Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

TRẮC NGHIỆM dược lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.22 KB, 119 trang )

TT

TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ CÓ ĐÁP ÁN

1


TT

Chương I:DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG

1.Thuốc khơng có nguồn gốc từ:
A.Thực vật
B.Kim loại
C.Chất tổng hợp
D.Chất nhân tạo
E.Khống vật
2.Thuốc khơng bao gồm:
A.Thuốc thành phẩm
B.Nguyên liệu làm thuốc
C.Thực phẩm chức năng
D.Vắc xin
E.Sinh phẩm y tế
3.Khơng phải mục đích của thuốc:
A.Phịng bệnh
B.Chữa bệnh
C.Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể
D.Chẩn đoán bệnh
E.Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể
4.Khơng phải q trình của dược động học:
A.Sự hấp thu


B.Sự thải trừ
C.Sự phân phối
D.Sự chuyển hóa
E.Sự bổ sung
2


TT

5.Điều kiện của vận chuyển thụ động:
A.Ít bị oxy hóa
B.Bão hịa
C.Đặc hiệu
D.Khơng tan được trong lipid
E.Cần ATP
6.Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào:
A.Độ hòa tan của nước
B.pH tại nơi thuốc vào cơ thể
C.Bề mặt nơi hấp thu
D.Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn
E.Ít mạch máu hấp thu nhanh
7.Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc:
A.Táo bón,thức ăn ngọt nhân tạo
B.Người gầy,thức ăn mềm
C.Tiêu chảy,trẻ em
D.Suy gan,người già
E.Tương tác thuốc,thức ăn chua cay
8.Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng :
A.Đường uống vào ruột non
B.Thuốc ngậm dưới lưỡi

C.Thuốc tiêm bắp
D.Thuốc tiêm tĩnh mạch
E.Thuốc bay hơi qua phổi
9.Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương:
A.Dễ hấp thu
B.Chậm thải trừ
C.Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do

3


TT

D.Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ ln ở trạng thái
cân bằng
E.Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương
10.Vùng nào của não khơng có hàng rào máu não:
A.Sàn não thất bên
B.Sàn não thất ba
C.Sàn não thất bốn
D.Thùy trước tuyến yên
E.Vùng hạ đồi
11.Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ,thời gian cần
để thuốc tự do sang máu thai nhi là:
A.40 phút
B.35 phút
C.50 phút
D.45 phút
E.60 phút
12.Yếu tố khơng làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc:

A.Tuổi
B.Di truyền
C.Yếu tố bệnh lý
D.Yếu tố ngoại lai
E.Cân nặng
13.Sự thải trừ thuốc qua đường khác là:
A.Phổi
B.Sữa
C.Mồ hơi
D.SữaE.Gan
14.Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là :
A.Liên kết ion
B.Liên kết cộng hóa trị
4


TT

C.Liên kết Van-der-Waals

D.Liên kết hidro

E.Liên kết kim loại
15.Tác dụng toàn thân của thuốc là:
A.Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
B.Tác dụng khắp cơ thể
C.Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu
D.Tác dụng hiệp đồng tăng mức
E.Tác dụng như thuốc tê,thuốc giảm đau
16.Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng:

I.Phản ứng phản vệ

a.Typ I

II.Phản ứng Arthus

b.Typ II

III.Phản ứng nhạy cảm muộn

c.Typ III

IV.Phản ứng hủy tế bào

d.Typ IV

A.Ia,IIb,IIId,IVc
B.Ib,IIc,IIIa,IVd
C.Ic,IIb,IIIa,IVd
D.Ia,IIc,IIId.IVb
E.Ib,IId,IIIc,IVa
17.Tương tác dược động học là:
A.Tương tác cạnh tranh
B.Thay đổi sự hếp thụ của thuốc
C.Tương tác chức phận
D.Thay đổi sự phân bố thuốc
E.Thay đổi toan chuyển hóa
18.Khơng phải ý nghĩa của tương tác thuốc:
A.Làm tăng tác dụng của thuốc chính
B.Làm tăng sự quen thuốc

C.Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị
D.Làm giảm sự kháng thuốc
5


TT

E.Giải độc
19.Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là:
A.Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày
B.Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút,pH>>1
C.Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4h,pH>>3,5
D.Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị
E.Thuốc nên uống vào lúc đói nên được giữ lại lâu trong dạ dày
20.Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là:
A.1 x t1/2
B.3 x t1/2
C.5 x t1/2
D.7 x t1/2
E.9 x t1/2
21.Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai:
A.Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người
B.Nhằm mục đích phịng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh
C.Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể
D.Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế,
thực phẩm chức năng
E. B và C đúng
22.Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm
sàng thường là:mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là
A.Phản ứng có hại của thuốc

B.Tai biến thuốc do rối loạn di truyền
C.Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân
D.Tác dụng phụ của thuốc
E.Phản ứng dị ứng
23.Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất:

A.Receptor gắn G-protein

B.Receptor gắn kênh ion
6


TT

C.Receptor nội bào

D.Receptor gắn với enzyme

E.Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau
24.Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ:
A.Giảm cơ chế hấp thu
B.Giảm số lượng receptor
C.Thay đổi đích tác động
D.Tăng đào thải
E.Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor
25.Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc
hấp thu:
A.Thời gian khởi đầu tác động
B.Nồng độ tối đa trong máu
C.Sinh khả dụng

D.Độ thanh thải của thuốc
E.Hệ số ly trích
26.Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng:
A.Có thể có tác động toàn thân
B.Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống
C.Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu
D.Tránh được một phần tác động của gan
E.Tất cả đều sai
27.Dược lực học là môn học:
A.Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể
B.Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm
C.Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc
D.Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị
E.Cả A và C
28.Các khái niệm không liên quan đến dược động học của một thuốc:

A.Hiệu ứng vượt qua lần đầu
7


TT

B.Các chất truyền tin thứ hai nội bào
C.Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương
D.Sinh khả dụng F
E.Thể tích phân bố Vd của thuốc
29.Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là:
A.Tương tác dược lực học
B.Tương tác dược động học
C.Tương tác không đặc hiệu

D.Tương tác cạnh tranh
E.Tương tác chức phận
30.Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5h. Độ thanh lộc
là:
A.6,702
B.7,702
C.8,702
D.9,702
E.10,702
31. Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là
0,3. Đo nồng độ trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố:
A.0,1L
B.0,15L
C.0,2L
D.0,25L
E.0,3L
32.Trong các câu sau, câu nào đúng:
A.Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học,
phân phối, chuyển hóa, thải trừ
B.Vận chuyển tích cực có tính bão hịa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có
thể bị ức chế

8


TT

C.Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên
không cần năng lượng
D.Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng

máu cao
E.Ở dạ dày, khi đói hấp thụ chậm hơn, dễ bị kích thích
33.Phản ứng khơng xảy ra ở pha 2 là:
A.Phản ứng liên hợp với acid glucuronic
B.Phản ứng liên hợp với acid sulfuric
C.Phản ứng oxy hóa
D.Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa
E.Tất cả các phản ứng trên
34. Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai:
A.Tăng tác dụng của thuốc chính
B.Đảo ngược tác dụng
C.Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị
D.Giải độc
E.Giảm sự quen thuốc và kháng thuốc
35.Trong các câu sau, câu nào đúng:
A.Tương tác trên cùng recetor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu
quả điều trị
B.Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác
dụng của chất đồng vận
C.c=a+b, hiệp đồng cộng
D.c>a+b, tác dụng đối kháng
E.c1D

2C

3C

4E


5A

6C

11A

12E

13C

14B

15C

21D 22E

23B

24C

25C

31D 32B

33C

34B

35C


7B

9C

10C

16D 17D 18B

19C

20

26B

29E

30D

27E

8D

28B

9


TT

CHƯƠNG 2 : THUỐC TÁC DỤNG LÊN HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG


1.

Chọn câu đúng. Bộ phận chủ yếu tiếp nhận xung động thần kinh truyền
đến nơron là:
a. Thân nơron
b. Đuôi gai
c. Sợi trục
d. Xy náp
e. Đuôi gai và sợi trục

2. Chọn câu đúng.Về mặt cấu trúc, xy náp được chia làm:

a. Xy náp thần kinh_thần kinh, xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện
hoc.
b. Xy náp thần kinh_thần kinh, xy nap thần kinh _cơ quan
c. Xy náp thần kinh _cơ quan, xy nap điện dẫn truyền bằng cơ chế điện
học.
d. Xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học, xy náp hóa dẫn truyền
bằng cơ chế hóa học.
e. Xy náp thần kinh _cơ quan, xy náp hóa dẫn truyền bằng cơ chế hóa
học.
3. Chọn câu đúng. Khi xung động thần kinh truyền đến cúc tận cùng thì:

a. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào
bên trong cúc tận cùng.
b.Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào
bên trong cúc tận cùng.
c.Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động, K+ từ ngoài sẽ đi vào bên
trong cúc tận cùng.

d.Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và K+ từ ngoài sẽ đi vào bên
trong cúc tận cùng.
e.Tất cả đều sai.
4. Chọn câu đúng nhất. Thuốc mê là:
a. Thuốc làm mất ý thức, cảm giác, phản xạ và làm xáo trộn các chức

năng hơ hấp và tuần hồn.
10


TT
b. Thuốc làm mất ý thức, cảm giác, phản xạ nhưng không làm xáo trộn

các chức năng hô hấp và tuần hoàn.
c. Thuốc chỉ làm xáo trộn các chức năng hơ hấp, tuần hồn.
d. Thuốc chỉ làm mất ý thức, cảm giác và phản xạ.
e. Tất cả đều sai.
5. Chọn câu đúng. Các giai đoạn của sự mê do ether:

a. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy.
b. Giảm đau, kích thích, liệt hành tủy, phẫu thuật, hồi phục.
c. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục.
d. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy.
e. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục.
6. Chọn câu đúng. Nhóm thuốc nào sau đây là nhóm thuốc mê theo đường
tĩnh mạch
Thiopental, ketamin, halothan.
Halothan, isofluran, propofol.
Thiopental, propofol, ketamin.
Halothan, thiopental, propofol.

Halothan, ketamin, isofluran.
7. Chọn câu đúng. Khởi mê bằng thuốc nào theo đường tĩnh mạch thì nhanh
và thường khơng gây kích thích:
a.
b.
c.
d.
e.

a. Thiopental
b. Ketamin
c. Halothan
d. Isofluran
e. Propofol
8. Chọn câu đúng.Trong nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch, thuốc có tác

dụng giảm đau mạnh là:
a. Propofol
b. Ketamin
c. Thiopental
d. Morphin
e. Fentanyl
9. Chọn câu đúng.Chỉ định của isofluran:
a.
Thường được dùng cho người bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ, phẫu
thuật thần kinh nhưng phải tăng thơng khí.
b.
Khởi mê các cuộc mê dài, gây mê mổ ngắn, chống co giật, chống phù
não nhưng phải có thở máy.
11



TT

c.
Cắt lọc tổ chức ngoại tử, thay băng trong bỏng, chụp điện quang, soi
đại tràng, mổ lấy thai.
d.

Nạo thai, cắt amidan, an thần trong hồi sức.

e.

Tất cả đều sai.

10.
a.
b.
c.
d.
e.
11.

Chọn câu đúng. Gây tê tận cùng dây thần kinh thuộc:
Gây tê bề mặt
Gây tê thấm nhiễm
Gây tê dẫn truyền
Gây tê tủy sống
Gây tê ngoài màng cứng
Chọn câu đúng. Thuốc tê gồm:

a. Cocain
b. Procain
c. Halothan
d. A,B đúng
e. A,C đúng

12.Chọn câu đúng.Chống chỉ định của Procain:
a.

Qúa mẫn đối vói các thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid.

b.

Bloc nhĩ thát độ II, III.

c.

Người thiếu hụt cholinesterase.

d.

B,C đúng.

e.

A,B,C đúng.

13. Chọn câu đúng: Đặc điểm chung của đồng vân DOPAMIN, ngoại trừ:
a.
Hoạt động kéo dài hơn levodopa; kích thích đồng nhất các thụ thể

dopamin.
b.
Có hiệu quả khi điều trị đơn trị liệu và khi phối hợp với điều trị
carbidopa/levodopa.
c.
Các đồng vận đặc biệt có hiệu quả trong điều trị vận động chậm, mất
các vận động tinh tế, khéo léo.
d.
Khi dùng đơn trị liệu thì tác dụng mạnh hơn dạng thuốc phối hợp với
levodopa.
e.
Các đồng vận doppamin đã được chấp thuận cho điều trị bệnh
parkinson ở mọi giai đoạn của bệnh.
14.Chọn câu đúng. Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu:
a. Chlorpromazin.
12


TT
b.
c.
d.
e.

Haldol.
Zyprexa.
Prolixin.
Valium.

15. Chọn câu đúng: Một nơron gồm có các bộ phận:

a.

Đầu nơron, thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục

b.

Đầu noron, thân noron, một đuôi gai, khớp thần kinh

c.

Thân noron, nhiều đuôi gai, một sợi trục, xy náp

d.

Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, khớp thần kinh

e.

Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, xy náp

16. Chọn câu đúng: Hệ thần kinh có khoảng bao nhiêu noron:
a.
b.
c.
d.
e.

100 tỉ noron
500 tỉ noron
1000 tỉ noron

2000 tỉ noron
3000 tỉ noron

17 Chọn thứ tự đúng: Dẫn truyền xung động thần kinh theo cơ chế điện học:
i.

Xung thần kinh -> cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+

ii.

Tăng tính thấm Na qua màng

iii.
Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan
truyền theo một chiều
iv.
Túi xy náp vỡ -> giải phóng chất trung gian hóa học -> gắn receptor
vào phần sau xy náp
v.

Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng noron

a.

3,5,2,1,4

b.

3,2,5,1,4


c.

5,3,2,1,4

d.

5,3,2,4,1

e.

5,2,3,1,4

18.Chọn câu đúng: Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê:
a.
b.
c.
d.

Gây
Gây
Gây
Gây






xúc giác
dẫn truyền

tủy sống
bề mặt
13


TT
e. Gây tê thấm nhiễm

19.Chọn câu đúng: Nối tên thuốc và chức năng phù hợp:
1)
Acetylcholini
cảm

i)Điều hòa đáp ứng hành vi, kiểm sốt tính khí, xúc

2)

Norepinephrin

ii) Chất truyền kích thích

3)

Serotonin

a.

1 - i, 2- ii, 3 - iii

b.


1 - ii, 2 - iii, 3 - i

c.

1-ii, 2 - i, 3 - iii

d.

1 - iii, 2 - ii, 3 - i

e.

1-iii, 2- i, 3- ii

iii) Ảnh hưởng sự học hỏi, trí nhớ, điều hòa huyết áp

20. Chọn câu sai: Triệu chứng của bệnh Parkinson:
a.
b.
c.
d.
e.

Run khi nghỉ
Khó giữ thăng bằng dễ té ngã
Cử động chậm, khó xoay người
Chuột rút lịng bàn chân
Trầm cảm


21. Chọn câu sai: Nhóm thuốc ức chế điển hình bệnh loạn thần là:
a.
b.
c.
d.
e.

Clozapin
Chlorpromazin
Fluphenazin
Perphenazin
Thioridazin

22. Chọn câu sai: Đặc điểm dược động học của thuốc chống trầm cảm
Amitriptylin:
a.
Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hồn tồn sau khi tiêm bắp 5-10
phút
b.

Amitriptylin khơng gây nghiện

c.

Hấp thu sau khi uống 30-60 phút

i.

YhocData.com


d.

Chuyển hóa bằng cách oxy hóa N-metyl và hydroxyl hóa

e.

Với liều thơng thường, 30-50% thuốc đào thải trong 24h

23. Chọn câu đúng: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị Parkinson:
14


TT
a. Bupivacain
b. Levodopa

c. Zyprexa
d. Propofol
e. Isofluran

24.Chọn câu đúng: Chỉ số điện thế nghỉ và điện thế động trong dẫn truyền
xung thần kinh lần lượt là:
a.
b.
c.
d.
e.

-71mV và -35mV
+71mV và +35mV

-71mV và +35mV
+70mV và -35mV
-70mV và +35mV

25. Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan:
a.

Dễ bay hơi, gây cháy nổ.

b.

Được sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch.

c.

Không độc với tế bào gan.

d.

Là thuốc mê có hiệu lực kém hơn diethyl ether.

e.

Có thể gây loạn nhịp tim.

26. Thuốc tê nào sau đây thường được dùng gây tê bề mặt trong nội soi thực
quản, dạ dày, khí quản:
a.
b.
c.

d.
e.

Procain
Cocain
Lidocaine
Mepivacain
Pramoxin

27. Thuốc tê có tác dụng:
a.

Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc

b.

Ảnh hưởng thuốc co mạch khi phối hợp

c.

Cầu nối mang nhóm chức khác nhau, tác dụng khác nhau

d.
Ức chế Na+ ngăn chặn khử cực vì vậy ức chế luồng dẫn truyền thần
kinh
e.

Tất cả câu trên

28. Thuốc tê có nối amid bị thủy giải bởi enzyme microsom gan theo thứ tự:

15


TT

a.Bupivacain(chậm nhất)< Mepivacain< Lidocain< Etidocain<
Prilocain(nhanh nhất)
b.Bupivacaine(chậm nhất)< Mepivacain< Etidocain< Lidocain<
Prilocain(nhanh nhất)
c.Lidocaine(chậm nhất)< Bupivacain< Mepivacain< Etidocain<
Prilocain(nhanh nhất)
d.Lidocaine(chậm nhất)< Mepivacain< Bupivacain< Etidocain<
Prilocain(nhanh nhất)
e.Lidocain(chậm nhất)< Mepivacain< Etidocain< Bupivacain<
Prilocain(nhanh nhất)
29. Thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và dài là:
a.
b.
c.
d.
e.

Tetracain
Cocain
Bupivacaine
Benzocaine
Procain

30.Tính chất quan trọng của thuốc mê giúp kiểm soát độ sâu mê
Khởi phát nhanh và êm dịu

Đào thải qua đường tiểu
Sự cảm ứng
Hồi phục nhanh
C và D đúng
31 Levodopa thuộc nhóm:
a. Thuốc hủy phó giao cảm trung ương
b. Ức chế chọn lọc MAO
c. Đồng vận dopamine
d. Cường hệ dopaminergic
e. Ức chế comt
32 Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đồng vận dopamine:
1. Bromocriptin
2. Comtan
3. Amantadine
4. Trihexyphenidyl
5. Selegilin
a.
b.
c.
d.
e.

33 Entacapone. Chọn câu đúng:
a. Đồng vận dopamine
b. Ngăn chặn một enzyme phân hủy dopamine kéo dài thời gian tác

dụng của liệu pháp levodopa
c. Dẫn xuất ergot, chất chủ vận tại thụ thể D2
d. Chỉ định tất cả các thể hội chứng Parkinson
e. Dùng cho người già >60 tuổi

16


TT

34 Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt:
Khởi đầu tác dụng chậm
Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch
Bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng
Ở liều điều trị độc tính tồn thân cao
Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc
35 Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu và gây ngủ:
a.
b.
c.
d.
e.

Pramipexol
Cocain
Diazepam
Halothan
Clozapine

36 Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm:
a.
b.
c.
d.
e.


Fluphenazin
Amitriptyline
Haloperidol
Paracetamol
Lidocaine

37 Thuốc nào sau đây điều trị loạn thần:
Bromocriptin
Entacapone
Diazepam
Chlorpromazi
Clozapine
Đáp án
1B

2B

3A

4B

5D

6C

7A

8B


14E

15C

16C

17E

18A

19B

20D 21A

22D 23B

24E

27E

28A

29C

30E

31D 32A

33B


35C

37D

34E

9A

10A

36B

11D 12D
25E

13D
26C

17


TT

CHƯƠNG 5: THUỐC LỢI TIỂU

1. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu tác dụng chủ yếu lên đoạn nào của ống thận?

A. Ống lượn gần
B. Quai Henlé
C. Ống lượn xa

D. Ống góp
E. Tất cả đều đúng
2. Thuốc nào giải quyết được tình trạng phù não và tăng nhãn áp?
a. Acetazolamid
b. Furosemid
c. Spironolacton
d. Mannitol
e. Triamteren
3. Các thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu, ngoại trừ: A.

Ure
B. Isosorbid
C. Mannitol
D. Glycerin
E. Acetazolamid
4. Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

A.
B.
C.
D.
E.

Tăng nhãn áp
Bệnh Addison
Vô niệu, suy tim tiến triển, phù phổi
Bệnh gan, chảy máu não, giảm kali huyết
Mất nước nhiều
5. Thuốc lợi tiểu nào hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa?


A. Mannitol
B. Acetazolamid
C. Furosemide
D. A,C đúng
E. B,C đúng
6. Nhóm thuốc lợi tiểu nào làm tăng acid uric huyết

A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
18


TT

B. Thuốc lợi tiểu quai
C. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
D. Thuốc lợi tiểu Thiazid
E. Thuốc lợi tiểu ức chế Carbonic anhydrase
7. Chỉ định của thuốc lợi tiểu Thiazid

A. Phù do suy tim, bệnh gan và thận kinh niên
B. Tăng huyết áp
C. Tăng Ca2+ niệu tự phát
D. A,B đều đúng
E. A,B,C đều đúng
8. Thuốc lợi niệu không làm tăng K+ huyết

A. Triamteren
B. Amilorid
C. Spironolacton
D. Methazolamid E. A,B,C đúng

9. Chọn câu sai:

A. Amilorid thường phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều hòa nồng
độ K+ huyết
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid làm giảm acid uric huyết C. ADH làm thuận lợi tái
hấp thu nước ở ống góp
D. Mannitol khơng hấp thu bằng đường uống nên phải tiêm chích
E. Chỉ định thường nhất của thuốc lợi tiểu ức chế CA là trị tăng nhãn áp
10. Thuốc lợi tiểu không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai
A.
B.
C.
D.
E.

Acid ethacrynic
Demeclocyclin
Furosemide
Bumetanid
Torsemid

11. Các thuốc thuộc nhóm Hormon kháng lợi tiểu và chất đối kháng:

A. Demeclocyclin, lithium
B. Spironolacton, triamteren, amilorid
19


TT


C. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
D. Chlothalidon, indapamid, polythiazid, metolazon
E. Ethacrynic, furosemide, bumetanid, torsemid
12. Thuốc có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:

A. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
B. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Thuốc lợi tiểu Thiazid
E. Thuốc lợi tiểu ức chế CA
13. Thuốc lợi tiểu làm nhiễm acid máu

A. LT ức chế CA, LT quai
B. LT quai, thuốc LT Thiazid
C. LT Thiazid, LT tiết kiệm K+
D. LT ức chế CA, LT tiết kiệm K+
E. LT quai, LT tiết kiệm K+
14. Chọn câu đúng:

A. Không dùng chung triamterene với spironolactone
B. Spironolactone thường sử dụng chung với ACEI để làm tăng K+ huyết
C. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron có tác dụng lợi tiểu mạnh
D. Triamterene làm nước tiểu hơi acid
E. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron khơng chuyển hóa qua gan
15. Thuốc lợi tiểu được chỉ định để phòng ngừa và điều trị bước đầu suy

thận cấp:
A. LT thẩm thấu
B. LT tiết kiệm K+
C. LT ức chế CA

D. LT Thiazid
E. LT quai
16. Đăc điểm của thuốc lợi niệu Spironolacton

A. Tác dụng ở phần cuối ống lượn xa
20


TT

B. Tác dụng ở phần đầu ống lượn gần
C. Tăng bài xuất H+ gây acid hóa nước tiểu
D. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của 1Na+, 1K+, 2ClE. Tất cả đều đúng
17. Sử dụng thuốc lợi tiểu quai liều cao dẫn tới:

A. Phù, tăng huyết áp
B. Tăng Canxi huyết
C. Hơn mê gan
D. Vơ niệu
E. Giảm thính lực có hồi phục
18. Đặc điểm của thuốc lợi niệu Thiazid

A. Là thuốc lợi niệu mạnh
B. Tăng cường tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống lượn xa
C. Giảm bài tiết K+, Na+, HCO3- vào nước tiểu
D. Chống chỉ định cho bệnh gout và tiểu đường
E. Tăng Kali huyết
19. Ít dùng làm thuốc lợi tiểu:
A. Mannitol
B. Acetazolamid

C. Furosemide
D. Triamteren
E. Indapamid
20. Thuốc lợi tiểu chỉ có dạng uống:

A. Mannitol
B. Acetazolamid
C. Furosemide
D. Triamteren
E. Indapamid
21. Nhóm thuốc nào có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:

A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
B. Thuốc lợi tiểu ức chế Cacbonic Andhyrase (CA)
C. Thuốc lợi tiểu Thiazid
21


TT

D. Thuốc lợi tiểu quai
E. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
22. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu và ức chế CA có đặc điểm chung nào:

A. Có khả năng làm giảm nhãn áp
B. Khơng có khả năng trị tăng huyết áp
C. Khơng có khả năng trị phù
D. B và C đúng E. Tất cả đều đúng
23. Thuốc lợi tiểu Thiazid có tác dụng lợi tiểu ở mức độ nào:


A. Yếu nhất trong các nhóm lợi tiểu
B. Mạnh nhất trong các nhóm lợi tiểu
C. Trung bình
D. Mạnh nhưng khơng phải mạnh nhất
E. Yếu nhưng không phải yếu nhất
24. Chọn đáp án đúng:

A. Thuốc lợi tiểu quai tăng đào thải Ca2+ và giảm đào thải Mg2+
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid tăng đào thải Ca2+ và giảm đào thải Mg2+
C. Thuốc lợi tiểu quai tăng đào thải Ca2+ và Mg2+
D. Thuốc lợi tiểu Thiazid tăng đào thải Ca2+ và Mg2+
E. Khơng có đáp án đúng
25. Thuốc nào thuộc nhóm ức chế CA:

A. Furosemide
B. Indapamid
C. Spironolacton
D. Diclorphenamid
E. B và C đúng
26. Chọn câu sai:

A. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu được dùng để phòng ngừa và điều trị bước đầu
suy thận cấp B. Thuốc lợi tiểu Thiazid không dùng cho bệnh nhân bị Gout
C. Thuốc lợi tiểu quai tiết kiệm K+ gần bằng thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
22


TT

D. Thuốc lợi tiểu CA chủ yếu trị say sau leo núi và ít được dùng nhất trong

các nhóm lợi tiểu hiện có
E. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+ khơng ức chế tác hấp thu K+
27. Chọn câu sai:
A. Thuốc lợi tiểu Thiazid trị đái tháo nhạt do thận
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid thường được dùng chung với thuốc tăng kali
C. Thuốc lợi tiểu quai thường được dùng chung với thuốc tăng kali
D. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron thường được dùng phối hợp với lợi tiểu
quai và Thiazid
E. Khơng có câu nào đúng
28. Về thuốc Furosemide:
A. Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu mạnh nhất
B. Thường được dùng chung với thuốc tăng K+ huyết
C. Dùng cho bệnh nhân suy tim ứ huyết
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
29 Spironolacton thuộc nhóm nào:

A. Thuốc lợi tiểu quai
B. Thuốc mê
C. Thuốc điều trị Parkinson
D. Thuốc giảm đau, kháng viêm
E. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
30. Chọn đáp án sai:
a.
b.
c.
d.
e.

Manniton thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu

Indapamid thuộc nhóm lợi tiểu ức chế CA
Hydroclorothiazid thuộc nhóm lợi tiểu Thiazid
Furosemide thuộc nhóm lợi tiểu quai
Triamteren thuộc nhóm lợi tiểu tiết kiệm K+

ĐÁP ÁN
1B

2D

3E

4C

5E

6D

7E

8D

9B

10B

23


TT


11A

12C

21D 22A

13D 14A

15A

16A

17E

18D 19B

20D

23E

25D 26C

27E

28D 29E

30B

24C


24


TT

CHƯƠNG 6: CÁC THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ TIM MẠCH
Câu 1. Thuốc thuộc nhóm Glycosid tim:
A.
B.
C.
D.
E.

Dioxin
Digitoxin
Dopamin
A, B đúng
A, B, C đúng

Câu 2. Thuốc thuộc nhóm khơng glycosid tim, trừ:
A. Thuốc tăng cAMP
B. Thuốc lợi tiểu
C. Thuốc giãn mạch
D. Thuốc ức chế men chuyển
E. Thuốc tăng co bóp cơ tim
Câu 3. Cơ chế tác dụng của Ouabain:
A. Giảm tiền gánh
B. Giảm hậu gánh
C. Tăng co bóp cơ tim

D. Tăng nhịp tim
E. Cường giao cảm
Câu 4. Đặc điểm của dopamin, trừ:
A. Cường giao cảm, cường adrenergic
B. Không phụ thuộc liều
C. Dễ gây thiếu máu cơ tim trên bệnh nhân có bệnh mạch vành
D. Chỉ định cho suy tim cấp và đợt cấp suy tim mạn
E. Chống chỉ định nhịp nhanh thất
Câu 5. Một trong những lựa chọn thuốc khởi đầu có chỉ định bắt buộc đối với
sau nhồi máu cơ tim:
A.
B.
C.
D.
E.

LT Thiazid
ARB
Beta-blocker
CCB
Tất cả đều đúng
25


×