Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.17 KB, 3 trang )

PHỊNG GD & ĐT SÌN HỒ
TRƯỜNG PTDTBT THCS
PHĂNG SƠ LIN
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Vật lý. Lớp 8
Thời gian:45 phút (Không kể thời gian chép đề)
ĐỀ BÀI

Câu1: (2,0 điểm)
Áp lực là gì? Áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 2 : (2,0điểm)
Vận tốc là gì ? Nêu cơng thức, đơn vị tính vận tốc và giải thích các đại
lượng có mặt trong cơng thức.
Câu 3 (2,0 điểm)
Hãy nêu các yếu tố của lực tác dụng lên các vật H, và biểu diễn lực tác dụng
lên vật I trong các trường hợp dưới đây:
a) Hãy nêu các yếu tố của lực tác dụng lên b) Biểu diễn lực kéo F lên vật
vật H:
I có độ lớn 30N phương ngang,
chiều từ trái sang phải (tỉ xích
H
1cm ứng với 10N)
25N

I

P
Câu 4 (4,0 điểm):


Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 50s. Xuống hết đốc xe
lăn tiếp thêm một đoạn đường nằm ngang dài 60m hết thời gian 25s. Tính vận
tốc trung bình của người đi xe đạp :
a) Trên đoạn đường nằm nghiêng.
b) Trên đoạn đường nằm ngang.
c) Trên cả hai đoạn đường.
- Hết ( HS không được sử dụng tài liệu. GV coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm)


PHỊNG GD & ĐT SÌN HỒ
TRƯỜNG PTDTBT THCS
PHĂNG SƠ LIN

CÂU
1
(2,0đ)

Ý

2
(2,0đ)

3
(2,0đ)

a

b

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: Vật Lí. Lớp 8

NỘI DUNG
- Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép
- Áp lực phụ thuộc vào hai yếu tố: Độ lớn của áp lực và
diện tích mặt bị ép
- Quãng đường chạy được trong một giây gọi là vận tốc
S
v
t
- Cơng thức:
- Đơn vị: km/h; m/s
Trong đó: v là vận tốc
S là quãng đường đi được
t là thời gian đi hết q.đ đó
Trọng lực P của vật H có:
- Điểm đặt tại H
- Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
- Độ lớn P = 100N
F
I

ĐIỂM
1,0
1,0
0,5
0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0

10N
Tóm tắt
S1 = 100cm
t1 = 50s
S2 = 60cm
t2 = 25s
a) vtb1= ?
b) vtb2= ?
c) vtb = ?
4
( 4,0đ)

vtb 

a

0,5

S
t

ADCT:

Vận tốc trung bình của vật trên đoạn đường nghiêng là :
vtb1 

S1 100

t1
50 = 2 (m/s)

Vận tốc trung bình của vật trên đoạng đường ngang là :
b

vtb 2 

S2 60

t2 25 = 2,4( m/s)

Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường là :
c

S  S2 100  60 160
vtb  1


t1  t2
50  25
75 = 2,13(m/s)

Tổng
(Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm)


0,5
0,25
0,75
0,25
0,75
0,25
0,75
10




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×