Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ĐỀ THI TOÁN LỚP 7 HK1 CÓ ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM 4 ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.65 KB, 14 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Đề gồm có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TỐN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề
Mã đề: 171

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
0
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông ở A có �
ABC = 60 . Số đo �
ACB bằng

A. 900 .

B. 600 .
C. 300 .
D. 1200 .
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 16  2n �64 ?
A. 4 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x  6 thì y  8 . Giá trị y  12 khi x
bằng
A. 4 .
B. 16 .
C. 16 .


D. 4 .
3 1
Câu 4: Tổng 
bằng
4 4
1
1
1
A. .
B. 1 .
C. .
D.
.
4
2
2
Câu 5: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng
A. song song với đoạn thẳng AB .
B. vng góc với đoạn thẳng AB .
C. đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
D. vng góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó.
x y
Câu 6: Cho hai số x, y thỏa mãn  và x  y  22 . Khi đó x  y bằng
3 8
A. 10 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 11 .
1 2
Câu 7: Tất cả các giá trị của x thỏa mãn x   là

3 3
1
B. x  1 hoặc x   .
3
1
D. x  1 hoặc x  .
3

A. x  1 .
1
C. x   .
3

Câu 8: Giá trị của biểu thức P  x  2  x  3 tại x  0 là
A. 1 .

B. 5 .

A. D  1; 3 .

B. C  1; 3 .

C. 2 .
Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y  3 x ?
C. A  3;1 .

1
Câu 10: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k  . Khi đó
2
1

A. y  x .
B. y  2 x .
C. y  2 x .
2
x 4

Câu 11: Cho tỉ lệ thức
. Giá trị của x là
15 5
A. x  12 .
B. x  10 .
C. x  12 .

D. 3 .
D. B  1;3 .

D. y 

2
.
x

D. x  6 .
Trang 1/14 - Mã đề thi 171


Câu 12: Hai đường thẳng a và b phân biệt thỏa mãn a  c, b  c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b .
B. a cắt b .
C. a //b .

D. a trùng với b .
�  800 . Số đo của C
� bằng
Câu 13: Cho ABC có �
A  400 , B
A. 800 .

B. 700 .

C. 600 .

D. 500 .

Câu 14: Biểu thức 108 : 28 viết dưới dạng lũy thừa của của một số hữu tỉ là
A. 208 .

B. 58 .

C. 50 .

D. 516 .

�, AB  DE. Cần thêm điều kiện nào dưới đây để hai
Câu 15: Cho hai tam giác ABC và DEF có �
AD
tam giác ABC và DEF bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc?
�E
�.
�E
�.

�F
�.
A. C
B. B
C. BC  EF .
D. B

Câu 16: Nếu

x  3 thì x bằng

A. 2 .
B. 81.
C. 27 .
D. 9.
Câu 17: Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 . Số nhỏ nhất trong ba số được chia là
A. 24 .
B. 12 .
C. 48 .
D. 32 .
4
8

Câu 18: Từ tỉ lệ thức
không lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
6 12
12 4
6 12
4
6

8 12




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
8
4
8
8 12
4
6
�  600 . Góc đối đỉnh với góc xOy
� có số đo bằng
Câu 19: Cho xOy
A. 900 .
B. 600 .
C. 300 .
D. 1200 .
Câu 20: Nếu 4 người thợ xây làm xong một cơng việc hết 10 ngày thì 5 người thợ xây (với cùng năng
suất như thế) làm xong công việc đó hết số ngày là
A. 10 .

B. 12 .
C. 8 .
D. 9 .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm).
5 13 5 4
�  � .
1) Thực hiện phép tính:
9 17 9 17
1
�1 �
2) Cho hàm số y  f  x    2 x . Tính f  0  và f � �.
4
�2 �
Câu 2 (1,0 điểm).
Trong đợt thi đua giành hoa điểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số hoa điểm tốt của ba
lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21. Biết tổng số hoa điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn
số hoa điểm tốt của lớp 7C là 63 hoa điểm tốt. Tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp.
Câu 3 (1,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  AC. Gọi K là trung điểm của BC.
1) Chứng minh AKB  AKC .
2) Qua C vẽ đường thẳng vng góc với BC cắt AB tại E . Tính số đo góc AEC.
Câu 4 (0,5 điểm).
Tìm giá trị của x thỏa mãn: 3x  4  3x  1 

20

2
.
3  x  1  4

-------------------------------Hết-------------------------------Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................\

Trang 2/14 - Mã đề thi 171


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Đề gồm có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TỐN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề
Mã đề: 172

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Giá trị của biểu thức P  x  2  x  3 tại x  0 là
A. 1 .

B. 5 .

C. 2 .

1
Câu 2: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k  . Khi đó
2
1
2
A. y  2 x .
B. y  x .

C. y  .
2
x
3 1
Câu 3: Tổng 
bằng
4 4
1
1
A. .
B. 1 .
C.
.
4
2
�  800 . Số đo của C
� bằng
Câu 4: Cho ABC có �
A  400 , B

A. 600 .

B. 700 .

Câu 5: Tất cả các giá trị của x thỏa mãn x 

C. 800 .

D. 3 .


D. y  2 x .

D.

1
.
2

D. 500 .

1 2
 là
3 3

1
B. x  1 hoặc x   .
3
1
1
C. x   .
D. x  1 hoặc x  .
3
3
Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng
A. đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
B. vng góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó.
C. song song với đoạn thẳng AB .
D. vng góc với đoạn thẳng AB .
Câu 7: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x  6 thì y  8 . Giá trị y  12 khi x
bằng

A. 16 .
B. 16 .
C. 4 .
D. 4 .
�, AB  DE. Cần thêm điều kiện nào dưới đây để hai
Câu 8: Cho hai tam giác ABC và DEF có �
AD

A. x  1 .

tam giác ABC và DEF bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc?
�E
�.
�E
�.
A. C
B. BC  EF .
C. B

�F
�.
D. B
Câu 9: Nếu 4 người thợ xây làm xong một cơng việc hết 10 ngày thì 5 người thợ xây (với cùng năng
suất như thế) làm xong cơng việc đó hết số ngày là
A. 10 .
B. 12 .
C. 8 .
D. 9 .
0
Câu 10: Cho tam giác ABC vng ở A có �

ABC = 60 . Số đo �
ACB bằng
A. 600 .

B. 900 .
C. 300 .
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 16  2n �64 ?
A. 6 .
B. 4 .
C. 2 .

D. 1200 .
D. 3 .
Trang 3/14 - Mã đề thi 171


�  600 . Góc đối đỉnh với góc xOy
� có số đo bằng
Câu 12: Cho xOy

A. 900 .

B. 600 .

C. 300 .

x y
Câu 13: Cho hai số x, y thỏa mãn  và x  y  22 . Khi đó x  y bằng
3 8
A. 11 .

B. 11 .
C. 10 .
x 4

Câu 14: Cho tỉ lệ thức
. Giá trị của x là
15 5
A. x  12 .
B. x  10 .
C. x  6 .
Câu 15: Nếu x  3 thì x bằng

D. 1200 .

D. 10 .

D. x  12 .

A. 2 .
B. 81.
C. 27 .
D. 9.
Câu 16: Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 . Số nhỏ nhất trong ba số được chia là
A. 24 .
B. 12 .
C. 48 .
D. 32 .
4
8


Câu 17: Từ tỉ lệ thức
không lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
6 12
12 4
6 12
4
6
8 12




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
8
4
8
8 12
4
6
Câu 18: Biểu thức 108 : 28 viết dưới dạng lũy thừa của của một số hữu tỉ là
B. 50 .
C. 516 .

D. 208 .
Câu 19: Hai đường thẳng a và b phân biệt thỏa mãn a  c, b  c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b .
B. a cắt b .
C. a //b .
D. a trùng với b .
A. 58 .

Câu 20: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y  3x ?
A. D  1; 3 .

B. B  1;3 .

C. C  1; 3 .

D. A  3;1 .

PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm).
5 13 5 4
�  � .
1) Thực hiện phép tính:
9 17 9 17
1
�1 �
2) Cho hàm số y  f  x    2 x . Tính f  0  và f � �.
4
�2 �
Câu 2 (1,0 điểm).
Trong đợt thi đua giành hoa điểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số hoa điểm tốt của ba

lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21. Biết tổng số hoa điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn
số hoa điểm tốt của lớp 7C là 63 hoa điểm tốt. Tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp.
Câu 3 (1,5 điểm).
Cho tam giác ABC vng tại A có AB  AC. Gọi K là trung điểm của BC.
1) Chứng minh AKB  AKC .
2) Qua C vẽ đường thẳng vng góc với BC cắt AB tại E . Tính số đo góc AEC.
Câu 4 (0,5 điểm).
Tìm giá trị của x thỏa mãn: 3x  4  3x  1 

20

2
.
3  x  1  4
-------------------------------Hết-------------------------------Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trang 4/14 - Mã đề thi 171


NĂM HỌC 2021 - 2022
(Đề gồm có 02 trang)

MƠN: TỐN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 173

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

x y
Câu 1: Cho hai số x, y thỏa mãn  và x  y  22 . Khi đó x  y bằng
3 8
A. 11 .
B. 11 .
C. 10 .
1
Câu 2: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k  . Khi đó
2
2
1
A. y  .
B. y  x .
C. y  2 x .
x
2
0
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở A có �
ABC = 60 . Số đo �
ACB bằng
A. 600 .

B. 1200 .
C. 900 .
�  800 . Số đo của C
� bằng
Câu 4: Cho ABC có �
A  400 , B

D. 10 .


D. y  2 x .

D. 300 .

A. 800 .
B. 600 .
C. 500 .
D. 700 .
Câu 5: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng
A. vng góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó.
B. vng góc với đoạn thẳng AB .
C. đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
D. song song với đoạn thẳng AB .
3 1
Câu 6: Tổng 
bằng
4 4
1
1
1
A. .
B. 1 .
C. .
D.
.
2
4
2
�, AB  DE. Cần thêm điều kiện nào dưới đây để hai

Câu 7: Cho hai tam giác ABC và DEF có �
AD
tam giác ABC và DEF bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc?
�E
�.
�E
�.
�F
�.
A. C
B. BC  EF .
C. B
D. B
x 4

. Giá trị của x là
15 5
A. x  12 .
B. x  10 .
C. x  6 .
Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 16  2n �64 ?
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .

Câu 8: Cho tỉ lệ thức

Câu 10: Tất cả các giá trị của x thỏa mãn x 
1
A. x  1 hoặc x   .

3
1
C. x  1 hoặc x  .
3

Câu 11: Nếu
A. 2 .

D. x  12 .
D. 2 .

1 2
 là
3 3
1
B. x   .
3

D. x  1 .

x  3 thì x bằng
B. 9.

C. 81.

D. 27 .

Câu 12: Giá trị của biểu thức P  x  2  x  3 tại x  0 là
Trang 5/14 - Mã đề thi 171



A. 1 .

B. 3 .

C. 5 .
Câu 13: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y  3x ?
A. D  1; 3 .

B. A  3;1 .

C. C  1; 3 .

D. 2 .
D. B  1;3 .

Câu 14: Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 . Số nhỏ nhất trong ba số được chia là
A. 12 .
B. 32 .
C. 48 .
D. 24 .
Câu 15: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x  6 thì y  8 . Giá trị y  12 khi x
bằng
A. 16 .
B. 4 .
C. 4 .
D. 16 .
4
8


Câu 16: Từ tỉ lệ thức
không lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
6 12
6 12
12 4
4
6
8 12




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
8
6
8
8 12
4
6
�  600 . Góc đối đỉnh với góc xOy
� có số đo bằng
Câu 17: Cho xOy

A. 300 .

B. 600 .
C. 1200 .
D. 900 .
Câu 18: Hai đường thẳng a và b phân biệt thỏa mãn a  c, b  c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b .
B. a cắt b .
C. a //b .
D. a trùng với b .
Câu 19: Biểu thức 108 : 28 viết dưới dạng lũy thừa của của một số hữu tỉ là
A. 58 .
B. 50 .
C. 516 .
D. 208 .
Câu 20: Nếu 4 người thợ xây làm xong một cơng việc hết 10 ngày thì 5 người thợ xây (với cùng năng
suất như thế) làm xong công việc đó hết số ngày là
A. 10 .
B. 12 .
C. 8 .
D. 9 .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm).
5 13 5 4
�  � .
1) Thực hiện phép tính:
9 17 9 17
1
�1 �
2) Cho hàm số y  f  x    2 x . Tính f  0  và f � �.

4
�2 �
Câu 2 (1,0 điểm).
Trong đợt thi đua giành hoa điểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số hoa điểm tốt của ba
lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21. Biết tổng số hoa điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn
số hoa điểm tốt của lớp 7C là 63 hoa điểm tốt. Tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp.
Câu 3 (1,5 điểm).
Cho tam giác ABC vng tại A có AB  AC. Gọi K là trung điểm của BC.
1) Chứng minh AKB  AKC .
2) Qua C vẽ đường thẳng vng góc với BC cắt AB tại E . Tính số đo góc AEC.
Câu 4 (0,5 điểm).
Tìm giá trị của x thỏa mãn: 3x  4  3x  1 

20

2
.
3  x  1  4
-------------------------------Hết-------------------------------Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021 - 2022
(Đề gồm có 02 trang)

MƠN: TỐN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Trang 6/14 - Mã đề thi 171



Mã đề: 174
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 . Số nhỏ nhất trong ba số được chia là
A. 12 .
B. 32 .
C. 48 .
D. 24 .
Câu 2: Tất cả các giá trị của x thỏa mãn x 

1 2
 là
3 3

1
A. x  1 hoặc x   .
3
1
C. x  1 hoặc x  .
3
�  800 . Số đo của
Câu 3: Cho ABC có �
A  400 , B

1
B. x   .
3

D. x  1 .
� bằng
C


A. 800 .

B. 500 .
C. 700 .
D. 600 .
x 4

Câu 4: Cho tỉ lệ thức
. Giá trị của x là
15 5
A. x  10 .
B. x  6 .
C. x  12 .
D. x  12 .
3 1
Câu 5: Tổng 
bằng
4 4
1
1
1
A. .
B. 1 .
C. .
D.
.
2
4
2

x y
Câu 6: Cho hai số x, y thỏa mãn  và x  y  22 . Khi đó x  y bằng
3 8
A. 11 .
B. 10 .
C. 10 .
D. 11 .
4
8

Câu 7: Từ tỉ lệ thức
không lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
6 12
6 12
12 4
4
6
8 12




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

4
8
6
8
8 12
4
6
Câu 8: Nếu 4 người thợ xây làm xong một cơng việc hết 10 ngày thì 5 người thợ xây (với cùng năng
suất như thế) làm xong công việc đó hết số ngày là
A. 12 .
B. 9 .
C. 10 .
D. 8 .
1
Câu 9: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k  . Khi đó
2
1
2
A. y  x .
B. y  2 x .
C. y  2 x .
D. y  .
2
x
Câu 10: Nếu x  3 thì x bằng
A. 2 .

B. 9.

C. 81.


D. 27 .

Câu 11: Giá trị của biểu thức P  x  2  x  3 tại x  0 là
A. 3 .
B. 2 .
C. 5 .
8
8
Câu 12: Biểu thức 10 : 2 viết dưới dạng lũy thừa của của một số hữu tỉ là
A. 58 .

B. 50 .

C. 516 .
Câu 13: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y  3x ?
A. C  1; 3  .

B. D  1; 3 .

C. B  1;3 .

D. 1 .
D. 208 .
D. A  3;1 .
Trang 7/14 - Mã đề thi 171


Câu 14: Hai đường thẳng a và b phân biệt thỏa mãn a  c, b  c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b .

B. a cắt b .
C. a //b .
D. a trùng với b .
Câu 15: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng
A. vng góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó.
B. song song với đoạn thẳng AB .
C. vng góc với đoạn thẳng AB .
D. đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
�  600 . Góc đối đỉnh với góc xOy
� có số đo bằng
Câu 16: Cho xOy
A. 300 .

B. 600 .
C. 1200 .
D. 900 .
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 16  2n �64 ?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 6 .
�, AB  DE. Cần thêm điều kiện nào dưới đây để hai
Câu 18: Cho hai tam giác ABC và DEF có �
AD
tam giác ABC và DEF bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc?
�E
�.
�E
�.
�F

�.
A. B
B. BC  EF .
C. C
D. B
0
Câu 19: Cho tam giác ABC vng ở A có �
ABC = 60 . Số đo �
ACB bằng

A. 1200 .

B. 300 .

C. 600 .

D. 900 .
Câu 20: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x  6 thì y  8 . Giá trị y  12 khi x
bằng
A. 16 .
B. 4 .
C. 4 .
D. 16 .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm).
5 13 5 4
�  � .
1) Thực hiện phép tính:
9 17 9 17
1

�1 �
2) Cho hàm số y  f  x    2 x . Tính f  0  và f � �.
4
�2 �
Câu 2 (1,0 điểm).
Trong đợt thi đua giành hoa điểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số hoa điểm tốt của ba
lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21. Biết tổng số hoa điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn
số hoa điểm tốt của lớp 7C là 63 hoa điểm tốt. Tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp.
Câu 3 (1,5 điểm).
Cho tam giác ABC vng tại A có AB  AC. Gọi K là trung điểm của BC.
1) Chứng minh AKB  AKC .
2) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AB tại E . Tính số đo góc AEC.
Câu 4 (0,5 điểm).
Tìm giá trị của x thỏa mãn: 3x  4  3x  1 

20
3  x  1  4
2

.

-------------------------------Hết-------------------------------Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TOÁN LỚP 7 THCS

PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Trang 8/14 - Mã đề thi 171



Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
171
172
173
174

1
C
B
D
D

2
D
B
B
A

3
D
D
D
D

4
C
A

B
D

5
D
B
A
A

6
B
B
A
C

7
B
D
C
B

8
B
C
D
D

9
A
C

D
A

10
A
C
A
B

11
A
C
B
C

12
C
B
C
A

13
C
D
A
B

14
B
D

D
C

15
D
D
C
A

16
D
A
B
B

17
A
A
B
C

18
A
A
C
D

19
B
C

A
B

20
C
A
C
C

PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Lưu ý khi chấm bài:
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học
sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
Câu
Sơ lược các bước giải

Điểm
2.0
điểm

Câu 1
1
(1 điểm)

2
(1 điểm)

5 13 5 4 5 �
13 4 �

�  �  �  �
9 17 9 17 9 �
17 17 �
5
5
 �
1
9
9
1
y  f  x   2x
4
1
1
f  0    2.0 
4
4
1 1
3
�1 � 1
f � �  2.   1 
2 4
4
�2 � 4
1
�1 � 3
Vậy f  0   , f � �
4
�2 � 4


0.5
0.5

0.25
0.5
0.25

Câu 2

(1 điểm)

Gọi số hoa điểm tốt của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (hoa).
Điều kiện: x, y, z �N .
x
y
z
  .
Theo bài ra ta có: x  y  z  63 và
13 15 21
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x
y
z
x yz
63
  

 9.
13 15 21 13  15  21 7
�x  13.9  117


Suy ra �y  15.9  135 (thỏa mãn).
�z  21.9  189


1.0
điểm
0.25
0.25
0.25

0.25

KL:
Câu 3

1.5
điểm

Trang 9/14 - Mã đề thi 171


Câu

Sơ lược các bước giải

Điểm

0.25


1
(1 điểm)

(0.5
điểm)

HS vẽ hình, ghi GT, KL
Xét AKB và AKC có:
AB  AC (GT)
AK chung
KB  KC (GT)
Do đó AKB  AKC (c.c.c)
Vậy AKB  AKC .
Do AKB  AKC (Chứng minh trên)
�  KAC
� .
Suy ra �
AKB  �
AKC và KAB
�  KAC
�  900
Mà �
AKB  �
AKC  1800 và KAB
�  KAC
�  450
Do đó �
AKB  �
AKC  900 và KAB
Suy ra AK  BC

Mà CE  BC (gt)
�  450 (hai góc ở vị trí đồng vị)
Do đó CE //AK suy ra �
AEC  KAB
KL:

0.25

0.25

0.25
0.5
điểm

Câu 4
Ta có: 3 x  4  3 x  1  3 x  4  1  3 x �5
20
2
3 x �
1 4 4
5
2
3  x  1  4
(0.5
điểm)

0.5

�3 x  4  3x  1  5


� � 20
Nên 3 x  4  3x  1 
2
3  x  1  4
�3 x  1 2  4  5

�

0.25

20

�x  1  0
��
� x  1.
 3x  4   1  3 x  �0


0.25

KL:
Điểm toàn bài

5 điểm

Trang 10/14 - Mã đề thi 171


Trang 11/14 - Mã đề thi 171



Trang 12/14 - Mã đề thi 171


mamon
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7

7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7

made
171
171
171
171
171
171

171
171
171
171
171
171
171
171
171
171
171
171
171
171
172
172
172
172
172
172
172
172
172
172
172
172
172
172
172
172

172
172
172
172
173
173
173
173
173
173
173

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
2
3
4
5
6
7


dapan
C
D
D
C
D
B
B
B
A
A
A
C
C
B
D
D
A
A
B
C
B
B
D
A
B
B
D
C

C
C
C
B
D
D
D
A
A
A
C
A
D
B
D
B
A
A
C

C
B
D
D

D
B
B
A


D
D
D
D

C
A
B
D

D
B
A
A

B
B
A
C

B
D
C
B

B
C
D
D


A
C
D
A

A
C
A
B

A
C
B
C

C
B
C
A

C
D
A
B

B
D
D
C


D
D
C
A

D
A
B
B

A
A
B
C

A
A
C
D

Trang 13/14 - Mã đề thi 171

B
C
A
B


7
7

7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7

7

173
173
173
173
173
173
173
173
173
173
173
173
173
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174
174

174
174
174
174
174

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20

D
D
A
B
C
A
D
C
B
B
C
A
C
D
A
D
D
A
C
B

D
A
B
C
A
B
C
A
B
C
D
B
C

Trang 14/14 - Mã đề thi 171



×