Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề cương ôn tập cuối HK1 tin học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.91 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I
TIN HỌC 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 01: Ngơn ngữ lập trình nào dưới đây khơng cần có chương trình dịch?
A. Pascal
B. Ngơn ngữ máy.
C. C++
D. Python
Câu 02: Ngơn ngữ mà mọi máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện lệnh là:
A. Hợp ngữ
B. Ngơn ngữ máy
C. Ngơn ngữ lập trình bậc cao
D. NNLT Turbo Pascal
Câu 03: Chương trình dịch gồm:
A. Thơng dịch và biên dịch
B. Thông dịch và hợp ngữ
C. Biên dịch và hợp ngữ
D. Thơng dịch
Câu 04: Chương tình dịch nhận đầu vào là:
A. Ngôn ngữ máy
B. Thông dịch
C. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
D. Biên dịch
Câu 05: Ngơn ngữ lập trình thường có mấy thành phần cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 06: Đâu KHÔNG phải là thành phần cơ bản của ngơn ngữ lập trình?
A. Bảng chữ cái
B. Cú pháp


C. Ngữ nghĩa
D. Chương trình dịch
Câu 07: Kí tự đặc biệt nào KHÔNG được sử dụng trong NNLT Turbo Pascal?
A. *
B. /
C. +
D. π
Câu 08: Trong Turbo Pascal, thành phần nào KHƠNG được xuất hiện trong tên?
A. Chữ cái
B. Kí tự đặc biệt
C. Chữ số
D. Dấu gạch dưới
Câu 09: Chương trình được viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao thường gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Ý nghĩa của câu lệnh Clrscr; là gi?
A. Xóa những gì đang có trên màn hình
B. Khai báo biến
C. Khai báo tên chương trình
D. Chạy chương trình
Câu 11: Đâu KHƠNG là kiểu dữ liệu nguyên?
A. Integer
B. Word
C. Real
D. Longint
Câu 12: Kiểu kí tự gồm bao nhiêu kí tự?
A. 255
B. 256

C. 257
D. 258
Câu 13: Cấu trúc khai báo biến?
A. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>
B. Var <danh sách biến><kiểu dữ liệu>;
C. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
D. Uses <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
Câu 14: Câu lệnh khai báo biến X kiểu nguyên?
A. Var X : byte;
B. Var X : real;
C. Var X : char;
D. Var X : boolean;
Câu 15: Trong cấu trúc khai báo biến, danh sách biến là:
A. Danh sách biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi dấu phẩy.
B. Danh sách biến là một tên biến.
C. Danh sách biến phải là nhiều tên biến.
D. Danh sách biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi dấu chấm.
Câu 16: Phép tốn lơgic là:
A. Div
B. Mod
C. AND
D. <>


Câu 17: Câu lệnh Write(‘Tich = ‘,10 * 2); cho kết quả ?
A. 20
B. Tich = 20
C. Tich = 12
D. 10 * 2
Câu 18: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal để đưa giá trị cho x ra màn hình ta dùng lệnh:

A. Write(‘x’);
B. Write (x);
C. Write (x)
D. Writen (x);
Câu 19: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau là?
Var a: char;
Begin
a:= ‘xin chao’;
writeln(a);
End.
A. a
B. Chương trình báo lỗi
C. xin chao
D. KQ la ‘xin chao’
Câu 20: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để lưu chương trình vào đĩa sử dụng phím:
A. F1
B. F2
C. F3
D. F4
Câu 21: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để thốt khỏi phần mềm sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + X
B. Alt + A
C. Alt + B
D. Alt + Enter
Câu 22: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, phần mở rộng của tệp ngầm định là:
A. .doc
B. .jpg
C. .mp4
D. .pas
Câu 23: Phát biểu nào sau đây có thể sử dụng làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?

A. 100 > 99
B. “A > B”
C. “A nhỏ hơn B”
D. “False”
Câu 24: Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, Turbo Pascal dùng câu lệnh :
IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>;
Trong đó, điều kiện là:
A. biểu thức lơgic;
B. biểu thức số học;
C. biểu thức quan hệ;
D. một câu lệnh;
Câu 25: Với cấu trúc rẽ nhánh
IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>;
<câu lệnh 2> được thực hiện khi nào?
A. biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong;
B. câu lệnh 1 được thực hiện;
C. biểu thức điều kiện sai;
D. biểu thức điều kiện đúng;
Câu 26: Ngơn ngữ lập trình nào dưới đây khơng cần có chương trình dịch?
A. Pascal
B. Ngơn ngữ máy.
C. C++
D. Python
Câu 27: Phương án nào dưới đây là phát biểu ĐÚNG về thơng dịch?
A. Các chương trình thơng dịch đồng thời dịch tất cả câu lệnh.
B. Các chương trình thơng dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh.
C. Thơng dịch có chương trình đích để lưu trữ.
D. Diễn đạt thuật tốn để có thể giao cho máy tính thực hiện.
Câu 28: Ngơn ngữ lập trình thường có mấy thành phần cơ bản:
A. 2.

B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khóa Var dùng để?
A. Khai báo hằng
B. Khai báo thư viện
C. Khai báo tên chương trình
D. Khai báo biến
Câu 30: Ngơn ngữ lập trình bậc cao có khả năng nào sau đây?
A. Là ngơn ngữ gần với ngơn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy
B. Máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện.
C. Có thể diễn đạt được mọi thuật toán


D. Thể hiện thuật toán theo những quy ước nào đó khơng phụ thuộc vào các máy tínhcụ thể.
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây là SAI về biên dịch và thơng dịch?
A. Chương trình dịch của ngơn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch cịn thơng dịch là chương trình dịch
dùng với hợp ngữ.
B. Một ngơn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thơng dịch và chương trình biêndịch.
C. Thơng dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước tồn bộ chương trình
sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được.
D. Biên dịch và thơng dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh.
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Ngữ nghĩa trong ngơn ngữ lập trình phụ thuộc nhiều vào ý muốn của người lập trình tạo ra
B. Mỗi ngơn ngữ lập trình đều có 3 thành phần là bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa, nên việc khai báo kiểu
dữ liệu, hằng, biến,… được áp dụng chung như nhau cho mọi ngơn ngữ lập trình
C. Cú pháp của một ngơn ngữ lập trình là bộ quy tắc cho phép người lập trình viết chương trình trên ngơn
ngữ đó
D. Các ngơn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái
Câu 33: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau:

A. abc
B. ****
C. +tinhoc
D. (bai_tap)
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Phần tên chương trình nhất thiết phải có
B. Phần khai báo bắt buộc phải có
C. Phần thân chương trình nhất thiết phải có
D. Phần thân chương trình có thể có hoặc khơng
Câu 35: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?
A. Char
B. LongInt
C. Integer
D. Word
Câu 36: Để lưu kiểu dữ liệu kí tự trong Pascal, ta cần khai báo biến kiểu gì?
A. Char
B. Boolean
C. Real
D. Word
Câu 37: Câu 12 Khai báo nào sau đây ĐÚNG?
A. Var x, y: Integer;
B. Var x, y=Integer;
C. Var x, y Of Integer;
D. Var x, y:= Integer;
Câu 38: Trong Pascal, phép toán sau đây đâu là phép toán logic:
A. mod
B. and
C. /
D. <>
Câu 39: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng

lệnh:
A. Readln(‘x’);
B. Readln(x);
C. Readln(x)
D. Realn(x);
Câu 40: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp
phím:
A. Alt + X
B. Shift + F9
C. Alt + F9
D. Ctrl + F9
Câu 41: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để chạy chương trình sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + F9
B. Ctrl + F9
C. Ctrl + F7
D. Alt + F9
Câu 42: Xét chương trình Pascal dưới đây:
PROGRAM Chao;
BEGIN
Writeln ('Xin chao cac ban!');
Writeln(Pascal rat han hanh lam quen voi ban!');
END.
Hãy chọn phát biểu sai?
A. Khai báo tên chương trình là Chao
B. Thân chương trình có bốn dịng lệnh
C. Thân chương trình có hai câu lệnh
D. Chương trình khơng có khai báo hằng
Câu 43: Câu lệnh khai báo biến X kiểu thực?



A. Var X : byte;
B. Var X : real;
C. Var X : char;
D. Var X : boolean;
Câu 44: Với khai báo biến: Var ch: char; a: integer; b: byte;
Phương án nào dưới đây ĐÚNG khi gán giá trị cho các biến trên?
A. ch:= ‘&’; a:= 2005; b:= 2006;
B. ch = ‘%’; a = 2005; b = 200;
C. ch:= ‘&’; a:= 2005; b:= 200;
D. ch = ‘’; a = 2005; b = 2006;
Câu 45: Cho biểu thức (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n);
Với p = -20, q = 20, m = 7, n = 2, phương án nào sau đây là kết quả ĐÚNG của biểu thức trên?
A. True
B. False
C. 2
D. 1
Câu 46: Câu lệnh Write(‘KQ = ‘,10); cho kết quả ?
A. 30
B. 10
C. KQ = 10
D. 10+20
Câu 47: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau là?
Var a: real;
Begin
a:= 15;
writeln(‘KQ la ’,a);
End.
A. KQ la a
B. Chương trình báo lỗi
C. KQ la 15

D. KQ la 1.5Câu Câu 0E+01
Câu 48: Hãy chọn phương án ĐÚNG với cấu trúc rẽ nhánh
IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>
câu lệnh 2 được thực hiện khi nào?
A. biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong;
B. câu lệnh 1 được thực hiện;
C. biểu thức điều kiện sai;
D. biểu thức điều kiện đúng;
Câu 49: Cách viết nào dưới đây là cách viết ĐÚNG của câu lệnh rẽ nhánh trong ngơn ngữ lập trình Pascal?
A. If <Điều kiện> ; then <Câu lệnh>
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>.
C. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>;
D. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>:
Câu 50: Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật tốn, nhiều ngơn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF –
THEN, sau IF là <điều kiện>. Điều kiện là biểu thức?
A. Lôgic
B. Số học
C. Quan hệ
D. Câu lệnh
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1 Cho E nhận các gíá trị: 5, 7, 9
F nhận các giá trị: 3.5, 3.7, 3.9
G nhận các gíá trị: ‘A’, ‘n’
Viết câu lệnh khai báo biến E, F, G.
Câu 2 Sửa lỗi cú pháp cho chương trình trên nếu có.
Program DECUONG;
{Dịng 1}
Var a, h, S; real;
{Dòng 2}
Begin

{Dòng 3}
Writeln(‘Nhap a, h = ’)
{Dòng 4}
Readln(a; h);
{Dòng 5}
S:= 1/2 x a x h;
{Dòng 6}
Writeln(‘S = ’ S:8:1);
{Dịng 7}
End
{Dịng 8}
Câu 3 Viết chương trình thơng báo một số ngun X được nhập từ bàn phím có chia hết cho 11 hay không?



×