Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề KT cuối kỳ I và giữa kỳ I môn tin 6 sách kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.07 KB, 20 trang )

ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TIN HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit = 1024B
Câu 2: Thơng tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó
là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh
Câu 3: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh
Câu 4: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần
mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 5: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách


B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
Câu 6: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:
A. Một trang liên kết
B. Một website
C. Trang chủ
D. Trang web google.com
Câu 7: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện thư điện tử
B. Truy cập vào website
C. Tìm kiếm thơng tin trên mạng
D. Gửi và nhận thư điện tử
Câu 8: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:
A. Gửi thư điện tử
B. Truy cập mạng LAN
C. Truy cập vào trang Web
D. Gửi và nhận thư điện tử


Câu 9: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm
thơng tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ơ để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới
dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1

Câu 10: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Internet Explorer, Mozilla Firefox, Word, Excel,…
B. Google chorme, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, …
C. Internet Explorer, Mozilla Firefox,Word,…
D. Internet Explorer, Mozilla Firefox, yahoo, google,…
Câu 11: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống :
A. Thời gian gửi nhanh
B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người
C. Chi phí thấp
D. Thời gian gửi nhanh, có thể gửi đồng thời cho nhiều người, chi phí thấp
Câu 12: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. <lop6>@<yahoo.com>
B. <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>
C. <Tên đăng nhập>@<gmail.com>
D. <Tên đăng nhập>@<gmail.com.vn>
Câu 13: Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website
C. Người sử dụng khơng thể tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông
qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới
Câu 14: Việc làm nào được khuyến khích sử dụng các dịch vụ
internet.
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi
B. Tải các phần mềm miễn phí khơng được kiểm duyệt
C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thơng tin
D. Vào trang web để tìm bài tập về nhà
Câu 15: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ một người
không quen biết

B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo
vệ từ nhà sản xuất
D. Nên cài phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên
cập nhật phần mềm bảo vệ
Câu 16: Internet giúp em làm được việc gì trong các việc sau:
A. Học tập và làm việc trực tuyến
B. Trao đổi thông tin nhanh chóng hiệu quả.


C. Cung cấp nguồn tài liệu phong phú
D. Học tập và làm việc trực tuyến, trao đổi thông tin nhanh chóng hiệu quả, cung cấp
nguồn tài liệu phong phú, cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống, là phương tiện vui
chơi giải trí
Câu 17: Máy tính có khả năng hỗ trợ tốt cho con người trong việc xử lí thơng tin vì:
A. Hoạt động bền bỉ.
B. Tính tốn nhanh và chính xác.
C. Có khả năng lưu trữ lượng thơng tin rất lớn và đa dạng.
D. Hoạt động bền bỉ, tính tốn nhanh và chính xác, có khả năng lưu trữ lượng thông
tin rất lớn và đa dạng.
Câu 18: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần
mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 19: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB.
Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng
thơng tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000

B. 8129
C. 8291
D. 8192
Câu 20: Đâu không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên tồn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng, phong phú.
C. Khơng thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thơng tin chính xác tuyệt đối.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với
học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngồi.
Câu 22: World Wide Web là gì?
A. Một trị chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Mạng thơng tin toàn cầu, liên kết các Website trên Internet
D. Tên khác của Internet.
Câu 23: Trang siên văn bản là:
A. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết
B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau khơng chứa liên kết
C. Trang văn bản thông thường
D. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết
Câu 24: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Mozilla Firefox.
B. Google Chrome.
C. Microsoft Word.



D. Cốc Cốc.
Câu 25: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A.
B. www // tien phong.vn
C. http://
D. http\\wwwtienphong.vn
Câu 26: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ con người sử dụng tìm kiếm thơng tin trên Internet.
Câu 27: Từ khóa là gì?
A. Là từ mơ tả chiếc chìa khóa.
B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung
cấp.
C. Là một tập hợp các từ mà máy tính tìm kiếm quy định được.
D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
Câu 28: Em hãy chọn phương án sai: Khi sử dụng internet có thể:
A. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
C. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người
sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
Câu 2: (1,0 điểm) Thư điện tử là gì?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,4đ
Câu
Đáp án

Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
8
C
15
D
22
C
2
C
9
B
16
D
23
A
3
B
10
B
17
D
24
C

4
B
11
D
18
B
25
A
5
C
12
B
19
D
26
D
6
C
13
D
20
D
27
B
7
C
14
A
21
C

28
C
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 1
- Internet là mạng liên kết các mạng máy tính
0,75 điểm
2,0 điểm trên khắp thế giới. (0,75 điểm)
- Lợi ích Internet: (0,75 điểm)
+ Trao đổi thơng tin một cách nhanh chóng,
0,15 điểm
hiệu quả.
0,15 điểm
+ Học tập và làm việc trực tuyến
0,15 điểm
+ Cung cấp nguồn tài liệu phong phú
0,15 điểm
+ Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống
0,15 điểm
+ Là phương tiện vui chơi, giải trí.
0,5 điểm
- Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm,


chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin(0,5 điểm)
Câu 2
1,0 điểm


Thư điện tử (email hay e-mail) là thư được gửi
và nhận bẳng phương tiện điện tử. (1,0 điểm)

ĐỀ 2

1,0 điểm

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TIN HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm) Em hãy chọn một đáp
án đúng nhất trong các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Thơng tin là gì?
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
C. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh
và về chính bản thân mình.
D. Các văn bản và số liệu
Câu 2: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin
A. Xô, chậu
B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.
D. Giấy
Câu 3: Cụm từ nào khơng thích hợp để điền và chỗ trống trong câu
sau: “Máy tính có thể … nhanh hơn con người”?
A. Tính tốn
B. Thu nhận thơng tin hình ảnh, thơng tin âm thanh.
C. Xử lí thơng tin, truyền tin

D. Thu nhận thông tin mùi vị
Câu 4: Tập hợp các trang Web liên quan được truy cập thông qua
một địa chỉ là:
A. Địa chỉ của website
B. Website
C. Địa chỉ trang chủ.
D. Trang chủ
Câu 5: WWW là viết tắt của từ nào sau đây?
A. World Wide Web
B. Wide World Web
C. Website World Web
D. Website Wide Web
Câu 6: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. < Tên đăng nhập >@<yahoo.com>


B. <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>
C. <Tên đăng nhập>@<gmail.com>
D. <Tên đăng nhập>@<gmail.com.vn>
Câu 7: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các
hoạt động xử lí thơng tin?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin
B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Xử lí thơng tin.

Câu 9: Khi tìm kiếm thơng tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là
danh sách liên kết dưới dạng nào?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Video
D. Văn bản, hình ảnh, video
Câu 10: Để tìm kiếm thơng tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng
từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Trái Đất
B. Lớp vỏ Trái Đất
C. "lớp vỏ Trái Đất”
D. "lớp vỏ" + "Trái Đất"
Câu 11: Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
B. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Câu 12: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. Một nghìn byte.
B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte.
D. Một nghìn tỉ byte.
Câu 13: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thơng tin một cách
nhanh chóng, tiện lợi, khơng phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người
dùng kết nối vào đâu?
A. Laptop
B. Máy tính
C. Điện thoại
D. Internet
Câu 14: Một vài ứng dụng trên Internet

A. Hội thảo trực tuyến
B. Đào tạo qua mạng
C. Thương mại điện tử
D. Hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thương mại điện tử


Câu 15: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là?
A. Dung lượng nhớ
B. Khối lượng nhớ
C. Thể tích nhớ
D. Năng lực nhớ
Câu 16: Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những cơng việc gì?
A. Thực hiện các tính tốn
B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn
D. Ngửi mùi
Câu 17: Máy tính sử dụng dãy bít để làm gì?
A. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh
B. Biểu diễn văn bản
C. Biểu diễn các số
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 18: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1
B. Dãy bít đáng tin cậy hơn
C. Dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
Câu 19: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây:
A. Tính tồn cầu, tính tương tác
B. Tính dễ tiếp cận
C. Tính khơng chủ sở hữu.

D. Tính tồn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính khơng chủ sở
hữu.
Câu 20: Internet KHƠNG giúp em làm được việc gì trong các việc
sau:
A. Tìm kiếm thơng tin trên mạng
B. Gửi thư điện tử
C. Đi du lịch
D. Học tập
Câu 21: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
1. Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
2. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt
3. Nhấn Enter
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Câu 22: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
Câu 23: Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả là gì?
A. Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa các từ khóa.
B. Nội dung thơng tin cần tìm kiếm trên một trang web.


C. Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thơng tin cần tìm.
D. Danh sách liên kết dạng văn bản.
Câu 24: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các phương thức
gửi thư khác?

A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người
B. Thời gian gửi thư lâu
C. Phải phịng tránh virut, thư rác
D. Chi phí thấp
Câu 25: Khi tạo tài khoản thư điện tử em không cần khai báo gì?
A. Họ và tên
B. Ngày sinh
C. Địa chỉ nhà
D. Hộp thư của phụ huynh
Câu 26: Em hãy tìm phương án sai: Khi sử dụng internet có thể
A. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
C. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng
Câu 27: Việc làm nào được khuyến khích sử dụng các dịch vụ
internet.
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi
B. Tải các phần mềm miễn phí khơng được kiểm duyệt
C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thơng tin
D. Vào trang web để tìm bài tập về nhà
Câu 28: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ một người
không quen biết
B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo
vệ từ nhà sản xuất
D. Nên cài phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên
cập nhật phần mềm bảo vệ
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Trình duyệt Web là gì? Em hãy nêu một số trình

duyệt em biết? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện
như thế nào?
Câu 2: (1,0 điểm) Nêu ưu và nhược điểm của thư điện tử?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,4đ
Câu
Đáp
Câu
Đáp
Câu
Đáp
Câu
Đáp
án
án
án
án
1
C
8
C
15
A
22
C
2
A
9
D
16

A
23
A
3
D
10
C
17
D
24
C
4
B
11
A
18
A
25
C
5
A
12
C
19
D
26
C
6
B
13

D
20
C
27
D


7
B
14
II. TỰ LUẬN (3,0điểm)
Câu

D

21

B

28

C
Biểu
điểm

Nội dung đáp án

- Trình duyệt Web là phần mềm giúp người 1,0 điểm
dùng truy cập các trang web trên Internet
Câu 1

2,0
điểm

- Một số trình duyệt Web: Cốc cốc, Chorne, 0,5 điểm
Firefox,…
0,5 điểm
- Để truy cập một trang web, em thực hiện
như sau:
+ B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình
duyệt
+ B2: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa
chỉ
+ B3. Nhấn Enter
.- Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử:

0,5 điểm

+ Thời gian gửi và nhận nhanh, kịp thời
+ Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người
Câu 2
1,0
điểm

+ Có thể gửi kèm các tệp thơng tin khác như:
Hình ảnh, âm thanh....
- Nhược điểm:
+ Phải sử dụng phương tiện điện tử kết nối
mạng,

0,5 điểm


+ Có thể gặp một số nguy cơ, phiền toái như:
Virus, thư rác, thư giả mạo.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TIN HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ
Chủ đề - Bài
học
Bài 1: Thông
tin và dữ liệu
Số câu:

TNKQ
Khái
niệm
thông tin.
1

TL

TNKQ

TL


Vận dụng
Cấp độ
thấp
TNKQ TL

Cộn
g

Cấp độ cao
TNKQ

TL

1


Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ
Chủ đề - Bài
học

TNKQ

Số điểm:
Tỷ lệ %:


0,25 đ
2,5 %

Bài 2: Xử lý
thông tin

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
Bài 4: Mạng
máy tính

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
Bài 5: Internet

TNKQ

TL

Cấp độ
thấp
TNKQ TL

Cộn
g

Cấp độ cao
TNKQ


TL
0,25
đ
2,5
%

Máy
tính có
khả
năng
hỗ trợ
con
người
trong
việc xử

thơng
tin
2
0,5 đ
5%

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
Bài 3: Thơng
tin trong máy
tính


TL

Vận dụng

2
0,5
đ
5%

Biết được
thơng tin
được biểu
diễn dưới
dạng bit

Đơn vị
đo lưu
lượng
thơng
tin

Đơn
vị đo
lưu
lượng
thơn
g tin

1
0,25 đ

2,5 %

1
0,25 đ
2,5 %

1
0,25
đ
2,5
%

3
0,75
đ
7,5
%

Thành
phần
chính của
mạng
máy tính
1
0,25 đ
2,5 %
Đặc điểm
và lợi ích
của
Internet


1
0,25
đ
2,5
%
Khái
niệm
của
Intern

Hạn
chế
khi
sử

Lợi
ích
của
Inte

Người
sử
dụng
Intern


Nhận biết

Thông hiểu


Cấp độ
Chủ đề - Bài
học

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
Bài 6: Mạng
thơng tin tồn
cầu

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
Bài 7: Tìm
kiếm thơng tin
trên Internet

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:

TNKQ

TL

TNKQ

3

0,75 đ
7,5 %
Tổ chức
thơng tin
trên
Internet
World
Wide
Web

gì?
Trang
siên văn
bản là gì?

Trình
duyệt
web

3
0,75 đ
7,5 %

2
0,5 đ
5%

Máy tìm
kiếm là
gì?

Từ khóa
là gì?

Cơng
dụng
của
máy
tìm
kiếm

2
0,5 đ
5%

1
0,25 đ
2,5 %

TL

Vận dụng
Cấp độ
thấp
TNKQ TL

et

dụng
Inter
net


rnet

1
0,75 đ
7,5 %

1
0,25
đ
2,5 %

1
0,7

7,5
%

Một
số
trình
duyệt
web
phổ
biến
hiện
nay
Địa
chỉ
trang

web
3
0,75
đ
7,5 %
Tìm
kiếm
thơng
tin
trên
Inter
net
1
0,25
đ
2,5 %

Cộn
g

Cấp độ cao
TNKQ

TL
et có
thể
làm
được
những
gì khi

truy
cập
vào
Intern
et
1
0,5 đ
5%

7
3,0đ
30%

8
2,0đ
20%

4
1,0đ
10%


Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ
Chủ đề - Bài
học
Bài 8: Thư điện

tử

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:

Cộn
g

Cấp độ cao

TL

TNKQ

Cú pháp
địa chỉ
thư điện
tử tổng
quát

Th
ư
điệ
n
tử

gì?
1
1,0

đ
10
%

Ưu
điểm
của
thư
điện tử

Tạo
hộp
thư
điện
tử
mới

1
0,25 đ
2,5 %

1
0,25
đ
2,5
%

Bài 9: An tồn
thơng tin trên
Internet


TNKQ

TL

4
1,75
đ
17,5
%

Bảo vệ
máy
tính
khi sử
dụng
các
dịch
vụ
Interne
t
2
0,5 đ
5%

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Cấp độ
thấp
TNKQ TL

TNKQ

1
0,25 đ
2,5 %

TL

Vận dụng

12
3,0 đ
30%

1
1,0
đ
10
%

9
2,25 đ
22,5 %


1
0,75 đ
7,5 %

5
1,25
đ
12,5
%

1
0,7

7,5
%

2
0,5 đ
5%

1
0,5 đ
5%

2
0,5
đ
5%
32
10đ

100
%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TIN HỌC 6

Nhận biết
Chủ đề
TNKQ
Bài

1: Khái niệm

Mức độ kiến thức
Vận
Thơng hiểu
dụng
TNKQ
Phân

biệt

TNKQ

Vận dụng
cao
TNKQ
Các


hình

Tổn
g


Thông tin về thông
và dữ liệu tin.
Số câu:
1câu
Số điểm:
0.5đ
Tỷ lệ %:
5%
Bài 2: Xử Nhận
biết
lý thông được
các
tin
hoạt động

bản
trong xử lý
thông tin

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
Bài 3:
Thơng tin

trong máy
tính

được thơng
tin và dữ
liệu
1 câu
0,5đ
5%
Chức năng
của bộ nhớ
máy tính
Máy tính có
khả năng hỗ
trợ tốt cho
con
người
trong
việc
xử lí thơng
tin
4 câu
2,0đ
20%

2 câu
1,0đ
10%
Biết
được

thơng
tin Đơn vị đo
được
biểu lưu
lượng
diễn
dưới thơng tin
dạng
Bit,
biết
được
đơn vị nhỏ
nhất trong
lưu
trữ
thông tin
Số câu:
2 câu
1 câu
Số điểm:
1,0đ
0,5đ
Tỷ lệ %:
10%
5%
Bài 4:
Thành phần
Mạng
chính của
máy tính

mạng máy
tính
Số câu:
1 câu
Số điểm:
0,5đ
Tỷ lệ %:
5%
Bài
5: Đặc
điểm
Internet
và lợi ích
của Internet
Số câu:

2 câu

thức
thu
nhận thơng
tin
1 câu
3 câu
0,5đ
1,5đ
5%
15%
Khả năng
lưu

trữ
của các
thiết
bị
nhớ

1 câu
0,5đ
5%

7 câu
3,5đ
35%
Biết chuyển
đổi các kí tự
sang dãy bit

1 câu
0,5đ
5%
Lợi ích
của
mạng
máy tính
2 câu
1,0đ
10%
Làm thế
nào
để

kết
nối
Internet
1câu

4 câu
2,0đ
20%

3 câu
1,5đ
15%

3 câu


Số điểm:
Tỷ lệ %:
Tổng số
câu:
Tổng số
điểm:
Tỷ lệ %:

1,0đ
10%
8 câu
4,0đ
40%


6 câu
3,0đ
30%

0,5đ
5%
4 câu
2,0đ
20%

2 câu
1,0đ
10%

1,5đ
15%
20
câu
10,0
đ
100
%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TIN HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề thi gồm
20 câu)
ĐẾ 1:
Câu 1: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?

A. Lưu trữ thơng tin
B. Hiển thị thông tin
C. Xử lý thông tin
D. Thu nhận thông tin
Câu 2: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. Một tỉ byte
B. Một nghìn byte
C. Một nghìn tỉ byte
D. Một triệu byte
Câu 3: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết
luận: "Hơm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ
liệu.
C. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông
tin.
D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thơng tin.
Câu 4: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây:
A. Tính khơng chủ sở hữu.
B. Tính tồn cầu, tính tương tác
C. Tính dễ tiếp cận


D. Tính khơng chủ sở hữu, tính tồn cầu, tính tương tác, tính dễ
tiếp cận
Câu 5: Đơn vị đo dung lượng thơng tin nhỏ nhất là gì?
A. Megabyte.
B. Kilobyte.
C. Bít.

D. Byte.
Câu 6: Internet giúp em làm được việc gì trong các việc sau:
A. Học tập và làm việc trực tuyến
B. Trao đổi thơng tin nhanh chóng hiệu quả.
C. Cung cấp nguồn tài liệu phong phú
D. Học tập và làm việc trực tuyến, trao đổi thơng tin nhanh
chóng hiệu quả, cung cấp nguồn tài liệu phong phú, cung cấp
các tiện ích phục vụ đời sống, là phương tiện vui chơi giải trí
Câu 7: Máy tính có khả năng hỗ trợ tốt cho con người trong việc
xử lí thơng tin vì:
A. Hoạt động bền bỉ.
B. Tính tốn nhanh và chính xác.
C. Có khả năng lưu trữ lượng thông tin rất lớn và đa dạng.
D. Hoạt động bền bỉ, tính tốn nhanh và chính xác, có khả năng
lưu trữ lượng thơng tin rất lớn và đa dạng.
Câu 8: Máy tính kết nối với nhau để làm gì?
A. Tiết kiệm điện.
B. Trao đổi dữ liệu.
C. Trao đổi thông tin và liên lạc
D. Dùng chung các thiết bị.
Câu 9: Thơng tin là gì?
A. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
B. Các văn bản và số liệu
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung
quanh và về chính bản thân mình.
Câu 10: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu
nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm

bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp
giữa các máy.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 11: Các đơn vị đo lượng thơng tin là:
A. Bít; B; KB; MB; GB; TB.
B. Km; hm; dam; m.
C. mm; cm; dm; m; km.


D. Kg; Yến; Tạ; Tấn.
Câu 12: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến
đổi thành dạng chung đó là:
A. Văn bản
B. Dãy bit
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
Câu 13: Các thành phần chính của mạng máy tính là:
A. Thiết bị lưu trữ thông tin; thiết bị đầu cuối; các thiết bị kết
nối.
B. Thiết bị đầu cuối; các thiết bị kết nối; phần mềm mạng.
C. Các thiết bị kết nối; thiết bị lưu trữ thông tin; phần mềm
mạng.
D. Thiết bị đầu cuối; các thiết bị kết nối; thiết bị lưu trữ thơng
tin.
Câu 14: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện
được các hoạt động xử lý thông tin
A. 6
B. 5
C. 4

D. 3
Câu 15: Thứ tự các hoạt động của q trình xử lý thơng tin bao
gồm những gì?
A. Thu nhận, xử lý, truyển thơng tin và lưu trữ
B. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thông tin
C. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thơng tin
Câu 16: Bàn phím, chuột, máy qt và webcam là những ví dụ
về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị lưu trữ.
D. Bộ nhớ.
Câu 17: Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như
sau:
I
01000100

O
0001011
0

T
100001
00

N
00010010

Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là:

A. 010001000001011010000100
.
B. 000101101000010000010010.
C. 100001000100010000010110.


D. 100001000100010000010010.
Câu 18: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào
dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
C. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 19: Khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ được gọi là
gì?
A. Thẻ nhớ
B. Dung lượng lưu trữ
C. Dãy bit
D. Đơn vị đo dữ liệu
Câu 20: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài
đặt Internet.
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp
quyền truy cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ
trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
=========================================================
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TIN HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề thi gồm
20 câu)
ĐỀ 2:
Câu 1: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được
các hoạt động xử lí thơng tin?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thơng tin
B. Hiển thị thơng tin
C. Lưu trữ thơng tin
D. Xử lí thơng tin.
Câu 3: Thiết bị nào KHÔNG phải là bộ nhớ:
A. Thẻ nhớ
B. Đĩa quang


C. Đĩa từ
D. Chuột
Câu 4: Thiết bị vào để thu nhận thơng tin:
A. Bàn phím, chuột, máy qt
B. Bàn phím, chuột, máy in
C. Chuột, máy in, màn hình
D. Màn hình, đĩa quang, thẻ nhớ
Câu 5: Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
B. Là âm thanh phát ra từ máy tính.

C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Câu 6: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. Một nghìn byte.
B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte.
D. Một nghìn tỉ byte.
Câu 7: Kết quả mã hóa số 4 là
A. 100
B. 101
C. 110
D. 111
Câu 8: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thơng tin một cách
nhanh chóng, tiện lợi, khơng phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người
dùng kết nối vào đâu?
A. Laptop
B. Máy tính
C. Điện thoại
D. Internet
Câu 9: Một vài ứng dụng trên Internet
A. Hội thảo trực tuyến
B. Đào tạo qua mạng
C. Thương mại điện tử
D. Hội thảo trực tuyến , đào tạo qua mạng, thương mại điện tử
Câu 10: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là?
A. Dung lượng nhớ
B. Khối lượng nhớ
C. Thể tích nhớ
D. Năng lực nhớ
Câu 11: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1 ‘kilobyte’?

A. 64
B. 1024
C. 2048
D. 10240


Câu 12: Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những cơng việc
gì?
A. Thực hiện các tính tốn
B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn
D. Ngửi mùi
Câu 13 : Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao
gồm:
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin.
B. Thu nhận, xử lý, truyền thông tin và lưu trữa.
C. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin.
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyền thơng tin.
Câu 14: Máy tính sử dụng dãy bít để làm gì?
A. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh
B. Biểu diễn văn bản
C. Biểu diễn các số
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 15: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1
B. Dãy bít đáng tin cậy hơn
C. Dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
Câu 16: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết
luận: "Hơm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ
liệu.
C. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông
tin.
D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
Câu 17: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu
nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm
bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp
giữa các máy.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 18: Thơng tin là gì?
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin


C. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung
quanh và về chính bản thân mình.
D. Các văn bản và số liệu
Câu 19: Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây:
A. Tính tồn cầu, tính tương tác
B. Tính dễ tiếp cận
C. Tính khơng chủ sở hữu.
D. Tính tồn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính khơng
chủ sở hữu.
Câu 20: Internet KHƠNG giúp em làm được việc gì trong các

việc sau:
A. Tìm kiếm thơng tin trên mạng
B. Gửi thư điện tử
C. Đi du lịch
D. Học tập



×