BỘ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ
GIÁO TRÌNH
NGOẠI NGỮ CHUN NGÀNH
NGHỀ : NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-CĐNKTCN ngày 23 tháng 10 năm 2020 của
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Kỹ Thuật Công nghệ)
Hà Nội - Năm 2020
1
BỘ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ
GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC : NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH
NGHỀ : NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN
TRÌNH ĐỘ : TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ - CĐNKTCN ngày 7 tháng 10 năm 2020 của
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Kỹ Thuật Công nghệ)
Hà Nội - Năm 2020
2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
3
LỜI GIỚI THIỆU
Xã hội hiện đại ln địi hỏi sự năng động, nhiệt tình và sự nhanh nhạy trong
cuộc sống và trong công việc của mỗi chúng ta. Và cho dù bạn đang hoạt động
trong bất cứ ngành nghề nào, hãy nói “Có” với tiếng Anh vì nó sẽ ln là công cụ
thiết yếu giúp bạn ngày càng thành công trong cơng việc của mình.
Tiếng Anh chun ngành nhà hàng khách sạn là một trong những mô đun
chuyên ngành được bố trí giảng dạy sau khi đã học xong các môn học chung, là
một môn học bắt buộc với vai trị là một cơng cụ tạo điều kiện cho sinh viên hoà
nhập với cộng đồng quốc tế và khu vực, hoà nhập kinh tế thị trường thế giới.
Với phương châm làm việc theo tác phong công nghiệp và luôn cập nhật tiêu
chuẩn quốc tế trong tài liệu giảng dạy của nhà trường. Các bài học trong tài liệu này
đều có nội dung liên quan, theo thứ tự nhất định bao trùm hầu hết từ vựng, cụm từ,
thuật ngữ chuyên ngành và các cấu trúc câu thường được sử dụng phổ biến trong
nhà hàng, giúp người học tự tin giao tiếp, trao đổi và nói chuyện với khách một
cách chuyên nghiệp về các tình huống giao tiếp trong nhà hàng..
Giáo trình được thiết kế với lượng thời gian 60 giờ gồm có:
Unit 1. Introduction
Unit 2. Describing Jobs and workplace
Unit 3. Reservations
Unit 4. Giving Directions
Unit 5- Hotel types and and locations
Unit 6- Hotel jobs and departments
Unit 7 Room types and room status
Unit 8 - Room furnishings and equipment
Unit 9- Room rates
Unit 10 - Hotel reservations
Unit 11- Hotel reservations
Unit 12- Check-in
Unit 13- Hotel facilities and services
Unit 14- Giving directions indoors
Cấu trúc của giáo trình gồm 14 bài về các chủ điểm khác nhau. Mỗi bài có
các phần chính: Reading comprehension, Language work, Vocabulary and Further
reading mỗi bài được thiết kế một cách chặt chẽ, giới thiệu yêu cầu thảo luận, đọc,
4
cấu trúc ngữ pháp và một số hoạt động bổ trợ…. nhằm phát huy các kỹ năng cơ bản
của Học sinh, Sinh viên, tạo điều kiện cho Học sinh, Sinh viên phát triển các kỹ
năng, đặc biệt là kỹ năng đọc, dịch, nói và viết.
Reading comprehension: Phần này giúp Học sinh, Sinh viên phát triển kĩ năng
đọc, dịch về các chủ đề từ đơn giản đến phức tạp liên quan đến lĩnh vực nhà hàng,
khách sạn qua đó Học sinh, Sinh viên có thể làm giàu vốn từ vựng của mình.
Language work: Phát triển kỹ năng viết cho Học sinh, Sinh viên về các chủ đề liên
quan đến từng bài học, đồng thời phát triển kĩ năng làm việc theo cặp, theo nhóm
và giúp Học sinh, Sinh viên tự tin sử dụng vốn từ đã học trong giao tiếp.
Translation: Phát triển kỹ năng dịch cho Học sinh, Sinh viên đồng thời củng cố vốn
từ vựng và các hiện tượng ngữ pháp thường dùng trong ngữ cảnh chuyên nghành.
Vocabulary: Cung cấp cho Học sinh, Sinh viên những thuật ngữ cần thiết liên quan
đến chủ điểm của mỗi bài học. Đồng thời giúp Học sinh, Sinh viên củng cố và ghi
nhớ các thuật ngữ đó.
Further reading: Phần này giúp Học sinh, Sinh viên có thể tự củng cố và mở rộng
vốn từ vựng, đồng thời phát triển kỹ năng đọc, dịch ở nhà.
Chắc chắn giáo trình khơng tránh khỏi thiếu sót. Chúng tơi mong nhận được
ý kiến đóng góp để giáo trình được chỉnh sửa và ngày càng hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà nội, ngày 10 tháng 9 năm 2020
BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
NGHỀ: NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
5
TABLE OF CONTENTS
CONTENTS
PAGE
LỜI GIỚI THIỆU ........................................................................................... 2
UNIT 1: INTRODUCTION……………………………………………… ..6
UNIT 2: DESCRIBING JOBS & WORKPLACE ................................... 21
UNIT 3: RESERVATIONS ........................................................................ 25
UNIT 4: GIVING DIRECTIONS ............................................................... 40
UNIT 5: HOTEL TYPES AND LOCATION……………………………49
UNIT 6: HOTEL JOBS AND DEPARTMENTS ...................................... 54
UNIT 7: ROOM TYPES AND ROOM STATUS ...................................... 58
UNIT 8: ROOM FUNISHINGS AND EQIUPMENT ........................... 66
UNIT 9: ROOM RATES .............................................................................. 70
UNIT 10: HOTEL RESERVATIONS(1) ................................................... 73
UNIT 11: HOTEL RESERVATIONS(2) .................................................. 77
UNIT 12: CHECK IN .................................................................................. 81
UNIT 13: HOTEL FACILITIES AND SERVICES ………………….103
UNIT 14: GIVING DIRECTIONS IN DOORS ....................................... 113
REFERENCE ............................................................................................ 121
6
CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC
Tên mơ đun: TIẾNG ANH CHUN NGÀNH NHÀ HÀNG
Mã mơ đun: MĐ10
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun:
- Vị trí: Mơ đun tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng được bố trí giảng dạy sau mơn
Tiếng Anh cơ bản.
- Tính chất: Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng là mô đun lý thuyết kết hợp với rèn
luyện kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết, nằm trong nhóm kiến thức cơ sở chuyên ngành
trong chương trình khung đào tạo trình độ trung cấp nghề —Nghiệp vụ nhà hàng”.
- Ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun:
Mơ đun Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng là một công cụ tạo điều kiện cho
sinh viên hoà nhập với cộng đồng quốc tế và khu vực, hoà nhập kinh tế thị trường
thế giới, giúp người học tự tin giao tiếp một cách chuyên nghiệp về các tình huống
trong nhà hàng.
Mục tiêu của môn học/mô đun:
Về kiến thức:
- Liệt kê và sử dụng linh hoạt những kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu
câu được sử dụng trong những tình huống giao tiếp khi phục vụ tại bàn ăn tại nhà
hàng như: đón tiếp khách, sắp xếp chỗ ngồi cho khách, tiếp nhận yêu cầu của
khách, thanh toán hoá đơn và giải quyết các phàn nàn của khách ở mức độ đơn
giản.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được những kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu tiếng
Anh trong nhà hàng.
- Giao tiếp được bằng tiếng Anh trong những tình huống phục vụ tại nhà hàng
như: đón tiếp khách, sắp xếp chỗ ngồi cho khách, tiếp nhận yêu cầu của khách,
thanh toán hoá đơn và giải quyết các phàn nàn của khách.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có khả năng tự nghiên cứu, tự học, tham khảo tài liệu liên quan đến môn học để
vận dụng vào hoạt động hoc tập.
- ận dụng được các kiến thức tự nghiên cứu, học tập và kiến thức, kỹ năng đ được
học để hoàn thiện các kỹ năng liên quan đến môn học một cách khoa học, đúng quy
định.
7
UNIT 1
INTRODUCTION
Objectives
•
Describing jobs and workplace
•
Showing appropriate manner
Contents
•
Language functions & skills
Introducing yourself and colleagues
Describing and explaining parts of restaurants
•
Pronunciation Sentence stress
•
Language study
Present simple, the verb be, there is/are
•
Vocabulary
Prepositions of place, workplace, parts of restaurants
8
(Picture 1)
1. SNAPSHOT
Members of staff are on the telephone, explaining the services at the five
establishments. Decide which sentences apply to which establishment.
For example: luxury restaurant: (d), (j).
(Picture 2)
(Some sentences may apply to more than one establishment)
(a)
We serve typical local dishes.
(b) You can dance to our band.
(c)
You can have a snack with your drinks.
(d) Dinner is a la carte, sir.
(e)
We have an excellent floor show.
We have two sorts of dinner menu: a la carte and a three - course fixed price
menu.
(f)
(g)
You can have a quick snack here any time.
(h)
We make all the pasta ourselves.
(i)
You can gamble if you like.
(j)
We are noted for our haute cuisine, Madam. .
(k)
We serve sandwiches, salads, cakes and beverages.
9
ACTIVITY
Rosa: Well, it's very nice, but I'd like to see the kitchen.
Sam: Come with me, then. Louis, Karl, let me introduce you to Rosa. Rosa's the
new cook. She‘s in charge of the fish section.
(Picture 4)
Louis: I'm Louis, the pastry cook and Karl works with me in the pastry section.
Karl's the commis. In the mornings he helps me to bake rolls and croissants for
breakfast and then he prepares desserts. But he can help you at lunch-time.
Rosa: Oh, great! And where’s the fish section?
Sam: It’s over here, next to the vegetable section.
Rosa: Is there an oven and stove just for the fish cook?
Sam: There’s an oven here just for you but there isn’t a stove. There are four stoves
in the middle and you share them with the other cooks. Rosa: OK, that’s fine. It all
looks great.
1. Rosa likes the restaurant.
2. Rosa is a fish cook.
3. Louis and Karl prepare rolls and croissants for dessert.
10
4. Louis can assist Rosa.
5. Rosa shares an oven with the other cooks.
2. PRONUNCIATION
Read these sentences. Which sentences stress is/are? Practice saying the
sentences.
1. There are two new chefs at the Casablanca.
2. There‘s an oven in the pastry section.
3. There isn‘t a fridge in the meat section.
4. There are three objects on the table.
5. There aren't any guests in the bar.
3. LANGUAGE STUDY
3.1. Look at these sentences and answer the questions.
a) I get really tired
b) He gets really tired.
c) 1 don’t drink coffee.
d) Do you speak Spanish?
e) He doesn't drink coffee.
f) Does he speak Spanish?
•
What is the difference between the form of the verb in sentences (a) and (b)?
•
Which verb is the same form in sentences (c) and (d)?
•
What is the difference between positive and negative sentences?
•
What is the first word in sentences (e) and (f)?
•
What do you find in negative sentences and questions but not in positive
sentences?
3.2. Complete the text with the correct form of the present simple
Jan work / works (1) with Rosa and Sam at the Casablanca Restaurant. Do/
Does (2) he work with them in the kitchen? No, he don't/doesn’t (3) work in the
same section of the restaurant. He serve! serves (4) the guests in the dining-room.
Jan like/ likes (5) his job very much because he deal/ deals (6) with different people
11
every day. When Sam and Jan finish / finishes (7) work in the afternoon, they don’t/
doesn't (8) go home. They play! plays (9) football with their friends in the park.
What do / does (10) you do after work?
Notes: Describing jobs
We describe jobs in different ways:
• present simple
I prepare the drinks.
• be responsible for ...
He's responsible for the drinks.
• be in charge of ...
She's in charge of the kitchen.
VOCABULARY: Prepositions of places
Match the words in the box to the pictures. Then practice saying next to in under in
the middle of on the left of
12
USEFUL WORDS AND EXPRESSIONS
Restaurants staff: waiter/ waitress, head waiter, ...
Breakfast,
lunch),
lunch,
brunch (= a combination of late breakfast and early
13
afternoon tea, dinner, a meal, a snack, a course, a dish, a drink beverage.
(Picture 10- Breakfast)
(Picture 11- Lunch)
14
(Picture 12- Dinner)
(Picture 13- a snack)
15
(Picture 14- a course)
(Picture 15- a dish)
16
(Picture 16- a drink beverage)
Types of restaurants etc.
(Picture 17- a bar)
17
(Picture 18- a coffee house/shop)
(Picture 19- a night club)
18
(Picture 20- a luxury four- star restaurant)
(Picture 21- an informal restaurant)
19
(Picture 22- a snack bar)
(Picture 23- a fast-food restaurant)
20
Parts of restaurants:
(Picture 24- non smoking/ smoking areas)
(Picture 25- kitchen)
(Picture 26- dining room)
21
Some prepositions of places in the restaurant
in the corner
upstairs
outdoors
next to the window
downstairs
in special room
22
UNIT : 2
DESCRIBING JOBS AND WORKPLACE
Objectives
•
Describing jobs and workplace
•
Showing appropriate manner
Contents
•
Language functions & skills
Introducing yourself and colleagues
Describing and explaining parts of restaurants
•
Pronunciation Sentence stress
•
Language study
Present simple, the verb be, there is/are
•
Vocabulary
Prepositions of place, workplace, parts of restaurants
READING & SPEAKING
3.3. ACTIVITY 1
Susan Davies, the Head Waiter at the Casablanca Restaurant, welcomes a new
waiter. Read the dialogue and answer the questions opposite.
Susan: Good morning. My name's Susan Davies. I'm the Head Waiter. Welcome to
the Casablanca.
Jan: Pleased to meet you. My name's Jan Nowa
Susan: Before going to the restaurant I‘d like to introduce you to Mr. Grant, the
Manager of the Hollywood Hotel.
Jan: The Hollywood Hotel?
Susan: Yes. The Casablanca Restaurant's part of the Hollywood Hotel. Here we are.
Here's the Manager's office. Hi Jane. Is Mr. Grant in his office? Jane: Yes, he is.
Susan: Jan, this is Jane Newman, one of the hotel receptionists.
Jan: Nice to meet you. I'm Jan Nowak.
23
Jane: Hello, Jan. Nice to meet you.
Susan: Jan's the new waiter. Good morning. Mr. Grant. Let me introduce you to
Jan Nowak, the new waiter.
a. Who is Susan?
a. the new waiter b. the Head Waiter
b. Who is the hotel receptionist?
a. Jan
b. Mr. Grant
c. Where is Mr. Grant?
a. in the restaurant b. in his office
d. What does Jan say in the following situations?
a. When Susan Davies introduces herself?
b. When Susan Davies introduces Jane Newman?
3.4. ACTIVITY 2
Rosa: Well, it's very nice, but I'd like to see the kitchen.
Sam: Come with me, then. Louis, Karl, let me introduce you to Rosa. Rosa's the
new cook. She‘s in charge of the fish section.
Louis: I'm Louis, the pastry cook and Karl works with me in the pastry section.
Karl's the commis. In the mornings he helps me to bake rolls and croissants for
breakfast and then he prepares desserts. But he can help you at lunch-time.
Rosa: Oh, great! And where’s the fish
c. the Hotel Manager
section?
Sam: It’s over here, next to the
c. Jane
vegetable section.
Rosa: Is there an oven and stove just for
c.at reception
the fish cook?
Sam: There’s an oven here just for you but there isn’t a stove. There are four stoves
in the middle and you share them with the other cooks. Rosa: OK, that’s fine. It all
24
looks great.
6. Rosa likes the restaurant.
7. Rosa is a fish cook.
8. Louis and Karl prepare rolls and croissants for dessert.
9. Louis can assist Rosa.
10. Rosa shares an oven with the other cooks.
4. PRONUNCIATION
Read these sentences. Which sentences stress is/are? Practice saying the
sentences.
6. There are two new chefs at the Casablanca.
7. There‘s an oven in the pastry section.
8. There isn‘t a fridge in the meat section.
9. There are three objects on the table.
10. There aren't any guests in the bar.
5. LANGUAGE STUDY
5.1. Look at these sentences and answer the questions.
g) I get really tired
h) He gets really tired.
i)
1 don’t drink coffee.
j)
Do you speak Spanish?
k) He doesn't drink coffee.
l)
Does he speak Spanish?
What is the difference between the form of the verb in sentences (a) and (b)?
•
Which verb is the same form in sentences (c) and (d)?
•
What is the difference between positive and negative sentences?
•
What is the first word in sentences (e) and (f)?
25