã khiến khu vực này được mệnh danh là gì?
A. Lục địa bùng cháy.
B. Lục địa mới trỗi dậy.
C. Đại lục trỗi dậy.
D. Lục địa bão táp.
Câu 21. Quốc gia nào giành độc lập sớm nhất ở Châu Phi sau chiến tranh thế
giới thứ II?
A. Ai Cập.
B. Ma-Rốc.
C. An-giê-ri.
D. Tuy-ni-di.
Câu 22. Năm 1992, ASEAN quyết định biến Đông Nam Á thành:
A. Một khu vực phồn thịnh

B. Một khu vực ổn định và phát triển

C. Một khu vực mậu dịch tự do

D. Một khu vực hòa bình
Câu 23. Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ
phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Giàu lên nhờ bn bán vũ khí cho các nước tham chiến
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Trình độ tập trung tư bản và sản xuất cao
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu khiến các nước Tây Âu liên kết
kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế
chung Châu Âu
C. Cạnh tranh với các nước ngoài khu vực
lệ thuộc vào Mĩ

B. Thành lập nhà nước
D. Để thoát dần khỏi sự

Câu 25. Ý nghĩa quan trọng nhất của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần 2 là gì?
A. Tạo ra 1 khối lượng hàng hóa đồ sợ.
B. Đưa lồi người chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rợng
Câu 26..Mục đích các nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ sau chiến tranh thế giới
thứ hai?
A.Để hồi phục, phát triển kinh tế
C. Để xâm lược các quốc gia khác

B. Tây Âu muốn trở thành Đồng minh của Mĩ
D. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô


Câu 27. Nen-xơn Man-đê-la, nhân vật huyền thoại gắn với sự kiện lịch sử nào?
A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tợc ở An-gie-ri


C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tợc ở Ăng-gô-la
D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
Câu 28. Nguyên nhân khách quan quan trọng giúp nền kinh tế Nhật đạt mức
“thần kì” sau chiến tranh là gì?
A. Áp dụng thành tựu của cách mạng khoa học kĩ thuật.
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài (Chiến tranh Triều Tiên; Chiến tranh Việt Nam).
C. Các công ty Nhật Bản có tầm nhìn xa, quản lý tốt, biết len lỏi vào thị trường thế
giới.
D. Yếu tố con người được nhà nước Nhật Bản quan tâm, đầu tư hàng đầu.
Câu 29. “Kế hoạch Mácsan” (1948) còn được gọi là kế hoạch
gì?
A. Phục hưng kinh tế châu Âu.
B. Cạnh tranh châu Âu.
C. Phục hưng kinh tế Tây Âu
D. Phục hưng châu Âu.
Câu 30: Ngun nhân chính nào giúp Nhật Bản khơng chi tiêu nhiều cho chi phí
quốc phịng?
A. Nhật nằm trong vùng thường xảy ra thiên tai, đợng đất, sóng thần.
B.. Tài ngun khống sản khơng nhiều, nợ nước ngồi do bồi thường chi phí chiến
tranh
C. Nhật nằm trong “ô bảo vệ hạt nhân” của Mĩ.
D. Dân cư đông không thích hợp đầu tư nhiều vào quốc phòng.
Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phát triển nền kinh tế của Mĩ – Tây Âu
– Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Chi phí cho quốc phòng thấp

B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất
C. Con người được coi là quan trọng nhất D. Lãnh thổ rộng, giàu tài nguyên
Câu 32. Trật tự thế giới mới được xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Trật tự Vécsai – Oasinhtơn

B. Trật tự hai cực Ianta

C. Trật tự đa cực

D. Trật tự một cực

Câu 33. Sự kiện nào chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa Mĩ và Liên Xô sau
chiến tranh thế giới thứu hai?
A. Mĩ viện trợ cho Tây Âu
C. Mĩ phát động chiến tranh Lạnh
C. B. Mĩ giúp đỡ Nhật Bản
D. Mĩ thành lập khối quân sự NATO
Câu 34. Một trong những xu thế trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà
Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông là?
A. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự
B.. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
C. Giải quyết các tranh chấp bằng việc lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.
Câu 35. Đâu là hạn chế lớn nhất trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa
học -kĩ thuật lần thứ hai?


A. Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện tính chất tàn phá , hủy diệt .
B. Cách mạng khoa học kĩ thuật chế tạo vũ khí đẩy nhân loại trước một cuộc chiến
tranh mới

C. Nguy cơ của cuộc chiến tranh hạt nhân
D. .Nạn khủng bố , gây nên tình hình căng thẳng
Câu 36: Nguồn năng lượng nào sau đây không phải là nguồn năng lượng mới?
A. Năng lượng gió.

B. Năng lượng dầu mỏ.

C. Năng lượng mặt trời.

D. Năng lượng nguyên tử

Câu 37. Nhận định nào sau đây phản ánh không đúng về tác động do chiến tranh
Lạnh mang lại?
A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng
B. Mĩ đã thiết lập trật tự “đơn cực” để dễ bề chi phối, thống trị thế giới
C. Các cường quốc phải chi một khoản tiền khổng lồ để chế tạo vũ khí
D. Nhân dân các nước Châu Á, châu Phi chịu bao khó khăn đói nghèo và bệnh
Câu 38: Tổ chức kinh tế, chính trị khu vực lớn nhất hành tinh
được thành lập từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
là?
A. ASEAN
B. APEC
C. EU
D. CENTO
Câu 39: Năm 1950, sản lượng công nghiệp của Liên Xô tăng bao nhiêu so với
mức trước Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. 70%.
B. 73%.
C. 75%.
D. 78%.

Câu 40. Đảng ta nhận định như thế nào về tác đợng của xu hướng tồn cầu hóa
đối với Việt nam:
A. Xu hướng tồn cầu hóa là mợt thách thức lớn đối với các nước đang phát triển
trong đó có Việt Nam.
B. Xu hướng tồn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát
triển của dân tợc.
C. Xu hướng tồn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt nam vươn lên hiện đại hóa
đất nước.
D. Xu hướng tồn cầu hóa khơng có ảnh hưởng gì đối với cơng c̣c xây dựng CNXH
ở Việt Nam.



×