Tải bản đầy đủ (.docx) (121 trang)

Trắc nghiệm Thực Vật Dược NTTU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.07 KB, 121 trang )

lOMoARcPSD| 11258177

1. “Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là:
a. Hạ bì – có thể có, chứa nước, giúp mơ giậu tránh ánh sáng.
b. Nội bì – ở rễ cây, nằm trong cùng của vùng vỏ cấp 1, kết thúc vùng vỏ.
c. Biểu bì – luôn là mô che chở của lá và thân non
d. Bần
2. Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là:
Select one:
a. Hoa có tràng hình bướm – tiền khai cờ, cánh cở bật về sau giống hình bướm đang
bay.
b. Hoa có tràng hình bánh xe – phần ống ngắn, phiến xịe rộng
c. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng – có phần móng dài và hẹp
d. Hoa có tràng hình hoa hồng
3. Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trị:
a. Dự trữ chất dinh dưỡng
b. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
c. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
d. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
4. Các phần của thân cây gồm:
a. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
b. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
c. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
d. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc
5. Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía
dưới thì gọi là:
a. Chùm – Hoa có cuống, hoa già ở gốc, hoa non ở ngọn.
b. Ngù – Cuống hoa ở gốc cụm hoa mọc dài lên, đưa các hoa lên cùng một mangwtj
phẳng
c. Đi sóc – Hoa khơng cuống, mang tồn hoa đơn tính
d. Xim


Downloaded by Th?o Ngun Lê ()


6. Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là:
a. Tổng bao lá bắc
b. Mo
c. Lá hoa
d. Bao chung
7. “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là:
a. Thân cột – hình trụ, thẳng, khơng phân nhánh, mang bó lá ở ngọn (Cau, Dừa)
b. Thân leo – thân mềm, phải dựa vào cây khác hay giàn để mọc lên cao
c. Thân củ - Khoai tây nằm dưới mặt đất, Su hào nằm trên mặt đất
d. Thân bò – thân mềm, mọc bò sát mặt đất (Rau má, khoai lang, sài đất,…)
8. Bộ nhị tụ là:
a. Dính nhau ở chỉ nhị
b. Dính thành 1 bó
c. Dính ở cả chỉ nhị và bao phấn
d. Dính ở bao phấn – họ Cúc
9. Cành mang hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là:
a. Cành hoa
b. Cuống hoa
c. Tràng phụ
d. Trục hoa
10. Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:
a. Mơ mềm vỏ ngồi, mơ mềm vỏ trong, vỏ trụ
b. Mơ mềm vỏ ngồi, mơ mềm vỏ trong, nội bì
c. Mơ mềm vỏ, nội bì
d. Mơ mềm vỏ, vỏ trụ



11. Khi bao phấn có 2 ơ, phần giữa hai ô phấn được gọi là:
a. Túi phấn
b. Chung đới
c. Hạt phấn
d. Chỉ nhị
12. Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
a. Khơng có lá bắc
b. Khơng cuống
c. Khơng lá đài
d. Khơng cánh hoa
13. Những hoa bìa trên cụm hoa Cúc là những hoa có kiểu tràng:
a. Tràng hình mơi
b. Tràng hình ống – những hoa giữa
c. Tràng hình phễu
d. Tràng hình lưỡi nhỏ
14. Trong các câu sau, câu nào SAI:
a. Biểu bì dưới của lá thường khơng có lỗ khí
b. Lá họ Hoa Hồng có lá kèm.
c. Lá kép hình lơng chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
d. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá
15. Vị trí của tầng phát sinh trong:
a. Trong vùng vỏ cấp 1
b. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
c. Ngồi các bó libe 1 và gỗ 1
d. Trong các bó libe 1 và gỗ 1
16. Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi
hướng là:
a. Gân lá hình chân vịt
b. Gân lá song song
c. Gân lá tỏa tròn



d. Gân lá hình lơng chim
17. Bần được sinh ra đồng thời với mơ nào sau đây?
a. Lục bì
b. Biểu bì
c. Mơ mềm khuyết
d. Thụ bì
18. Nội bì cấu tạo bởi:
a. 2 lớp tế bào
b. Nhiều lớp tế bào
c. 1 lớp tế bào
d. 3 lớp tế bào
19. Vị trí mơ mềm ruột ở rễ cây là:
a. Ngoài cùng vi phẫu rễ cây
b. Bên ngồi bó libe và bó gỗ
c. Giữa bó libe và bó gỗ
d. Trong cùng vi phẫu rễ cây
20. Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng
a. Tràng hình hũ
b. Tràng hình đinh
c. Tràng hình ống
d. Tràng hình chng
21. Mơ tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như
tinh bột, nước, khơng khí,...là của mơ gì ?
a. Mơ mềm dự trữ
b. Mơ mềm đạo
c. Mơ mềm đồng hóa
d. Mơ mềm ở dưới lớp biểu bì.
22. Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là:

a. Hoa đều
b. Hoa lớp Hành – Chỉ có một lá bắc con, đối diện lá bắc
c. Hoa lớp Ngọc Lan


d. Hoa khơng đều

23. Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với
thân cây lớp Hành là:
a. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ.
b. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vịng bó libe gỗ.
c. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vịng bó libe gỗ.
d. Thân cây lớp Ngọc lan khơng có mơ dày.
24. Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ gì?
a. Giảm sự thốt hơi nước hay bảo vệ
b. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn
c. Bảo vệ hay dự trữ
d. Thích nghi với điều kiện bắt mồi
25. Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?
a. Lá chia – khía > 1/4
b. Lá thùy – khía < 1/4
c. Lá xẻ - khía sát vào gân lá
d. Lá chẻ - khía = 1/4
26. Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi:
a. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa – Nhị biến đổi
b. Nhị chỉ có chỉ nhị
c. Bao phấn bị trụy – thu hẹp chỉ cịn chỉ nhị
d. Bao phấn khơng tạo được hạt phấn
27. Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
a. Thường lồi cả hai mặt

b. Thường chỉ lồi ở mặt dưới
c. Mặt trên lồi nhiều hơn
d. Mặt trên lõm


28.

Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là:

a. Bạnh gốc
b. Gốc thân
c. Cổ rễ
d. Vùng hóa bần
29. Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của:
a. Cây cỏ
b. Cây hạt trần
c. Cây hạt kín
d. Cây cái
30. Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:
a. Đối xứng qua trục
b. Khơng có mơ cứng
c. Khơng có mơ tiết
d. Đối xứng qua mặt phẳng
31. Cụm hoa kiểu tán là:
a. Các cuống hoa dài theo cành hoa
b. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
c. Các cuống hoa dài bằng nhau
d. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
32. Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên
là phần phiến to và tỏa ra thì gọi là:

a. Tràng hình chng
b. Tràng hình bánh xe
c. Tràng hình phễu
d. Tràng hình mơi


33. Chức năng của lá là?
a. Quang hợp, thoát hơi nước, hơ hấp.
b. Quang hợp, thốt hơi nước, dự trữ.
c. Quang hợp, giảm sự thốt hơi nước, hơ hấp.
d. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
34. Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là:
a. Vịng nhụy
b. Lá đài và cánh hoa giống nhau
c. Lá đài có màu xanh lục
d. Vịng nhị
35. Lơng che chở có chức năng:
a. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.
b. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.
c. Tăng cường sự che chở cho cây.
d. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.
36. “Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào:
a. Mép phiến lá
b. Ngọn lá
c. Hình dạng phiến lá
d. Gốc lá
37. Khi hoa chỉ có một vịng bao hoa thì đó là:
a. Hoa kiểu vịng
b. Hoa vơ đài



c. Hoa trần
d. Hoa vơ cánh
38. Tràng hình chng thuộc nhóm hoa:
a. Cánh phân và khơng đều
b. Cánh phân và đều
c. Cánh hợp và đều
d. Cánh hợp và không đều
39. Hoa chỉ có nhụy thì gọi là:
a. Hoa cái
b. Hoa khơng đều
c. Hoa có cuống
d. Hoa đực
40. Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành:
a. Vảy khô
b. Làm nhiệm vụ bảo vệ
c. Vảy mọng nước
d. Biểu bì
41. Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
a. Lạp không màu
b. Sắc lạp
c. Lục lạp
d. Bột lạp


42. Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:
a. Hoa đơn tính khác gốc – Hoa đực và hoa cái mọc trên hai cây khác nhau
b. Hoa lưỡng tính – Hoa có cả bộ nhị và bộ nhụy trong cùng một hoa
c. Hoa đơn tính cùng gốc
d. Hoa lưỡng tính cùng gốc

43. Bầu 1 ơ, nỗn đính vào mép lá nỗn thì gọi là:
a. Đính nỗn bên
b. Đính nỗn trung tâm – trong bầu có nhiều nỗn đính đầy trên một cái trục giữa
bầu / phần kéo dài của đế hoa
c. Đính nỗn trung trụ - bầu nhiều ơ, nỗn đính vào mép là nỗn
d. Đính nỗn giữa – nhiều lá nỗn tạo thành phiến mỏng, đâm thẳng vào giữa
44. Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa:
a. Lá hoa
b. Buồng
c. Mo
d. Bông mo
45. Lá biến đổi hình dạng để:
a. Để có thể quang hợp tốt
b. Thích nghi với những hồn cảnh sinh sống khác nhau
c. Giảm sự thoát hơi nước
d. Làm nhiệm vụ bảo vệ
46. Chức năng của miền sinh trưởng là:
a. Che chở cho đầu ngọn rễ. – chóp rễ
b. Làm cho rễ cây mọc dài ra.
c. Hấp thụ nước và muối khoáng. – miền lông hút


d. Che chở cho rễ cây. – miền hóa phần
47. Câu nào sai trong các câu sau đây:
a. Mạch ngăn và mạch thơng có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện – nhựa nguyên
mới đúng.
b. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa.
c. Sợi mơ cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào rất
hẹp.
d. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu.

48. Bẹ chìa là:
a. Hai phiến ở trên cuống lá
b. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá.
c. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
d. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
49. Cánh môi là:
a. Cánh hoa có chia thùy
b. Cánh hoa có răng cưa
c. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh cịn lại
d. Cánh hoa bị teo nhỏ
50. Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là:
a. Lưỡi nhỏ
b. Lá kèm
c. Cuống lá
d. Bẹ lá


51. Bộ nhụy của hoa bồm có:
a. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn
b. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
c. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy
d. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
52. Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu:
a. Hoa kiểu xoắn – các bộ phận của hoa đều xếp xoắn ốc từ ngoài vào trong
b. Hoa kiểu xoắn ốc - Sai
c. Hoa kiểu vòng – các bộ phận xếp thành vòng đồng tâm; các bộ phận của 2 vịng
nối tiếp ln xép xen kẽ
d. Hoa kiểu vòng xoắn
53. Bộ nhị đẳng nhị là:
a. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa

b. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa
c. Bộ nhị có số lượng nhị khơng đổi
d. Bộ nhị có các nhị đều nhau
54. Hoa có cánh hợp là:
a. Các cánh hoa dính liền nhau
b. Các cánh hoa có kích thước bằng nhau
c. Các cánh hoa rời nhau
d. Các cánh hoa không bằng nhau
55. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan có thể mọc dài ra là nhờ có:
a. Mơ phân sinh thứ cấp – tăng trưởng chiều ngang cho rễ và thân cây
b. Mô phân sinh lóng – chỉ có ở họ Lúa, tăng trưởng them độ dài các lóng
c. Tầng sinh bần – sinh ra bần và lục bì cùng một lúc.
d. Mơ phân sinh ngọn
56. “Rễ cái phát triển hơn rễ con” là:
a. Rễ trụ


b. Rễ bám – mọc từ các mấu thân để giúp cây bám chặt
c. Rễ chùm – Rễ cái bị hoại sớm, rễ con to bằng nhau
d. Rễ phụ - Sinh ra từ thân hoặc cành và đâm xuống đất
57. “Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh trưởng” là:
a. Chồi ngọn
b. Cành – Sinh từ chồi bên
c. Chồi bên - Ở nách lá, phát triển thành cành hay hoa
d. Thân chính
58. Trong cấu tạo của vách tế bào, thành phần nào sau đây có thể khơng có:
a. Phiến giữa và vách sơ cấp
b. Vách thứ cấp
c. Phiến giữa và vách thứ cấp
d. Vách sơ cấp và vách thứ cấp

59. Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là:
a. Họng
b. Cuống – nhánh mang hoa, mọc ra từ kẽ lá bắc
c. Môi
d. Gié
60. Ngù đầu là kiểu cụm hoa:
a. Cụm hoa phức
b. Xim 2 ngã
c. Xim 1 ngã
d. Cụm hoa kép
61. Lá kèm là:
a. Hai phiến ở gốc cuống lá
b. Màng mỏng ơm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân – Bẹ chìa
c. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá – Lưỡi nhỏ
d. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
62. Một cánh hoa biến đổi thành cánh mơi có mang cựa, là kiểu tràng:


a. Tràng hình hoa lan
b. Tràng hình bướm
c. Tràng hình lưỡi nhỏ
d. Tràng hình mơi – cả hai mơi trên và dưới không giống nhau
63. Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
a. Bộ nhị nhiều nhị
b. Bộ nhị nhiều bó / bộ nhị đa thể
c. Bộ nhị dính
d. Bộ nhị một bó
64. Lá mọc vịng khi:
a. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
b. Mỗi mấu mang 5 lá

c. Các lá mọc thành vòng tròn
d. Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
65. Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là:
Select one:
a. Cánh dạng đài
b. Đài dính với cánh
c. Đài tồn tại với cánh
d. Đài dạng cánh
66. Lá mọc đối chéo chữ thập khi:
a. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.
b. Mỗi mấu có 2 lá
c. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
d. Mỗi mấu có 4 lá mọc vng góc nhau


67. Gân lá song song đặc trưng cho cây:
a. Lớp Ngọc lan
b. Sống dưới nước
c. Lớp Hành
d. Có lá kép
68. Các mơ sau đây mơ nào có vách bằng cellulose:
a. Mơ cứng
b. Gỗ
c. Libe
d. Bần
69. Gỗ phân hóa hướng tâm có nghĩa là:
a. Càng xa tâm mạch gỗ càng to
b. Càng vào tâm sợi gỗ càng to
c. Càng vào tâm mạch gỗ càng to
d. Càng vào tâm mạch gỗ càng nhỏ

70. Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được gọi là:
a. Đế hoa lõm hình chén
b. Cuống nhị nhụy
c. Cuống nhụy
d. Cuống tràng hoa
71. Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong
của tế bào” là của loại mơ gì ?
a. Mô dày phiến
b. Mô dày gốc. – TB đa giác, Vách tế bào dày ở các góc của tế bào
c. Mơ dày trịn. – Dày đều xung quanh tế bào
d. Mô dày xốp


72. Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là:
a. Đài phát triển theo quả
b. Đài tồn tại
c. Đài khơng tăng trưởng
d. Đài đồng trưởng
73. Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu goi là thân gì?
a. Thân cỏ
b. Thân gỗ
c. Thân bò
d. Thân rạ
74. Lá cây lớp Hành có đặc điểm:
a. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
b. Có lá kèm
c. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
d. Dưới biểu bì thường là mơ dày
75. Trong các câu sau, câu nào SAI:
a. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá

b. Lá đơn là lá không chia thùy.
c. Mơ dày là mơ sống
d. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
76. Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xịe ra, mỗi nhánh mang một
lá chét là loại lá gì?
a. Lá kép lơng chim
b. Lá kép lông chim một lần chẵn
c. Lá kép lông chim một lần lẻ
d. Lá kép chân vịt


77. Đế hoa mang các bộ phận:
a. Hoa, quả
b. Bao phấn, hạt phấn
c. Lá bắc, cuống hoa, hoa
d. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy
78. Ở một số hoa, phía ngồi đài chính có thêm:
a. Lá đài
b. Đế hoa
c. Đài hoa
d. Đài phụ
79. Tiền khai nào sau đây khơng có ở đài hoa:
a. Tiền khai 5 điểm
b. Tiền khai lợp
c. Tiền khai thìa
d. Tiền khai van
80. Lá có thể biến đổi thành:
a. Gai, tua cuốn, vảy
b. Gai, lá kèm, cành
c. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy

d. Gai, bẹ chìa, vảy
81. Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:
a. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
b. Các bó libe xếp trên 1 vịng
c. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe
d. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng.


82. Bó dẫn / mơ dẫn ở thân cây lớp Hành:
a. Bó chồng kép
b. Bó mạch kín
c. Gỗ và libe thẳng hàng xun tâm
d. Bó mạch hình chữ V
83. Các hoa trong cụm hoa bơng và đầu có đặc điểm:
a. Khơng cuống
b. Khơng lá đài
c. Khơng cánh hoa
d. Khơng có lá bắc
84. Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:
a. Tạo thành các mơ khác.
b. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra
c. Thân mọc dài ra ở các lóng
d. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
85. Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì?
a. Lá chia
b. Lá thùy
c. Lá xẻ
d. Lá chẻ
86. Biểu bì khơng thấm nước và khí là nhờ:
a. Lỗ khí

b. Lơng che chở đa bào
c. Lớp cutin
d. Lông che chở đơn bào


87. Bộ nhị bốn trội là:
a. Hoa có 2 nhị dài và 2 nhị ngắn
b. Hoa có 4 nhị dài và 4 nhị ngắn
c. Hoa có 4 nhị dài và 2 nhị ngắn
d. Hoa có 6 nhị
88. Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì?
a. Mọc cách – mỗi mấu 1 lá
b. Mọc đối – mỗi mấu 2 lá
c. Mọc đối chéo chữ thập - mỗi mấu 2 lá, nhưng thẳng góc với 2 lá kế tiếp
d. Mọc vịng – mỗi mấu trên 2 lá
89. “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:
a. Rễ mút
b. Rễ phụ
c. Rễ khí sinh
d. Rễ bám
90. Trong các câu sau, câu nào SAI:
a. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá.
b. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục
c. Lá đơn là lá có cuống khơng phân nhánh.
d. Cuống lá có thể có cánh
91. Mơ mềm vỏ ngồi có đặc điểm:
a. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm
b. Là mô mềm đặc
c. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to
d. Gồm các tế bào mơ mềm có vách hóa mơ cứng



92. Ti thể có vai trị:
a. Quang hợp và hơ hấp
b. Quang hợp để tạo ra năng lượng
c. Tạo năng lượng
d. Hô hấp để tạo ra chất dinh dưỡng
93. Đầu trục mang hoa phình to, hoa khơng cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm
hoa dạng:
a. Đi sóc
b. Buồng
c. Đầu
d. Bơng
94. Cành khác thân chính là
a. Khơng có hoa trên cành
b. Mọc xiên
c. Khơng có chồi nách
d. Mọc thẳng đứng
95. “Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu:
a. Cụm hoa kép
b. Cụm hoa hỗn hợp
c. Cụm hoa đơn có hạn
d. Cụm hoa đơn khơng hạn
96. Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu:
a. Đồng tâm
b. Hướng tâm
c. Xuyên tâm
d. Ly tâm



97. Cụm hoa kiểu bơng mo là:
a. Bơng mo có trục cụm hoa rất ngắn
b. Bơng mo có trục cụm hoa phân nhánh
c. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
d. Bơng mang tồn hoa đơn tính
98. Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì?
a. Dự trữ cho libe
b. Cung cấp năng lượng cho libe
c. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây
d. Nâng đỡ cho libe
99. Trong chu trình sống của một loại cây thuốc, sự tái sinh cây mới nhờ hạt.
Lồi này có kiểu sinh sản gì?
Sinh sản vơ tính
100. Chọn câu sai:
Cây tạp tính là cây mang cả hoa đực và hoa cái
101. Chữ viết tắt A dùng trong hoa thức là
Vịng nhị
102. Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm một nhánh ở
phía dưới với hướng thay đổi liên tục thì gọi là
Xim hình đinh ốc
103. Chú thích 1 và 2 của hình vẽ nỗn dưới đây

1 lỗ nỗn, 2 vỏ noãn


104. Tràng hoa hồng thuộc nhóm hoa
Cánh phân và đều
105. Hình vẽ sau đây chỉ kiểu cụm hoa

xim 1 ngã hình đinh ốc

106. Lá bắc là lá
Lá mang hoa ở nách (kẽ)
107. �(�)�� trong hoa thức có nghĩa
là 3 lá đài dính và 3 cánh hoa rời
108. Hoa có nhị và nhụy gọi là
Hoa lưỡng tính
109. Hoa khơng có bao hoa thì gọi là
Hoa trần
110. Hình vẽ sau đây chỉ tiền khai hoa

Vặn
111. Hoa chỉ có bộ nhụy thì gọi là
Hoa đơn tính
112. Bao phấn hướng ngồi có nghĩa là:
Đường nứt trên bao phấn hướng ra cánh hoa


113. Nhị lép nhưng vẫn dữ nguyên hình dạng là khi
Bao phấn khơng tạo được hạt phấn
114. Tràng hoa có phần ống dài và hẹp , là kiểu
Tràng hình đinh
115. “ Cuống nhị nhụy ” được hình thành khi
Để hoa kéo dài lên giữa bao hoa và bộ nhị
116. Một hoa có 5 lá đài rời và giống nhau thì gọi là
Hoa có đài phân, đều
117. Cơ quan sinh sản cái
Bộ nhụy
118. Thế nào gọi là hoa đực
Chỉ có nhị
119. Lá bắc con là gì ?

Lá trên cuống hoa
120. Bộ phận nào cơ quan bảo vệ của hoa ?
Đài hoa (lá đài)
121. Hoa ở gốc có cuống dài nâng hoa lên cùng mặt phẳng với những hoa
trên ?
Ngù
122. Kiểu tràng gì có các cánh hoa rời, đều, móng dài ?
Tràng hình hoa Cẩm chướng
123. Đặc điểm của buồng ?
Trục cụm hoa phân nhánh ( bông mo phân nhánh)
124. Khi nào thì gọi là bộ nhị đẳng
nhị? nhị xếp trên 1 vòng
125. Bộ phận mang các giao tử đực
Hạt phấn
126. Trong hoa thức , khi viết ‘’��'' thì có nghĩa gì ?
5 lá noãn rời (5 nhụy rời)


127. Đặc điểm nào của lớp Ngọc Lan ?
Mẫu 4 hay 5

128. Nếu bao hoa chỉ có một vịng bộ phận có màu sặc sỡ thì vịng đó ln là
gì ?
Lá đài (đài hoa)
129. Cụm từ nào là cách sắp xếp các bộ phận của cánh hoa khi chưa nở ?
Tiền khai hoa
130. Nhiều nỗn đính trên phần kéo dài của đế hoa ?
Đính nỗn trung tâm
131. Tên gọi của trục do đế hoa kéo dài mang nhụy ?
Cuống nhụy

132. Kiểu bơng nào mang tồn hoa đơn tính ?
Đi sóc
133. Lá đài màu sắc sặc sỡ như cánh hoa thì gọi là ?
Đài dạng cánh
134. Kiểu cụm hoa có trục phân nhánh mang cụm hoa cùng kiểu ?
Cụm hoa kép
135. Chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó ?
Bộ nhị đa thể (nhị nhiều bó)
136. Kiểu tiền khai có các bộ phận vừa chồng vừa bị chồng
Vặn
137. Bộ phận nào chứa các hạt phấn
Bao phấn
138. Sự phân nhánh ln ln đổi hướng: khi thì bên phải , khi thì bên trái ,
mỗi lần đổi hướng thì nâng lên 1 nấc ?
Xim 1 ngả hình đinh ốc
139. Kiểu tràng có ống phồng to lên ở gốc , thắt lại ở đỉnh ?
Hình hũ


140. Tràng hình phễu thuộc nhóm hoa nào ?
Cánh hợp và đều

(cánh dính, tràng đều)

141. Hoa khơng đều thì các bộ phận của hoa được vẽ như thế nào ?
Trẻn những vịng hình bầu dục
142. Quả nào được hình thành từ cụm hoa đặc biệt
Quả phức
143. Đặc điểm nào của quả bế ?
Vỏ quả khơng dính với hạt

144. Kiểu mở của quả đại khi chín ?
Nứt theo 1 khe nứt, theo đường hàn mép lá noãn
145. Phần ăn được của quả dâu tây là do bộ phận nào phù to ra ?
Đế hoa
146. Quả mít thuộc loại quả nào ?
Quả phức
147. Tên gọi chung của quả mọng và quả hạch ?
Quả thịt
148. Sau khi thụ tinh bộ phận nào của quả phát triển thành hạt ?
Noãn
149. Đặc điểm lớp vỏ quả trong của quả hạch ?
Dày và cứng
150. Quả xoài thuộc loại quả gì ?
Quả hạch
151. Cây mầm nằm trong nội nhũ ?
Mầm nội phôi
152. Bộ nhị bốn trội là
Bộ nhị bốn trội : (6 nhị) H 4 nhị dài, 2 nhị ngắn (bộ nhị bốn dài)
Bộ nhị đều : nhị dài bằng nhau
Bộ nhị không đều : nhị ngắn khác nhau
Bộ nhị hai trội :(4 nhị) 2 dài, 2 ngắn (bộ nhị 2 dài)


153. Khi các cánh hoa dính liền nhau , chỗ ống nối với phiến gọi là ?
Họng tràng
154. Quả đóng (quả bế) là ?
Quả khô , không mở thường chỉ có 1 hạt

155. Quả được hình thành từ một cụm hoa gọi là ?
Quả kép

156. Đài hoa phát triển cùng với quả ?
Đài cùng lớn
157. Một cánh hoa gồm 2 phần ?
Móng và phiến
158. Vịng ngồi cùng của hoa thường gồm những bộ phận có màu xanh lục ?
Đài hoa
159. Tiền khai nào sau đây khơng có ở đài hoa
Tiền khai thìa
160. Chú thích 1 và 2 của nỗn dưới đây

1 túi phôi, 2 phôi tâm
161. Ở một số hoa ở ngồi đài chính có thêm ?
Đài phụ
162. Áo hạt là do ?
Cuống nỗn phù ra
163. Hoa có cuống nhị nhụy có nghĩa là ?
Đế hoa mọc dài mang bộ nhụy và bộ nhị


×