Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.39 KB, 5 trang )

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

NĂM HỌC 2018 – 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mơn thi: Tốn – Lớp 9
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm):
 x  2 x  4 x  2 x 1   3 x  5
2 x  10 
M 


 : 

x  1   x  2 x  6 x  5 
x x8

Cho biểu thức

1. Rút gọn M
2. Tìm x để M>1
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình:
x  2 x  1  x  2 x  1 2
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A

x 1


x  x 1
2

Câu 3. (4,0 điểm):
Cho hai đường thẳng: y = x + 3 (d1); y = 3x + 7 (d2)
1) Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d 1) và (d2) với trục Oy. Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB.
2) Gọi J là giao điểm của (d1) và (d2). Tam giác OIJ là tam giác gì? Tính diện tích
của tam giác đó.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho đường trịn (O;R) đường kính AB. Gọi M là điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ
dây CD vng góc với AB, lấy điểm E đối xứng với A qua M.
1) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
2) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. Chứng minh rằng:
HM MK CD


HK MC 4 R

3) Gọi C’ là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh rằng C’ nằm trên một đường
tròn cố định khi M di chuyển trên đường kính AB (M khác A và B).
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn: a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
c  ab a  bc b  ac


2
a b
bc
ac



ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN LỚP 9
Câu Ý
Lời giải
1 1 Điều kiện: x 0; x 1,3, 4
2
 x  2 x  4 x  2 x 1   3 x  5
M 

a/ Cho biểu thức



x x8

 : 
 

x 1

x 2

Điểm
0,5


2 x  10 

x  6 x  5 


Rút gọn M và tìm x để M>1
*

x2 x 4
( x  1) 2
M 

 x 2 x2 x 4
x1
x 1

 1
x 1   3 x  5
2 



 : 

x  1  x  2
x  1 
 x 2





x  1







 



x 1

x 2



x 2



x1

 : (3





 
: 3 x  5 
  x 2

 

2







x 1

0,5





x 5 


x 5



0,5

x  5)( x  1)  2( x  2)




x 2





x 1

0,25

x  1  x  2 x  x  2 3x  3 x  5 x  5  2 x  4

:
x 2
x  11
x 2
x 1









x 3




x 2



:

 

x  11





3x  9
x 2





x 3



 

x 1




x 2





x1

x 2



3( x  3)

x 1

Vậy M=


*M<1

3





x1


với x 0; x 1,3, 4

x 1
3





x1

1 

x 1
3





x1

 1 0 

4 2 x
3




 2  x  0

  x  1  0

 1 x  2  1 x  4
 2  x  0

  x  1  0

Ta có
Vậy M >1 khi 1< x < 4 và x 3



0,5

x 1

2 x
0
0
x1
x1

x 1
3






x1

0,25
0,5



0,5

.
0,5

2

1

Điều kiện x 1

0,25

x  2 x  1  x  2 x  1 2






x  1 1 




2

x  1 1 





x 1 1

x  1  1 2

2

2
(1)

0,5
0,25


Nếu x 2 thì (1)
 x  1  1  x  1  1 2
 x  1 1
 x 2

x  1 1 


Nếu 1 x  2 thì (1) 

0.25

x  1  1 2

0.25

Phương trình này có vơ số nghiệm thỏa mãn: 1 x  2

0.25

Vậy 1 x 2
2

0,25

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A

x 1
x  x 1
2

2

1 3

x  x  1  x     0, x  
2 4


Ta có:

0,25

x 1
x2  x 1  x2
x2
x2
A 2
 2
1  2
1
0, x  
x  x 1
x  x 1
x  x  1 (vì x 2  x  1
)

0,5

2

Đẳng thức xảy ra khi x = 0, suy ra: maxA = 1 khi x = 0
x 2  4 x  4   x 2  x  1
x 1
3x  3
A 2
 3A  2


x  x 1
x  x 1
x2  x 1

=

Suy ra:

A 

2

x2  x 1

 1  1

 x  2

0,5
0,25

2

2
(vì x  x  1

0, x  

)


1
3 , đẳng thức xảy ra khi x  2 0  x  2


3

 x  2

0,25

1
3 , khi x  2

0,25
0,25

1

Suy ra: minA =
Tìm được A(0; 3); B(0; 7)

0,5

2

Suy ra I(0; 5)
Hoành độ giao điểm J của (d1) và (d2) là nghiệm của PT:
x + 3 = 3x + 7

0,5


 x = – 2  yJ = 1  J(-2;1)

0,5

1,0

Suy ra: OI2 = 02 + 52 = 25; OJ2 = 22 + 12 = 5; IJ2 = 22 + 42 = 20
 OJ2 + IJ2 = OI2  tam giác OIJ là tam giác vuông tại J

0,5


1
1
S OIJ  OI .OJ   5  20 5

2
2
(đvdt)

0,5

Vì CD  AB  CM = MD

0,5

Tứ giác ACED có AE cắt CD tại trung điểm của mỗi đường nên là

0,5


hình bình hành

0,5

Mà AE  CD  tứ giác ACED là hình thoi
Vì tam giác ABC có AB là đường kính (O) nên ∆ABC vng tại C,

0,5

4

1

2

suy ra tứ giác CHMK là hình chữ nhật
Áp dụng hệ thức lượng vào các tam giác vng ta có:
MA.MC
MH.AC = MA.MC  MH = AC
MB.MC
Tương tự ta có: MK = BC

MA.MB.MC
 MH.MK =
AC.BC

0,5

0,5


2

2

Mà MA.MB = MC ; AC.BC = MC.AB (do ∆ABC vuông tại C)

0,5

MC 2 .MC2 MC3
MH.MK MC
=

=
 MH.MK = MC.AB
AB
MC 2
AB

Mà MC = MK ( do CHMK là hình chữ nhật)


MH.MK MC 2MC CD
=
=
=
HK.MC AB 2AB 4R

HM MK CD


=
Vậy: HK MC 4R (đpcm)

3

Lấy O’ đối xứng với O qua A, suy ra O’ cố định.
Tứ giác COC’O’ là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại

0,5
0,5


trung điểm A của mỗi đường.

0,5

Do đó O’C’ = OC = R khơng đổi

0,5

Suy ra C’ nằm trên đường trịn (O’;R’) cố định khi M di chuyển trên
5

đường kính AB.
Vì a + b + c = 1 nên

0,5

c + ab = c(a + b + c) + ab = (c + a)(c + b)
a + bc = a(a + b + c) + bc = (b + a)(b + c)


0,5

b + ac = b(a + b + c) + ac = (a + b)(a + c)
nên BĐT cần chứng minh tương đương với:

 c  a   c  b    b  a   b  c    a  b   a  c  2
a b

a c

2

bc
2

0,5
2

  c  a  c  b 
  b  a  b  c 
  a  b  a  c 
 
  
  
 2
a b
a c
bc







2
2
2
Mặt khác dễ thấy: x  y  z  xy  yz  zx , với mọi x, y, z (*)

0,5

Áp dụng (*) ta có:
VT b  c  a  b  c  a 2
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b =c = 3  đpcm

Chú ý:
Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho
điểm tối đa.

0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×