Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Bai 6 Don chat va hop chat Phan tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.04 KB, 17 trang )

CHÀO MỪNG THẦY
CÔ ĐẾN
DỰ GIỜ LỚP 8A2


KIỂM TRA MIỆNG:
• Bài tập:
Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải
thích chất nào là đơn chất, là hợp chất?

a) Khí hidrosunfua tạo nên từ H và S

b) Khí nitơ tạo nên từ N

c) Axit Sunfuric tạo nên từ H, S và O

d) Canxi oxit tạo nên từ Ca và O

e) Rượu etylic tạo nên từ C, H và O

f) Kim loại nhơm tạo nên từ Al.


Giải
• Đơn chất là : Câu b, f . Vì là chất tạo nên từ
một ngun tố hóa học.
• Hợp chất là: a, c, d, e. Vì là chất được tạo
nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.


TIẾT 9: ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤTPHÂN TỬ


III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa:


(A)

(B)

H

O

Mơ hình tượng trưng một mẩu khí hiđro ( A ) và oxi ( B )

Thảo luận nhóm 2 phút:
- Hạt hợp thành của khí hiro, oxi gồm mấy
nguyên tử liên kết với nhau?
- Các nguyên tử này cùng loại hay khác loại?
- Khí hidro, oxi do nguyên tố nào tạo nên?


- Hạt hợp thành của khí hidro, oxi gồm 2
nguyên tử liên kết với nhau.
- Các nguyên tử này cùng loại.
- Khí hidro, oxi do nguyên tố H, nguyên tố O
tạo nên.


Cl


H

Na

O

Mơ hình tượng trưng mẫu nước

Mơ hình tượng trựng mẫu muối ăn

Thảo luận nhóm 2phút:
- Hạt hợp thành của nước , muối ăn gồm mấy nguyên
tử liên kết với nhau?
- Hạt hợp thành của nước, muối ăn có các nguyên tử
cùng loại hay khác loại?
- Nước, muối ăn do nguyên tố nào tạo nên?


- Hạt hợp thành của nước gồm 3 nguyên tử liên
kết với nhau.
- Muối ăn gồm 2 nguyên tử liên kết với nhau.
Hạt hợp thành của nước, muối ăn gồm
nguyên tử khác loại.
- Nước do nguyên tố H và nguyên tố O tạo nên.
Muối ăn do nguyên tố Na và nguyên tố Cl tạo
nên.


HS thảo luận nhóm 2phút:
Phân tử là gì?



TIẾT 9: ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤTPHÂN TỬ(TT)
III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa:
Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một
số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện
đầy đủ tính chất hóa học của chất.


KIM LOẠI ĐỒNG


TIẾT 9: ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤTPHÂN TỬ
III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa:
2. Phân tử khối:
Bài tập: Tính khối lượng phân tử oxi, nước,
muối ăn.(cho O= 16, H= 1, Na = 23, Cl = 35,5)
Giải:
Oxi: 16.2= 32đvC
Nước: 2.1 + 16 = 18đvC
Muối ăn: 23 + 35,5 = 58,5đvC


TIẾT 9: ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT- PHÂN
TỬ
III. PHÂN TỬ:
1. Định nghĩa:
2. Phân tử khối:

Phân tử khối là khối lượng của một phân
tử tính bằng đơn vị cacbon.


Bài tập 6 SGK/26
• Tính phân tử khối của:
a) Cacbon đioxit biết phân tử gồm 1 C và 2 O.
b) Khí metan biết phân tử gồm 1 C và 4 H.
c) Axit nitric, biết phân tử gồm 1 H, 1 N, 3 O
d) Thuốc tím(kalipemanganat biết phân tử
gồm 1K, 1Mn và 4 O.
(Cho C = 12, H = 1, N = 14, O = 16, K = 39,
Mn = 55)


Giải:
a) Cacbon đioxit: 12 + 16 . 2 = 44 đvC
b) Khí metan: 12 + 4 . 1 = 16 đvC
c)Axit nitric: 1 + 14 + 16 . 3 = 63 đvC
d) Thuốc tím: 39 + 55 + 16 . 4 = 158 đvC


Bài tập 7 SGK/ 26
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn,
bằng bao nhiêu lần so với phân tử nước, phân tử
muối ăn và phân tử khí metan.

Giải
Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước:
32: 18 ≈ 1,78(lần)

Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn :
32 : 58,5 ≈ 0,55(lần)
Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan:
32 : 16 = 2 (lần)


Hướng dẫn HS tự học:
• Đối với bài học ở tiết học này:
- Học thuộc bài, làm bài tập 4, 5 SGK/ 26.
• Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuẩn bị bài: Bài thực hành 2- Sự lan tỏa
của chất.



×