Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.58 KB, 3 trang )

TIẾT 19: KIỂM TRA 1 TIẾT
* ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi
sau:
Câu 1: Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ơ E10 và B5 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10 : B5
B. B5 : E 10
C. B10 : E5
D. B5 : E5
Câu 2: Ơ B5 là ơ nằm ở vị trí:
a). Hàng 5 cột B
b). Hàng B cột 5
c). Ơ đó có chứa dữ liệu B5
d). Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .
Câu 3 :Địa chỉ của một ơ là:
a. Tên cột mà ơ đó nằm trên đó
b. Cặp tên cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên
c. Tên hàng mà ơ đó nằm trên đó
d. Cặp tên hàng và tên cột mà ơ đó nằm trên đó
Câu 4: Muốn tính tổng của các ơ A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị
trong ô E2.
a. = (A2 + D2) * E2;
b. = A2 * E2 + D2
c. = A2 + D2 * E2
d. = (A2 + D2)xE2
Câu 5: Trong các nút lệnh
nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
a).
b).
c).


d).
Câu 6: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với
tên khác thì:
a. File\Open
b.File\exit
c.File\ Save
d.File\Save as
Câu7: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 8: Trong các nút lệnh
nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ:
a).
b).
c).
d).
II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)
Câu 1: Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.(2 điểm)
Câu 2: Nêu tên hàm, có pháp và cơng dụng của các hàm SUM, AVERAGE,
MAX, MIN(2 điểm)
Câu 3: Cho bảng tính sau: (2 điểm)
A
B
C
1
4
8
2

3
7
3
2
6
4
1
5
Hãy cho biết công thức tương ứng và kết quả của của các biểu thức sau.


a) =Sum(a1:b2,sum(2,3,4))
b) =average(a1,b1,max(a1:b4),min(a1:b4,2))
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi
sau:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: b- Câu 2: a- Câu 3: b - Câu 4: a- Câu 5: a- Câu 6: d- Câu 7: c - Câu
8: b
2.PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)
Câu 1: Tính năng chung của chương trình bảng tính:
Mỗi ý đúng được 0,4 điểm
- Màn hình làm việc.
- Dữ liệu.
- Khả năng tính tốn và sử dụng hàm có sẵn.
- Sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Tạo biểu đồ.
Câu 2: Nêu tên hàm, có pháp và cơng dụng của các hàm SUM, AVERAGE,
MAX, MIN

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
* SUM
Tên hàm: SUM
Có pháp: =Sum(a,b,c)
Cơng dụng: Tính tổng một dãy các số
* AVERAGE
Tên hàm: AVERAGE
Có pháp: =AVERAGE(a,b,c...,)
Cơng dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số
* MAX
Tên hàm: MAX
Có pháp: =MAX(a,b,c,...)
Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất
* MIN
Tên hàm: MIN
Có pháp: =MIN(a,b,c,...)
Cơng dụng: Xác định giá trị nhỏ nhất
Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ơ tính. Số lượng các biến
là khơng hạn chế
Câu 3: Mỗi câu làm đúng được 1đ


Hãy cho biết công thức tương ứng và kết quả của của các biểu thức sau.
a) =Sum(a1:b2,sum(2,3,4))
=a1+a2+b1+b2+2+3+4
=4+3+8+7+2+3+4
=31
b) =average(a1,b1,max(a1:b4),min(a1:b4,2))
=(a1+b1+b1+a4)/4
=(4+8+8+1)/4

=21/4=5,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×