Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 14 Giao thong van tai va buu chinh vien thong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.12 KB, 19 trang )

Kim tra bi c
Câu hỏi: hÃy nêu đặc điểm phát triển và
phân bố các ngành dịch vụ ở nớc ta


-Trong điều kiện mở cửa nền kinh tế, các hoạt
động dịch vụ đà phát triển khá nhanh và ngày
càng có nhiều cơ hội để vơn ngang tầm khu vực
và quốc tÕ
- Khu vùc dÞch vơ míi thu hót 25% lao động, nh
ng lại chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP
- Hoạt động dịch vụ tập trung ở những nơi đông
dân c và kinh tế phát triển
- Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là hai trung tâm
dịch vụ lớn và đa dạng nhất nớc ta


tiết 14. bài 14: giao thông vận tải
và bu chính viƠn th«ng

I. Giao thơng vận tải:
1. Ý nghĩa:


1. Ý nghĩa:
+ Tác động tới mọi ngành kinh tế thúc đẩy nền kinh tế thị
trường hoạt động có hiệu quả
+ Thực hiện mối liên hệ kinh tế trong và ngoài nước:
vận tải hành khách, hàng hải, tham gia bảo vệ tổ quốc



2. Giao thông vận tải ở nước ta đã phát
triển đầy đủ các loại hình:


Cónhững
nhữngloại
loại
hình
hìnhGTVT
GTVTnào?
nào?


2. Giao thông vận tải ở nước ta đã phát
triển đầy đủ các loại hình:

Giao
Giaothơng
thơngvận
vậntải
tải

Đường
Đường
bộ
bộ

Đường
Đường
ssắắt t


Đường
Đường
sơng
sơng

Đường
Đường
biển
biển

Đường
Đường
H.
H.khơng
khơng

Đường
Đường
ống
ống


Xác
Xácđịnh
địnhtrên
trênbản
bản
đồ
đồđọc

đọctên
tên44
tuyến
tuyếngiao
giaothơng
thơng
của
củacác
cácloại
loạihình
hình
giao
giaothơng?
thơng?


Bảng 14.1. Cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo các loại hình vận tải (%)
Bảng 14.1. Cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo các loại hình vận tải (%)
(Khơng kể vận tải bằng đường ng)
(Khụng k vn ti bng ng ng)

Loại hình vận tải

Khối lợng hàng hoá vận chuyển
1990

2002

Tổng số


100.0

100.0

Đờng sắt

4.30

2.92

Đờng bộ

58.94

67.68

Đờng sông

30.23

21.70

Đờng biển

6.52

7.67

Đờng hàng không


0.01

0.03

Loi
Loihỡnh
hỡnhvn
vnti
tino
nocú
cúvai
vaitrũ
trũquan
quantrng
trngnht
nht
trong
trongvn
vnchuyn
chuynhng
hnghoỏ.
hoỏ.Ti
Tisao?
sao?


Bảng 14.1. Cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo các loại hình vận tải (%)
Bảng 14.1. Cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo các loại hình vận tải (%)
(Khơng kể vận tải bằng đường ng)
(Khụng k vn ti bng ng ng)


Loại hình vận tải

Khối lợng hàng hoá vận chuyển
1990

2002

Tổng số

100.0

100.0

Đờng sắt

4.30

2.92

Đờng bộ

58.94

67.68

Đờng sông

30.23


21.70

Đờng biển

6.52

7.67

Đờng hàng không

0.01

0.03

Loi
Loihỡnh
hỡnhno
nocú
cútttrng
trngtng
tngnhanh
nhanhnht.
nht.Ti
Ti
sao?
sao?


Xác
Xácđịnh

địnhtrên
trênbản
bản
đồ:
đồ: tuyến
tuyếngiao
giao
thông
thôngđường
đườngbộ,
bộ,
đường
đườngbiển,
biển,
đường
đườngsắt,
sắt,đường
đường
hàng
hàngkhông
khônghướng
hướng
B-N
B-Nvà
vàhướng
hướngĐ-T?
Đ-T?


Cảng Hải Phòng

Cảng Hải Phòng

Hãy
Hãyđọc
đọctên
tênmột
một
số
sốcảng
cảngbiển?
biển?

Cảng Đà Nẵng
Cảng Đà Nẵng

Cảng vũng Tàu
Cảng vũng Tàu


Sân bay quốc tế
Sân bay quốc tế
Nội Bài
Nội Bài

Hãy
Hãyđọc
đọctên
tênmột
mộtsố
số

sân
sânbay
baymà
màViệt
Việt
Nam
Namđã
đãhoạt
hoạtđộng?
động?

Sân bay Tân
Sân bay Tân
Sơn Nhất
Sơn Nhất


Đường
Đườngống
ốngphát
phát
triển
triểntừ
từkhi
khinào?
nào?
Đơn
Đơnvịvịnào
nàođảm
đảm

nhiệm?
nhiệm?


2.Giao thông vận tải ở nước ta đã
phát triển đầy đủ các loại hình:
+ Đường bộ: chiếm tỉ trọng lớn trong 67,68%. Tổng
chiều dài 205.000Km. Các tuyến quan trọng như
QL1A, QL5, QL8, QL51, QL22 =>Là loại hình giao
thơng quan trọng nhất, được đầu tư lớn nhất
+ Đường sắt: tổng chiều dài 2632Km, tuyến đường sắt
Thống nhất, đường sắt liên vận sang Trung Quốc
+ Đường sơng: Có vai trị quan trọng, sôi động nhất
là ở ĐBSCL


+ Đường biển: Đẩy mạnh vận tải biển quốc tế. Cảng
biển quan trọng Hải Phòng, đà nẵng, Sài Gòn
+ Đường hàng khơng: Có bước tiến rất nhanh với 24
đường bay nội địa, nhiều đường bay quốc tế mở rộng
tới nhiều nước châu Á, Âu, Bắ Mỹ
+ Đường Ống: phát triển gắn với sự phát triển ngành
dầu khí từ các mỏ ngoài biển vào đất liền


II. Bưu chính viễn thơng:

Gồm
Gồmnhững
những

dịch
vụ
nào?
Vai
của
bưu
dịch
vụ
nào?
Vaitrị
trị
của
bưu
chính
chínhviễn
viễnthơng?
thơng?
Lấy
Lấyví
vídụ
dụ??


Hình
Hình14.3:
14.3:
Em
Emcó
cónhận
nhận

xét
xétgì?
gì?

II. Bưu chính viễn thơng:

7.1
7.1

0.2
0.2

11

2.1
2.1

33


Mạng
MạngInternet2
Internet2tốc
tốcđộ
độcao
cao

Hình

thể

gửi
đi
quốc
tế
trong
vài
giây
Hìnhảnh
ảnh

thể
gửi
đi
quốc
tế
trong
vài
giây
Em thử hình dung sự phát
Em thử hình dung sự phát
triển
triểncủa
củangành
ngànhBCVT
BCVTtrong
trong
những
năm
tới
làm

Thư
điện
60
tỷ
Email
những
nămtử:
tớisẽ
sẽ
làm
thay
Thư
điện
tử:
60
tỷthay
Email
đổi
đời
sống

hội
ởởđịa
đổi
đời
sống

hội
địa
được

gửi
đi
mỗi
ngày
được
gửi
đi
mỗi
ngày
phương
phươngem
emnhư
nhưthế
thếnào?
nào?

Mạng
Mạng Viettel
Viettel Mobile
Mobile đạt
đạt 44 triệu
triệu
khách
khách hàng
hàng


II. Bưu chính viễn thơng:
+ Vai trị:
- Góp phần đưa VN trở thành nước CN

- Nhanh chóng hội nhập với kinh tế thế giới
+ Sự phát triển:
- Nhiều dịch vụ: điện thoại, diện báo, internet, báo
chí, bưu kiện, bưu phẩm
- điện thoại: tốc độ phát triển thứ hai thế giới. Trên
95% số xã có điện thoại
- Mạng viẽn thơng quốc tế và liên tỉnh được nâng
lên với 6 trạm vệ tinh, 3 tuyến cáp quang biển
- đã hoà mạng internet, và hàng loạt dịch vụ khác
phát triển



×